Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1485/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Vừ A Bằng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1485/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 18 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1671/TTr-SLĐTBXH ngày 10/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua dịch vụ BCCI |
||||||
1 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về nội dung hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu đến chức năng sinh sản, nuôi con. |
X |
Mức độ 4 |
X |
2 |
Thay đổi chủ tịch hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về nội dung hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu đến chức năng sinh sản, nuôi con. |
X |
Mức độ 4 |
X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua dịch vụ BCCI |
||||||
1 |
Đăng ký Nội quy lao động của Doanh nghiệp |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký Nội quy lao động |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Bộ luật Lao động năm 2019 |
X |
Mức độ 4 |
X |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
X |
Mức độ 4 |
X |
3 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động |
X |
Mức độ 4 |
X |
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
- Đối với trường hợp Doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung giấy phép đã được cấp: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ); - Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động |
X |
Mức độ 4 |
X |
5 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động |
X |
Mức độ 4 |
X |
6 |
Rút tiền ký quỹ của Doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động |
X |
Mức độ 4 |
X |
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
2.002103.000.00.00.H18 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp Doanh nghiệp |
Bộ luật Lao động năm 2019 |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
2 |
1.004954.000.00.00.H18 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của Doanh nghiệp |
Bộ luật Lao động năm 2019 |
Thủ tục hành chính cấp huyện |