Quyết định 1482/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2023
Số hiệu | 1482/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Hồ Văn Mười |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1482/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 08 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1937-QĐ/BTCTW ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Đắk Nông năm 2023;
Căn cứ Kết luận số 530-KL/TU ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về giao biên chế khối chính quyền địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 484/TTr-SNV ngày 06 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Đắk Nông năm 2023 là 1.898 biên chế, trong đó:
1. Cấp tỉnh: 1.185 biên chế;
2. Cấp huyện: 713 biên chế;
3. Dự phòng: 0 biên chế.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố bố trí, sắp xếp công chức trong phạm vi biên chế được giao theo đúng vị trí việc làm và bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ được giao; thực hiện nghiêm các quy định về tinh giản biên chế theo lộ trình quy định.
3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đắk Nông có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, cấp phát và quyết toán kinh phí cho các cơ quan, đơn vị theo chỉ tiêu biên chế được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước Đắk Nông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Giao năm 2022 |
Tinh giản biên chế năm 2023 |
Điều chuyển năm 2023 |
Giao năm 2023 |
Ghi chú |
|
Giảm |
Tăng |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG CỘNG |
1.921 |
23 |
20 |
20 |
1.898 |
0 |
|
I |
Cấp tỉnh |
1.197 |
12 |
20 |
20 |
1.185 |
0 |
1 |
Sở Tư pháp |
33 |
- |
- |
- |
33 |
|
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
- |
- |
- |
40 |
|
3 |
Sở Tài chính |
51 |
- |
- |
- |
51 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
73 |
2 |
- |
- |
71 |
|
5 |
Sở Công Thương |
40 |
- |
- |
- |
40 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
371 |
5 |
19 |
- |
347 |
|
- |
Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
4 |
- |
- |
- |
4 |
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
50 |
- |
- |
- |
50 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
37 |
- |
- |
- |
37 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51 |
- |
- |
3 |
54 |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32 |
- |
- |
- |
32 |
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
44 |
1 |
- |
- |
43 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
48 |
1 |
- |
- |
47 |
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37 |
- |
- |
- |
37 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 |
1 |
- |
- |
44 |
|
15 |
Sở Y tế |
58 |
2 |
- |
- |
56 |
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
35 |
- |
- |
- |
35 |
|
17 |
Văn phòng UBND tỉnh |
72 |
- |
1 |
- |
71 |
|
18 |
Ban Dân tộc |
20 |
- |
- |
- |
20 |
|
19 |
Thường trực, các Ban HĐND tỉnh |
10 |
- |
- |
- |
10 |
|
20 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
32 |
- |
- |
- |
32 |
|
21 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
4 |
- |
- |
- |
4 |
|
22 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
14 |
- |
- |
- |
14 |
|
23 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Tà Đùng tỉnh Đắk Nông |
0 |
- |
- |
17 |
17 |
|
II |
Cấp huyện |
724 |
11 |
0 |
0 |
713 |
|
1 |
UBND thành phố Gia Nghĩa |
110 |
2 |
- |
- |
108 |
|
2 |
UBND huyện Đắk Glong |
85 |
1 |
- |
- |
84 |
|
3 |
UBND huyện Krông Nô |
85 |
1 |
- |
- |
84 |
|
4 |
UBND huyện Cư Jút |
93 |
2 |
- |
- |
91 |
|
5 |
UBND huyện Đắk Mil |
89 |
2 |
- |
- |
87 |
|
6 |
UBND huyện Đắk Song |
85 |
1 |
- |
- |
84 |
|
7 |
UBND huyện Đắk R'Lấp |
92 |
1 |
- |
- |
91 |
|
8 |
UBND huyện Tuy Đức |
85 |
1 |
- |
- |
84 |
|
III |
Dự phòng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|