Quyết định 1481/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 về giao hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 1481/QĐ-BNN-TCTS |
Ngày ban hành | 02/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 02/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1481/QĐ-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Theo báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với số lượng là 31.541 giấy phép; trong đó giấy phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 29.408 giấy phép, giấy phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 2.133 giấy phép (Danh sách hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi giao cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
HẠN NGẠCH GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI VÙNG KHƠI GIAO
CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1481/QĐ-BNN-TCTS ngày 02/5/2019 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: giấy phép
TT |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giấy phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản |
Giấy phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản |
Tổng cộng |
|||||||
Nghề lưới kéo |
Nghề lưới vây |
Nghề lưới rê |
Nghề câu (trừ nghề câu cá ngừ đại dương) |
Nghề câu cá ngừ đại dương |
Nghề chụp |
Nghề lồng bẫy |
Nghề khác |
||||
1 |
Quảng Ninh |
20 |
0 |
185 |
0 |
0 |
157 |
0 |
46 |
62 |
470 |
2 |
Hải Phòng |
39 |
0 |
104 |
1 |
0 |
165 |
1 |
12 |
104 |
426 |
3 |
Thái Bình |
151 |
0 |
48 |
0 |
0 |
4 |
1 |
0 |
30 |
234 |
4 |
Nam Định |
35 |
27 |
485 |
0 |
0 |
11 |
7 |
18 |
4 |
587 |
5 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
0 |
50 |
6 |
Thanh Hóa |
278 |
112 |
226 |
240 |
39 |
422 |
190 |
6 |
161 |
1.674 |
7 |
Nghệ An |
293 |
204 |
210 |
4 |
0 |
658 |
0 |
3 |
13 |
1.385 |
8 |
Hà Tĩnh |
24 |
25 |
9 |
50 |
0 |
10 |
2 |
25 |
1 |
146 |
9 |
Quảng Bình |
14 |
129 |
176 |
244 |
0 |
442 |
7 |
5 |
26 |
1.043 |
10 |
Quảng Trị |
0 |
103 |
147 |
12 |
0 |
8 |
0 |
130 |
0 |
400 |
11 |
TT Huế |
4 |
120 |
106 |
55 |
0 |
8 |
0 |
19 |
109 |
421 |
12 |
Đà Nẵng |
10 |
96 |
303 |
79 |
3 |
18 |
2 |
6 |
6 |
523 |
13 |
Quảng Nam |
3 |
268 |
149 |
215 |
0 |
85 |
14 |
2 |
39 |
782 |
14 |
Quảng Ngãi |
1.411 |
380 |
729 |
487 |
153 |
7 |
1 |
95 |
75 |
3.338 |
15 |
Bình Định |
71 |
1.237 |
61 |
135 |
1.352 |
209 |
0 |
15 |
38 |
3.118 |
16 |
Phú Yên |
26 |
81 |
81 |
5 |
250 |
4 |
0 |
3 |
1 |
451 |
17 |
Khánh Hòa |
139 |
31 |
183 |
3 |
287 |
22 |
0 |
65 |
38 |
768 |
18 |
Ninh Thuận |
38 |
316 |
92 |
90 |
0 |
2 |
0 |
28 |
20 |
586 |
19 |
Bình Thuận |
460 |
340 |
134 |
464 |
0 |
70 |
197 |
11 |
158 |
1.834 |
20 |
BR-Vũng Tàu |
1.536 |
250 |
440 |
308 |
2 |
44 |
161 |
0 |
139 |
2.880 |
21 |
TP Hồ Chí Minh |
9 |
2 |
15 |
1 |
0 |
0 |
0 |
23 |
0 |
50 |
22 |
Tiền Giang |
614 |
120 |
129 |
31 |
0 |
0 |
0 |
30 |
232 |
1.156 |
23 |
Bến Tre |
1.725 |
177 |
55 |
44 |
0 |
0 |
0 |
129 |
156 |
2.286 |
24 |
Trà Vinh |
93 |
0 |
86 |
1 |
0 |
0 |
0 |
35 |
50 |
265 |
25 |
Sóc Trăng |
256 |
33 |
50 |
3 |
0 |
0 |
0 |
1 |
23 |
366 |
26 |
Bạc Liêu |
213 |
0 |
208 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
485 |
27 |
Kiên Giang |
2.830 |
258 |
411 |
90 |
0 |
0 |
6 |
51 |
414 |
4.060 |
28 |
Cà Mau |
252 |
181 |
404 |
621 |
0 |
86 |
0 |
33 |
180 |
1.757 |
29 |
Tổng cộng |
10.544 |
4.493 |
5.250 |
3.193 |
2.086 |
2.435 |
589 |
818 |
2.133 |
31.541 |