Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy; vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 148/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/01/2025
Ngày có hiệu lực 13/01/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 148/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 13 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY; VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀ VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011 và Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 761/TTr-SNV ngày 05 tháng 12 năm 2024 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 3694/STC-TCHCSN ngày 18 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy; vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện quy trình chỉnh lý tài liệu nền giấy, quy trình chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu; hệ số phức tạp áp dụng Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ, vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy áp dụng Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật được ban hành tại Điều 1 Quyết định này để xây dựng Phương án giá và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện thẩm định phương án giá theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY (HỆ SỐ 01)
(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY

1. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy

Đơn vị tính: phút/mét tài liệu

STT

Nội dung công việc

Lao động thực hiện

Định mức lao động

A

B

C

D

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

4,20

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

21,00

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

35,00

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu)

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

84,00

5

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại

 

 

a)

Đối với tài liệu rời lẻ

Lưu trữ viên bậc 3/9

965,97

b)

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

289,79

6

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ

 

 

a

Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ

Lưu trữ viên bậc 3/9

1.375,96

b

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

866,85

7

Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời gian bảo quản

Lưu trữ viên bậc 3/9

671,33

8

Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

475,50

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9

60,48

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

100,80

11

Biên mục hồ sơ

 

 

a

Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

427,00

b

Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

853,30

c

Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

553,00

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 3/9

134,27

13

Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

52,85

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

108,71

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

28,00

16

Viết/in và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

24,50

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

21,00

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

52,50

19

Lập mục lục hồ sơ

 

 

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

10,08

b

Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

147,92

20

Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

 

 

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

269,84

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

3,36

21

Kết thúc chỉnh lý

 

 

a

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

7,00

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên bậc 5/9

10,08

 

Tổng cộng định mức lao động trực tiếp (1), trong đó:

 

 

 

Tài liệu rời lẻ (1a)

 

6.497,65

 

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b)

 

5.312,36

II

Định mức lao động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp (2)

Lưu trữ viên bậc 4/9

-

 

Tài liệu rời lẻ (2a)

 

649,76

 

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (2b)

 

531,24

III

Định mức lao động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp) (3)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

-

 

Tài liệu rời lẻ (3a)

 

324,88

 

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b)

 

265,62

IV

Định mức lao động tổng hợp (Bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý + định mức lao động phục vụ)

 

-

 

Tài liệu rời lẻ (1a +2a + 3a)

 

7.472,29

 

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b +2b + 3b)

 

6.109,22

V

Chi phí đã bao gồm thuế (GTGT)

 

-

 

Tài liệu rời lẻ

 

-

 

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

 

-

2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị (tính cho 01 mét tài liệu)

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

1

Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU

Ca

4,84

2

Máy vi tính PC

Ca

17,43

3

Máy in A4

Ca

4,50

4

Máy hút ẩm 170w

Ca

4,84

Định mức máy móc thiết bị trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức trên.

[...]
5