Quyết định 1478/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 1478/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 06/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trần Hoàng Tựu |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1478/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 07 năm 2016 |
VỀ MỨC THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, như sau:
- Tổng diện tích thu thủy lợi phí (gồm lúa, màu, cây công nghiệp, cây ăn quả) là: 271.900 ha;
- Mức thu thủy lợi phí:
+ Đối với cây màu, cây công nghiệp: 204.960 đồng/ha/vụ;
+ Đối với cây ăn trái: 409.920 đồng/ha/năm;
+ Đối với lúa: 512.400 đồng/ha/vụ.
- Tổng số thu thủy lợi phí: 119.512,180 triệu đồng. (Bảng tổng hợp diện tích, mức thu đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện đúng qui định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ KINH PHÍ THU THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Nội dung |
Tổng diện tích thu TLP (ha) |
Thành tiền (Tr. đ) |
Màu, cây công nghiệp (ha) |
Cây ăn quả (ha) |
Lúa (ha) |
||||||
Tổng diện tích (ha) |
Mức thu thủy lợi phí (1.000 đ) |
Thành tiền (tr. đ) |
Tổng diện tích (ha) |
Mức thu thủy lợi phí (1.000 đ) |
Thành tiền (tr. đ) |
Tổng diện tích (ha) |
Mức thu thủy lợi phí (1.000 đ) |
Thành tiền (tr. đ) |
||||
|
Toàn tỉnh |
271.900 |
119.512,18 |
47.700 |
204,96 |
9.776,59 |
50.200 |
409,92 |
20.577,98 |
174.000 |
512,40 |
89.157,60 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
61.000 |
512,40 |
31.256,40 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
512,40 |
28.182,00 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
58.000 |
512,40 |
29.719,20 |
1 |
Huyện Tam Bình: |
59.517 |
27.934,41 |
5.167 |
204,96 |
1.059,03 |
9.500 |
409,92 |
3.894,24 |
44.850 |
512,40 |
22.981,14 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.350 |
512,40 |
7.865,34 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
512,40 |
7.686,00 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
512,40 |
7.429,80 |
2 |
Huyện Vũng Liêm: |
57.393 |
26.376,92 |
6.193 |
204,96 |
1.269,32 |
11.000 |
409,92 |
4.509,12 |
40.200 |
512,40 |
20.598,48 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.700 |
512,40 |
7.019,88 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
512,40 |
6.661,20 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500 |
512,40 |
6.917,40 |
3 |
Huyện Bình Tân: |
32.019 |
10.407,66 |
18.469 |
204,96 |
3.785,41 |
3.130 |
409,92 |
1.283,05 |
10.420 |
512,40 |
5.339,21 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
512,40 |
2.152,08 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
512,40 |
1.178,52 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.920 |
512,40 |
2.008,61 |
4 |
Thị xã Bình Minh: |
18.385 |
7.160,28 |
6.285 |
204,96 |
1.288,17 |
3.200 |
409,92 |
1.311,74 |
8.900 |
512,40 |
4.560,36 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
512,40 |
1.639,68 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
512,40 |
1.281,00 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
512,40 |
1.639,68 |
5 |
Huyện Trà Ôn: |
45.667 |
21.147,16 |
4.107 |
204,96 |
841,77 |
9.660 |
409,92 |
3.959,83 |
31.900 |
512,40 |
16.345,56 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.900 |
512,40 |
5.585,16 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
512,40 |
5.380,20 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
512,40 |
5.380,20 |
6 |
Huyện Long Hồ: |
28.340 |
12.551,75 |
4.190 |
204,96 |
858,78 |
6.650 |
409,92 |
2.725,97 |
17.500 |
512,40 |
8.967,00 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
512,40 |
3.330,60 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
512,40 |
2.818,20 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
512,40 |
2.818,20 |
7 |
Huyện Mang Thít: |
26.916 |
12.541,71 |
2.266 |
204,96 |
464,44 |
5.400 |
409,92 |
2.213,57 |
19.250 |
512,40 |
9.863,70 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.750 |
512,40 |
3.458,70 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
512,40 |
3.074,40 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
512,40 |
3.330,60 |
8 |
TP.Vĩnh Long: |
3.663 |
1.392,29 |
1.023 |
204,96 |
209,67 |
1.660 |
409,92 |
680,47 |
980 |
512,40 |
502,15 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
512,40 |
204,96 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
512,40 |
102,48 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
380 |
512,40 |
194,71 |