1. Danh mục nghề trọng điểm theo cấp
độ quốc tế, khu vực ASEAN và quốc gia (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
2. Trường cao đẳng nghề, trung cấp
nghề ngoài công lập, trường thuộc doanh nghiệp nhà nước được lựa chọn nghề trọng
điểm giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 (Chi tiết theo Phụ lục số
02 đính kèm).
3. Căn cứ vào tình hình thực tế các
nghề, trường tại Khoản 1 và 2 nêu trên có thể được điều chỉnh, bổ sung cho phù
hợp.
1. Các trường được lựa chọn để đầu tư
nghề trọng điểm có trách nhiệm:
2. Các cơ quan, đơn vị chủ quản của
các trường có nghề trọng điểm: Hướng dẫn, chỉ đạo các trường được lựa chọn quy
hoạch nghề trọng điểm xây dựng dự án đầu tư; hỗ trợ vốn, tín dụng thực hiện đầu
tư tập trung, đồng bộ theo nghề trọng điểm đã được phê duyệt theo quy định
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương nơi trường có nghề trọng điểm đặt trụ sở: Hỗ trợ các điều
kiện về đất đai, tín dụng và các chính sách ưu đãi khác theo quy định hiện hành
về chính sách khuyến khích xã hội trong lĩnh vực dạy nghề.
4. Tổng cục Dạy nghề:
TT
|
Tên
nghề
|
Quốc
tế
|
Khu
vực ASEAN
|
Quốc
gia
|
1
|
Cắt gọt kim loại
|
1
|
|
1
|
2
|
Công nghệ cán, kéo kim loại
|
|
1
|
|
3
|
Công nghệ chế tạo
Vỏ tàu thủy
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Công nghệ dệt
|
|
|
1
|
5
|
Công nghệ ô tô
|
|
1
|
1
|
6
|
Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy
|
|
1
|
1
|
7
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần
mềm)
|
1
|
|
1
|
8
|
Cơ điện tử
|
1
|
|
|
9
|
Chế biến thực phẩm
|
|
|
1
|
10
|
Chế tạo thiết bị cơ khí
|
|
1
|
|
11
|
Điện công nghiệp
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Điện dân dụng
|
|
|
1
|
13
|
Điện tàu thủy
|
1
|
|
1
|
14
|
Điện tử công nghiệp
|
1
|
|
1
|
15
|
Điều hành chạy
tàu hỏa
|
|
|
1
|
16
|
Điều khiển tàu biển
|
1
|
|
|
17
|
Đo lường điện
|
1
|
|
|
18
|
Hàn
|
1
|
1
|
1
|
19
|
Hướng dẫn du lịch
|
1
|
|
|
20
|
Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò
|
|
|
1
|
21
|
Kỹ thuật chế
biến món ăn
|
1
|
1
|
1
|
22
|
Kỹ thuật Khai thác mỏ hầm lò
|
|
|
1
|
23
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
1
|
|
|
24
|
Kỹ thuật lắp đặt
ống công nghệ
|
|
1
|
|
25
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
|
|
1
|
26
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
|
1
|
1
|
27
|
Kỹ thuật xây dựng
|
|
1
|
1
|
28
|
Kỹ thuật Xây dựng mỏ hầm lò
|
|
|
1
|
29
|
Khai thác máy tàu thủy
|
1
|
|
|
30
|
Khoan khai thác dầu khí
|
1
|
|
|
31
|
Lái tàu đường sắt
|
1
|
|
|
32
|
Lặn thi công
|
1
|
|
|
33
|
Lắp đặt đường
dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV trở xuống
|
|
|
1
|
34
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
|
1
|
|
35
|
Lập trình máy tính
|
1
|
|
1
|
36
|
Luyện gang
|
|
|
1
|
37
|
Luyện kim màu
|
|
|
1
|
38
|
Luyện thép
|
|
1
|
|
39
|
May thời trang
|
1
|
1
|
|
40
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
|
|
1
|
41
|
Phân tích cơ, lý hóa xi măng
|
|
|
1
|
42
|
Quản trị bán lẻ
|
|
|
1
|
43
|
Quản trị cơ sở dữ liệu
|
|
|
1
|
44
|
Quản trị khách sạn
|
1
|
1
|
1
|
45
|
Quản trị lữ hành
|
|
1
|
|
46
|
Quản trị mạng máy tính
|
1
|
1
|
1
|
47
|
Quản trị nhà hàng
|
|
|
1
|
48
|
Sản xuất bao
bì xi măng
|
|
|
1
|
49
|
Sản xuất gạch
ceramic
|
|
1
|
|
50
|
Sản xuất gạch
granit
|
|
1
|
|
51
|
Sản xuất gốm, sứ xây dựng
|
|
1
|
|
52
|
Sản xuất sản
phẩm kính, thủy tinh
|
|
1
|
|
53
|
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
|
|
|
1
|
54
|
Sửa chữa thiết
bị khai thác dầu khí
|
|
|
1
|
55
|
Thí nghiệm điện
|
1
|
|
|
56
|
Thiết kế đồ họa
|
|
1
|
1
|
57
|
Thiết kế
thời trang
|
1
|
|
|
58
|
Thông tin, tín hiệu đường sắt
|
|
1
|
|
59
|
Thương mại điện tử
|
|
|
1
|
60
|
Vận hành cần,
cầu trục
|
|
|
1
|
61
|
Vận hành điện trong nhà máy điện
|
|
|
1
|
62
|
Vận hành máy thi công mặt đường
|
|
|
1
|
63
|
Vận hành máy thi công nền
|
1
|
1
|
1
|
64
|
Vận hành nhà máy thủy điện
|
|
|
1
|
65
|
Vận hành thiết bị chế biến dầu khí
|
|
1
|
|
66
|
Vận hành thiết
bị hóa dầu
|
|
|
1
|
67
|
Vận hành thiết
bị khai thác dầu khí
|
|
1
|
|
68
|
Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm
từ khí dầu mỏ
|
|
|
1
|
|
Tổng
số
|
24
|
26
|
43
|
TT
|
Tên
trường
|
Cơ
quan chủ quản
|
Cấp
độ
|
Quốc
tế
|
Khu
vực ASEAN
|
Quốc gia
|
A
|
Vùng Trung du miền núi phía Bắc
|
I
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Sông Đà
|
Tập đoàn Sông Đà
|
|
Vận hành máy thi công nền
|
Hàn
|
Vận hành cần, cầu trục
|
Vận hành nhà máy thủy điện
|
II
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN công nghệ giấy và Cơ điện
|
Tổng công ty Giấy
|
|
|
Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy
|
Điện công nghiệp
|
2
|
Trường TCN Herman Gmeiner Việt Trì
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Phú Thọ
|
|
|
Điện công nghiệp
|
Điện tử công nghiệp
|
III
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
1
|
Trường TCN Tiến bộ Quốc tế
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
Hàn
|
2
|
Trường TCN Tư thục Công nghệ - Quản
trị
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
Điện dân dụng
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
IV
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN công nghiệp Việt Bắc - Vinacomin
|
Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt
Nam
|
|
|
Kỹ thuật Khai thác mỏ hầm lò
|
Luyện kim màu
|
Vận hành điện trong nhà máy điện
|
2
|
Trường CĐN Cơ điện Luyện kim Thái
Nguyên
|
Tổng công ty Thép
|
|
Công nghệ cán, kéo kim loại
|
Điện công nghiệp
|
Luyện thép
|
Hàn
|
Luyện gang
|
V
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Âu Lạc
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Yên Bái
|
|
|
Điện dân dụng
|
B
|
Vùng Đồng bằng sông Hồng
|
I
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Viglacera
|
Tổng công ty Thủy tinh và Gốm sứ
xây dựng
|
|
Sản xuất gạch ceramic
|
|
Sản xuất gạch granit
|
Sản xuất gốm, sứ xây dựng
|
Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh
|
II
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
1
|
Trường TCN Giao thông và Xây dựng
Việt Úc
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Hà Nam
|
|
|
Vận hành máy thi công mặt đường
|
Vận hành máy thi công nền
|
III
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Bách Khoa
|
Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội
|
|
Điện công nghiệp
|
|
Quản trị mạng máy tính
|
2
|
Trường CĐN Công nghệ và kinh tế Hà
Nội
|
Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội
|
Công nghệ thông tin (ứng dựng phần
mềm)
|
|
Thương mại điện tử
|
3
|
Trường CĐN điện
|
Tập đoàn Điện lực
|
Đo lường điện
|
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm
biến áp có điện áp từ 110kV trở xuống
|
Thí nghiệm điện
|
4
|
Trường CĐN Đường sắt
|
Tổng công ty
Đường Sắt
|
Lái tàu đường sắt
|
Thông tin, tín hiệu đường sắt
|
Điều hành chạy tàu hoả
|
5
|
Trường CĐN Long Biên
|
Tập đoàn Dệt may Việt Nam
|
May thời trang
|
|
Quản trị bán lẻ
|
Thiết kế thời trang
|
6
|
Trường CĐN Simco Sông Đà
|
Tập đoàn Sông Đà
|
|
Hàn
|
|
Quản trị mạng máy tính
|
7
|
Trường CĐN Thăng Long
|
Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội
|
Hàn
|
|
|
8
|
Trường CĐN Trần
Hưng Đạo
|
Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội
|
Quản trị khách sạn
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
|
Thiết kế đồ họa
|
9
|
Trường TCN Cơ khí xây dựng
|
Tổng công ty
Cơ khí xây dựng
|
|
Hàn
|
Điện công nghiệp
|
Cắt gọt kim loại
|
10
|
Trường TCN Dân lập kỹ thuật tổng hợp
Hà
|
Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
|
|
11
|
Trường TCN Việt Tiệp
|
Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội
|
|
|
Hàn
|
IV
|
Hải Dương
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN LICOGI
|
Tổng công ty Licogi
|
Vận hành máy thi công nền
|
Công nghệ ô tô
|
Vận hành cần, cầu trục
|
Điện công nghiệp
|
2
|
Trường TCN CNT Hải Dương
|
Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định
|
|
|
Cắt gọt kim loại
|
Hàn
|
V
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Bách Nghệ
|
Sở LĐTBXH thành phố Hải Phòng
|
Điện tàu thủy
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
|
Điều khiển tàu biển
|
Khai thác máy tàu thủy
|
2
|
Trường CĐN Bắc Nam
|
Sở LĐTBXH thành phố Hải Phòng
|
|
May thời trang
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
3
|
Trường CĐN Duyên Hải
|
Sở LĐTBXH thành phố Hải Phòng
|
Điều khiển tàu biển
|
Điện công nghiệp
|
Cắt gọt kim loại
|
Khai thác máy tàu thủy
|
|
Hàn
|
4
|
Trường CĐN Vinashin
|
Tập đoàn công
nghiệp Tàu thủy
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
|
|
Điện tàu thủy
|
Hàn
|
5
|
Trường TCN CN tàu thủy Phà Rừng
|
Tập đoàn công nghiệp Tàu thủy
|
|
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
Điện tàu thủy
|
Hàn
|
6
|
Trường TCN Công nghệ - Du lịch
Thăng
|
Sở LĐTBXH thành phố Hải Phòng
|
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
7
|
Trường TCN Công nghiệp tàu thủy Bạch
Đằng
|
Tập đoàn công nghiệp Tàu thủy
|
|
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
Hàn
|
8
|
Trường TCN kỹ thuật xi măng
|
Tổng công ty
Xi măng
|
|
|
Phân tích cơ, lý hóa xi măng
|
Sản xuất bao bì xi măng
|
VI
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN mỏ Hồng Cẩm - Vinacomin
|
Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt
Nam
|
|
|
Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò
|
Kỹ thuật Khai thác mỏ hầm lò
|
Kỹ thuật Xây dựng mỏ hầm lò
|
2
|
Trường CĐN mỏ Hữu Nghị - Vinacomin
|
Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt
Nam
|
|
|
Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò
|
VII
|
Hưng
Yên
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN dịch vụ hàng không
|
Tập đoàn Đầu
tư xây dựng và Du lịch
|
|
Điện công nghiệp
|
Quản trị mạng máy tính
|
Hàn
|
Quản trị nhà hàng
|
2
|
Trường CĐN Kỹ thuật công nghệ LOD
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Hưng Yên
|
|
Công nghệ ô tô
|
Điện công nghiệp
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Quản trị mạng máy tính
|
VIII
|
Nam Định
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Kinh tế - Kỹ thuật
Vinatex
|
Tập đoàn Dệt may Việt Nam
|
|
May thời trang
|
Công nghệ dệt
|
-
|
Trường TCN Đại Lâm
|
Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định
|
|
|
Công nghệ ô tô
|
IX
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN LILAMA1
|
Tổng công ty Lắp
máy
|
Hàn
|
Chế tạo thiết bị cơ khí
|
Công nghệ ô tô
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển
trong CN
|
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không
khí
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
C
|
Vùng bắc trung Bộ và Duyên hải
miền Trung
|
I
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN An Nhất Vinh
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Thanh Hóa
|
|
Hàn
|
Công nghệ ô tô
|
Quản trị khách sạn
|
Điện công nghiệp
|
Kỹ thuật xây dựng
|
2
|
Trường CĐN Lam Kinh
|
Tổng công ty mía đường Lam Sơn
|
|
|
Chế biến thực phẩm
|
3
|
Trường CĐN Kinh tế - Công nghệ VICET
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Thanh Hóa
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần
mềm)
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
Công nghệ ô tô
|
Lập trình máy tính
|
II
|
Đà Nẵng
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Nguyễn Văn Trỗi
|
Sở LĐTBXH thành phố Đà Nẵng
|
|
Điện công nghiệp
|
Quản trị khách sạn
|
2
|
Trường TCN Việt - Úc
|
Sở LĐTBXH thành phố Đà Nẵng
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
|
III
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Quốc tế Nam Việt
|
Tổng công ty
Khánh Việt
|
|
Quản trị khách sạn
|
|
2
|
Trường TCN Nha Trang
|
Sở LĐTBXH tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần
mềm)
|
IV
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Nguyễn Tri Phương
|
Sở LĐTBXH tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
Quản trị mạng máy tính
|
V
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Chu Lai - Trường Hải
|
Tổng công ty Chu Lai - Trường Hải
|
|
Công nghệ ô tô
|
Hàn
|
D
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
I
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Dầu khí
|
Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam
|
Hàn
|
Vận hành thiết bị chế biến dầu khí
|
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
|
Khoan khai thác dầu khí
|
Vận hành thiết bị khai thác dầu khí
|
Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí
|
Lặn thi công
|
Vận hành thiết bị hóa dầu
|
Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm
từ khí dầu mỏ
|
2
|
Trường CĐN Quốc tế Vabis Hồng Lam
|
Sở LĐTBXH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Điện công nghiệp
|
Kỹ thuật xây dựng
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không
khí
|
Hàn
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
3
|
Trường TCN Công nghệ thông tin
TM.COMPUTER
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần
mềm)
|
Quản trị mạng máy tính
|
Lập trình máy tính
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Quản trị cơ sở dữ liệu
|
Thiết kế đồ họa
|
|
II
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Đồng An
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Bình Dương
|
Cắt gọt kim loại
|
|
|
Cơ điện tử
|
Điện công nghiệp
|
Điện tử công nghiệp
|
2
|
Trường TCN nghiệp vụ Bình Dương
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Bình Dương
|
Quản trị mạng máy tính
|
|
|
III
|
Đồng Nai
|
|
|
|
|
1
|
Trường TCN Tân Mai
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Đồng Nai
|
|
Công nghệ sản
xuất bột giấy và giấy
|
|
IV
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Công nghệ thông tin
iSPACE
|
Sở LĐTBXH thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Quản trị mạng máy tính
|
|
2
|
Trường CĐN Du lịch Sài Gòn
|
Sở LĐTBXH thành phố Hồ Chí Minh
|
Hướng dẫn du lịch
|
Quản trị khách sạn
|
|
Quản trị lữ hành
|
3
|
Trường CĐN Sài Gòn
|
Sở LĐTBXH thành phố Hồ Chí Minh
|
Lập trình máy tính Quản trị mạng máy tính
|
|
|
4
|
Trường TCN Công nghệ Bách Khoa
|
Sở LĐTBXH thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
Thiết kế đồ họa
|
5
|
Trường TCN Công nghiệp tàu thủy II
|
Tập đoàn công nghiệp Tàu thủy
|
|
|
Hàn
|
6
|
Trường TCN Tư thục Quản lý Khách sạn Việt Úc
|
Sở LĐTBXH thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
Quản trị khách sạn
|
E
|
Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
I
|
Long An
|
|
|
|
|
1
|
Trường CĐN Kỹ thuật Công nghệ LADEC
|
Sở LĐTBXH tỉnh
Long An
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
Quản trị khách sạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|