Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chưa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1472/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1472/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 45/TTr-SCT ngày 18/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT.CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1472/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
TT |
Mã TTHC |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi |
Ghi chú |
|
|||||||
1 |
2.001640 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thuỷ điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thuỷ điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP) |
25 ngày |
, |
Không |
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 26/7/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuỷ lợi |
- Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2664/QĐ-BCT ngày 16/10/2023 của Bộ Công Thương |
2 |
2.001607 |
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thuỷ điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thuỷ điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP) |
03 ngày |
||||
3 |
2.001587 |
Cấp Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thuỷ điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thuỷ điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
15 ngày |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng Năng lượng – KT |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
15 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn, ký chuyển lập thủ tục trình UBND tỉnh ký cấp giấy phép |
Lãnh đạo cơ quan Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
- Cho số, vào số, phát hành văn bản (bản điện tử và giấy) |
Văn thư Sở |
½ ngày |
Bước 5 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Công Thương, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 6 |
- Phân công phòng chuyên môn (phòng kinh tế) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
- Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
- Kiểm tra hồ sơ, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
- Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Công Thương |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 11 |
- Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư + Bưu điện |
½ ngày |
Bước 12 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày |
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng Năng lượng – KT |
1,5 ngày |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
|
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
|
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn, ký chuyển lập thủ tục trình UBND tỉnh ký cấp giấy phép |
Lãnh đạo cơ quan Sở |
|
Bước 4 |
- Cho số, vào số, phát hành văn bản (bản điện tử và giấy) |
Văn thư Sở |
1,5 ngày |
Bước 5 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Công Thương, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 6 |
- Phân công phòng chuyên môn (phòng kinh tế) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo cơ quan Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
- Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
|
Bước 8 |
- Kiểm tra hồ sơ, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 |
- Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 10 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Công Thương |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 11 |
- Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư + Bưu điện |
|
Bước 12 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
03 ngày |