ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1464/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 01
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ,
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 963/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho
Việt Nam thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1140/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp,
hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKH ngày 24 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch
và Đầu tư thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng
UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ TTHC lên Cổng
Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả
kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ
công tỉnh.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức,
viên chức); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC
(TTHC công bố sửa đổi, bổ sung).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Trung tâm HCC, NCKSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
I. LĨNH VỰC VỐN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT
NAM
1. Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, scan và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
128
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Lãnh
đạo
|
- Phê duyệt kết
quả thẩm định.
|
14
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (hoặc
chữ ký số).
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
-
|
|
|
|
Bước
8
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm HCC.
|
-
|
|
|
|
Bước
9
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ
|
|
|
|
2. Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, scan và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
128
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Lãnh
đạo
|
- Phê duyệt kết quả thẩm định.
|
14
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
-
|
|
|
|
Bước
8
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm HCC.
|
-
|
|
|
|
Bước
9
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ
|
|
|
|
3. Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, scan và lưu hồ sơ
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
128
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Lãnh
đạo
|
- Phê duyệt kết quả thẩm định.
|
14
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
-
|
|
|
|
Bước
8
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Vào sổ văn bản, đóng đấu, gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm HCC.
|
-
|
|
|
|
Bước
9
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
1. Tên thủ tục
hành chính, bao gồm 35 thủ hành chính, cụ thể:
(1) Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp;
(2) Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp;
(3) Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân;
(4) Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên;
(5) Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên;
(6) Đăng ký thành lập công ty cổ phần;
(7) Đăng ký thành lập công ty hợp
danh;
(8) Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh);
(9) Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần;
(10) Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh);
(11) Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
(12) Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
(13) Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết;
(14) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh);
(15) Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh);
(16) Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương;
(17) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
(18) Thông báo lập địa điểm kinh
doanh;
(19) Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính;
(20) Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo
ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền;
(21) Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty;
(22) Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty;
(23) Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh);
(25) Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh);
(26) Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần);
(27) Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại;
(27) Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần;
(28) Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
(29) Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
(30) Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường;
(31) Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội;
(32) Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội;
(33) Thông báo về việc sáp nhập công
ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp;
(34) Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong
trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh;
(35) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời
gian quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
- Chuyển hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh & Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử
lý.
|
10
giờ
|
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
|
|
|
|
- Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng
được điều kiện theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tư trả lời bằng văn bản cho
Trung tâm hành chính công về việc bổ sung hồ sơ hoặc từ chối việc giải quyết
hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định, trình lãnh đạo phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Quyết định chấp thuận/từ chối hồ
sơ
|
03
giờ
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Vào sổ, Đóng dấu.
- Chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC
|
02
giờ
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
16
giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính, bao gồm 13 thủ tục hành chính , cụ thể:
(1) Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh);
(2) Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh;
(3) Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh);
(4) Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân;
(5) Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết;
(6) Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết;
(7) Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế);
(8) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
(9) Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác;
(10) Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế;
(11) Cập nhật bổ sung thông tin trong
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp;
(12) Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh);
(13) Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp;
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01
(ngày làm việc) x 08 giờ = 8 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời
gian quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo mẫu).
3. Chuyển hồ sơ cho Sở Kế hoạch và
Đầu tư .
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh & Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử
lý.
|
03
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
|
|
|
- Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng
được điều kiện theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tư trả lời bằng văn bản cho
Trung tâm hành chính công về việc bổ sung hồ sơ hoặc từ chối việc giải quyết
hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Quyết định chấp thuận/từ chối hồ
sơ.
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Vào sổ, Đóng dấu.
- Chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
08
giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính, bao gồm 03 thủ tục hành chính, cụ thể:
(1) Giải thể doanh nghiệp;
(2) Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án;
(3) Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời
gian quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Chuyển hồ sơ cho Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh & Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử
lý.
|
34
giờ
|
|
|
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Trường hợp, hồ sơ không đáp
ứng dược điều kiện theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tư trả lời
bằng văn bản cho Trung tâm hành chính công về việc bổ
sung hồ sơ hoặc từ chối việc giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
|
- Quyết định chấp thuận/từ chối hồ
sơ.
|
03
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Vào sổ, Đóng dấu.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ
|
|
|
|
Tổng số:
54 TTHC.