Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau

Số hiệu 1459/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/08/2019
Ngày có hiệu lực 29/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Hồng Quân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1459/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 29 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 252/TTr-SNV ngày 23/8/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 (kèm theo danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Thay thế Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau.

2. Thay thế 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 9, 10, 11, 12) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau.

3. Trên cơ sở quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 18/6/2019, giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hp Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung hoàn chỉnh đầy đủ nội dung thông tin của quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với 04 thủ tục hành chính được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, ktừ ngày quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trn và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND t
nh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- NC (VIC), CCHC (
Đời98, VIC);
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

I.

Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 08/6/2016

1.

T-CMU-287125-TT

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghip viên chức

Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bsung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

2.

T-CMU-287135-TT

Thủ tục thi tuyển viên chức

3.

T-CMU-287138-TT

Thủ tục xét tuyển viên chức

4.

T-CMU-287140-TT

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

Cấp tỉnh: Tổng số có 04 thủ tục hành chính bị sửa đi, bổ sung./.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Cách thức thc hin

Địa điểm thc hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, s298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phCà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.

2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Nội vụ, địa chỉ website http://sonoivu.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.

3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

1

Thi tuyển viên chức

Tổng thời hạn giải quyết là 160 ngày (có 15/160 là ngày làm việc), trong đó:

- Đối với trường hợp tuyển dụng từ dưới 10 chỉ tiêu thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc:

+ Thời gian Phê duyệt kế hoạch của Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Thời gian phê duyệt kết quả: 10 ngày làm việc:

++ Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc.

++ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc.

+ Thời gian giải quyết tại cơ quan, đơn vị có liên quan: 145 ngày.

- Đối với trường hp tuyển dụng trên 10 chỉ tiêu thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc:

+ Thời gian Phê duyệt kế hoạch của Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Thời gian phê  duyệt kết quả: 10 ngày làm việc:

++ Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc.

++ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày làm việc.

+ Thời gian giải quyết tại cơ quan, đơn vị có liên quan: 143 ngày.

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);

- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan.

1. Mức thu phí:

- Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/lần;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh/lần;

- Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh/lần.

2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

- Luật viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc Hội (Luật viên chức năm 2010);

- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức (Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ);

- Nghđịnh số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập (Nghđịnh số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ);

- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bi dưỡng đối với viên chức (Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ);

- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đi, bsung một squy định vtuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghnghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một sloại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập (Thông tư s 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ);

- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức (Thông tư s 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

2

Xét tuyển viên chức

Tổng thời hạn giải quyết là 95 ngày (có 10/95 là ngày làm việc), trong đó:

- Trường hợp tuyển dụng từ dưới 10 chỉ tiêu thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc:

+ Thời gian Phê duyệt kế hoạch của Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ hợp l.

+ Thời gian phê duyệt kết quả: 10 ngày làm việc:

++ Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc.

++ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc.

+ Thời gian giải quyết tại cơ quan, đơn vị có liên quan: 80 ngày.

- Trường hợp tuyển dụng trên 10 chỉ tiêu thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc:

+ Thời gian Phê duyệt kế hoạch của Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian phê duyệt kết quả: 10 ngày làm việc:

++ Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc.

++ Văn phòng y ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc.

+ Thi gian giải quyết tại cơ quan, đơn vị có liên quan: 78 ngày.

Tchức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);

- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan.

1. Mức thu phí:

- Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/lần;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh/lần;

- Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đng/thí sinh/ln.

2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

- Luật viên chức năm 2010;

- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

- Thông tư s03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết đnh số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

3

Xét tuyển đặc cách viên chức

Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, trong đó:

- Sở Nội vụ: 15 ngày;

- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày.

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);

- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan.

Không

- Luật viên chức năm 2010;

- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

4

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận được đy đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Nội vụ: 20 ngày

- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày.

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);

- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan.

1. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I:

- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần;

- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần;

- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần.

2. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III:

- Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đng/thí sinh/ln;

- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần.

3. Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi.

- Luật viên chức năm 2010;

- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

[...]
4
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ