Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 1447/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/07/2024
Ngày có hiệu lực 20/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Phan Văn Đăng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1447/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1959/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024.

Riêng phần nội dung quy định về phí thẩm định tại các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 06, 07, 08, 09, 10 tại phần danh mục ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC)

01

2.001628.
000.00.00.
H11

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

09 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Toàn trình

1.500.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

02

2.001616.
000.00.00.
H11

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Toàn trình

750.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

03

2.001622.
000.00.00.
H11

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Toàn trình

1.000.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024).

04

2.001611.
000.00.00.
H11

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

05 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Toàn trình

Không quy định

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024).

05

2.001589.
000.00.00.
H11

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

05 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Toàn trình

Không quy định

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024).

06

1.001440.
000.00.00.
H11

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

06 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Toàn trình

100.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

07

1.004628.
000.00.00.
H11

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Toàn trình

325.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

08

1.004623.
000.00.00.
H11

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Toàn trình

325.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

09

1.001432.
000.00.00.
H11

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Toàn trình

325.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

10

1.004614.
000.00.00.
H11

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Toàn trình

- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.

- 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/ 2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

11

1.004551.
000.00.00.
H11

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

18 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Một phần

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

12

1.004503.
000.00.00.
H11

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

18 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Toàn trình

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

13

1.001455.
000.00.00.
H11

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

18 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Một phần

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

14

1.004580.
000.00.00.
H11

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

14 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Toàn trình

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

15

1.004572.
000.00.00.
H11

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

14 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Toàn trình

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024).

16

1.004605.
000.00.00.
H11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Chưa triển khai

Không quy định

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)

Ghi chú: Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC nêu trên thực hiện theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (do không có thay đổi về thời gian giải quyết TTHC).