Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thanh tra kinh tế - xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2022 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 1446/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Hương Giang |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1446/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 19 tháng 11 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG NĂM 2022
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Luật phòng chống tham nhũng năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 17/TT-TTr ngày 12/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra kinh tế - xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2022 (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Chánh Thanh tra tỉnh chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
THANH TRA KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1446/QĐ-UBND ngày
19/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung |
Thời điểm thanh tra |
Thời gian thanh tra |
I |
Thanh tra trách nhiệm việc thực hiện chính sách, pháp luật và nhiệm vụ, quyền hạn của các Sở, ngành tỉnh và UBND cấp huyện |
|
|
|
1 |
Sở Xây dựng |
Thanh tra trách nhiệm Giám đốc Sở trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng; thực hiện các quyết định, kết luận sau thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; chấp hành chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng ngân sách và các nguồn thu khác; quản lý đầu tư xây dựng và việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao. |
Năm 2019 - 2021 |
Quí I - II |
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thanh tra trách nhiệm Giám đốc Sở trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng; thực hiện các quyết định, kết luận sau thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; chấp hành chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng ngân sách và các nguồn thu khác; quản lý đầu tư xây dựng và việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao. |
Năm 2019 - 2021 |
Quí II - III |
3 |
UBND huyện Thuận Thành |
Thanh tra trách nhiệm Chủ tịch UBND huyện trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng; thực hiện các quyết định, kết luận sau thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; chấp hành chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng ngân sách, quản lý đầu tư xây dựng và thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao. |
Năm 2019-2021 |
Quý I - II |
4 |
UBND huyện Yên Phong |
Thanh tra trách nhiệm Chủ tịch UBND huyện trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng; thực hiện các quyết định, kết luận sau thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; chấp hành chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng ngân sách; quản lý đầu tư xây dựng cơ bản và chức trách, nhiệm vụ được giao |
Năm 2019-2021 |
Quý I - II |
II |
Thanh tra các Dự án sử dụng đất (Có Phụ lục số 1 kèm theo) |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật về đất đai, đầu tư, xây dựng, thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất, kinh doanh bất động sản, nhà ở, xét duyệt đối tượng trong quá trình thực hiện dự án đất ở DCDV và các nội dung khác có liên quan. |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý I - IV |
III |
Thanh tra các dự án đầu tư xây dựng cơ bản (Có Phụ lục số 2 kèm theo) |
Thanh tra chấp hành chính sách pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai; quản lý tài chính, đầu tư xây dựng cơ bản và các nội dung khác có liên quan. |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý I - IV |
IV |
Thanh tra các Dự án BT (Có Phụ lục số 3 kèm theo) |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về đất đai, đầu tư, xây dựng, thực hiện nghĩa vụ tài chính với ngân sách nhà nước, kết quả kinh doanh, chuyển nhượng quyền sử dụng đất và các nội dung khác có liên quan. |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý I - IV |
V |
Thanh tra chuyên đề |
|
|
|
1 |
Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh |
Thanh tra hoạt động sản xuất kinh doanh; việc chấp hành chính sách, pháp luật về thuế, phí, lệ phí, BHXH bắt buộc, an toàn lao động, nghĩa vụ tài chính với Nhà nước, ngân sách Nhà nước hỗ trợ; quản lý đầu tư xây dựng... |
Năm 2019-2021 |
Quý II - III |
2 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
Thanh tra việc mua sắm trang thiết bị y tế, sinh phẩm, Kit xét nghiệm phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 và các nội dung khác có liên quan. |
Từ 2020 đến nay |
Quý II - III |
3 |
Thanh tra/kiểm tra chuyên đề về công tác phòng, chống tham nhũng: Các Sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Công tác kê khai, minh bạch tài sản thu nhập (theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ); Việc thực hiện chương trình, kế hoạch phòng, chống tham nhũng; Việc thực hiện các biện pháp phòng ngừa tham nhũng trong công tác tổ chức, cán bộ (tuyển dụng, bổ nhiệm, chuyển đổi vị trí công tác); tài chính, ngân sách; mua sắm công và quản lý, đầu tư xây dựng; quản lý đất đai; Kết quả phát hiện và xử lý tham nhũng; Việc thực hiện các kết luận, quyết định sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán. |
Năm 2019-2021 |
Quý I - IV |
PHỤ LỤC 1: THANH TRA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
(Gồm các dự án đấu giá quyền SDĐ, đất ở DCDV, dự án chậm SD đất)
STT |
Tên dự án |
Đơn vị chủ đầu tư/Thực hiện dự án |
Thời điểm thanh tra |
Thời gian thanh tra |
1 |
Dân cư dịch vụ thôn Dương Sơn, xã Tam Sơn, thành phố Từ Sơn |
UBND phường Tam Sơn, thành phố Từ Sơn |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý II |
2 |
Khu nhà ở tại thị trấn Chờ huyện Yên Phong (Khu số 2 và khu số 3) |
Công ty TNHH Y Quang Việt |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý II - III |
3 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở dân cư dịch vụ, phục vụ tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất thôn Ngô Xá và thôn Phật Tích, xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý II - III |
4 |
Dự án xây dựng Bệnh viện cuộc sống mới, tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
Công ty cổ phần quốc tế công nghệ cao Hamec |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý III - IV |
5 |
Dự án dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất Vân Dương - Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý III - IV |
6 |
Dự án xây dựng Khu nhà ở cho công nhân lao động tại khu công nghiệp thuê, tại xã Đông Thọ, huyện Yên Phong |
Doanh nghiệp tư nhân Thịnh Nhất |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý III - IV |
7 |
Dự án nhà ở xã hội PINK STAR CITY Quế Võ |
Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Sao Hồng |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý II - IV |
8 |
Khu nhà ở thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du |
Công ty cổ phần tập đoàn AMDI |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý II - IV |
9 |
Khu dân cư mới thị tứ Sen, xã Lâm Thao, huyện Lương Tài |
UBND huyện Lương Tài |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý II - IV |
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh (đợt 1) |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý II - IV |
11 |
Khu dân cư xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành |
Công ty cổ phần VIGORY TTP |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý II - IV |
12 |
Khu nhà ở thôn Đại Trạch (khu số 1), xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành |
Công ty TNHH đầu tư thương mại dịch vụ SK |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý II - IV |
13 |
Dự án khu dân cư dịch vụ Cụm công nghiệp Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
UBND phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý III - IV |
PHỤ LỤC SỐ 2: THANH TRA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
STT |
Tên dự án |
Đơn vị chủ đầu tư/Thực hiện dự án |
Thời điểm thanh tra |
Thời gian thanh tra |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trường THCS trọng điểm huyện Yên Phong |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý II - III |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trường THCS phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý II - III |
3 |
Dự án ĐTXD đường vào khu xử lý chất thải rắn huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
Ban quản lý dự án xây dựng huyện Gia Bình |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý III - IV |
4 |
Dự án Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình |
Ban quản lý dự án xây dựng huyện Gia Bình |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý III - IV |
5 |
Dự án ĐTXD Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kênh Bắc huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
Ban quản lý dự án xây dựng huyện Gia Bình |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý III - IV |
PHỤ LỤC SỐ 3: THANH TRA CÁC DỰ ÁN BT
STT |
Tên dự án |
Đơn vị chủ đầu tư/Thực hiện dự án |
Thời điểm thanh tra |
Thời gian thanh tra |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị chuyển đổi từ KCN Hanaka (đối ứng cho dự án đầu tư xây dựng đường TL277) |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hanaka |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý I - II |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp đường Lý Thái Tổ (đoạn từ TL.295B đến QL.1A mới) trung tâm thị xã Từ Sơn và Dự án Khu nhà ở tại phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn tạo vốn đối ứng BT. |
Công ty Mạnh Đức (TNHH) |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý III - IV |
3 |
Dự án Khu nhà ở tạo vốn đối ứng dự án TL 277 (đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ) và HTKT khu vực Đồng Bèo, xã Phù Khê, thị xã Từ Sơn. |
Công ty Đại An (TNHH) |
Từ khi triển khai dự án đến nay |
Quý I - II |