ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1445/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 10 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực hộ tịch và nuôi con
nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày
11/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi, thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Ninh
Thuận;
Căn cứ Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi,
chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp; UBND cấp
huyện và UBND cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở
cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh
Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 1376/TTr-STP ngày 19/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy
trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo
quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT. UBND tỉnh Lê Văn
Bình;
- Cổng thông tin điện
tử của tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KGVX;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1445/QĐ-UBND ngày 10/09/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, cấp bản sao, trình
lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký
duyệt.
|
02 giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang
ngày hôm sau
|
2. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển cho công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, cấp bản sao, trình
lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang
ngày hôm sau
|
3. Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể
ký, không thể điểm chỉ được)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ, cho công dân
ký vào văn bản chứng thực. Trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt
|
02 giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
4. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt
|
02 giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
5. Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra, sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
02 giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau
|
6. Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ, trình lãnh
đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
02 giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau
|
7. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, cho công dân ký vào
hợp đồng, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
03 giờ hoặc 01 ngày (trường hợp phức tạp)
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm
việc
|
8. Thủ tục chứng thực di
chúc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực và cho người lập di chúc ký và bản di chúc, xử lý hồ sơ trình
lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
03 giờ
hoặc 01 ngày (nếu trường hợp phức tạp)
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc
|
9. Thủ tục chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, cho người từ chối nhận
di sản ký vào văn bản chứng thực, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
03 giờ
hoặc 01 ngày (trường hợp phức tạp)
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc
|
10. Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, cho các bên tham gia
thỏa thuận phân chia di sản ký vào văn bản, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND
cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
03 giờ
hoặc 01 ngày (trường hợp phức tạp)
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc
|
11. Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, các bên tham gia khai
nhận di sản ký vào văn bản chứng thực, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét, ký duyệt
|
03 giờ hoặc 01 ngày (trường hợp phức
tạp)
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc
|
B. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
I. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính
giải quyết theo cơ chế một cửa
1. Thủ tục Đăng ký khai sinh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
công chức tư pháp-hộ tịch ghi việc khai sinh vào sổ đăng ký khai sinh, xử lý hồ
sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký Giấy khai
sinh.
|
02 giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau
|
2. Thủ tục Đăng ký kết hôn
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy hồ
sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức tư pháp-hộ tịch ghi
việc kết hôn vào sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào sổ; hai
bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn; trình trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt
|
02 giờ
hoặc 4 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; tổ
chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
01 giờ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết
không quá 05 ngày làm việc
|
3. Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
60
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy việc nhận cha, mẹ,
con là đúng và không có tranh chấp, thì công chức tư pháp-hộ tịch ghi vào Sổ
đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các bên đăng ký nhận cha, mẹ, con ký vào Sổ.
Trình Chủ tịch UBND cấp xã ký cấp Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con cho người
yêu cầu.
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.
|
4. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng
và không có tranh chấp; thông tin khai sinh đầy đủ và
phù hợp, thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung
nhận cha, mẹ, con vào sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh
vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin khai sinh
theo hướng dẫn để lấy số định danh cá nhân. Trình Chủ tịch UBND cấp xã cấp Giấy
khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.
|
5. Đăng ký khai tử
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy việc khai tử đủ điều
kiện thì công chức tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã ký cấp Trích lục khai tử
|
02 giờ
hoặc 2,5 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì trả kết, quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh thêm thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
6. Đăng ký giám hộ
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức tư pháp - hộ tịch xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký giám
hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức tư pháp - hộ tịch báo
cáo Chủ tịch UBND. Trường hợp Chủ tịch UBND đồng ý giải quyết thì công chức
tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ, trình Chủ tịch UBND cấp
Trích lục đăng ký giám hộ
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.
|
7. Đăng ký chấm dứt giám hộ
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp
luật thì công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã. Công chức tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích
lục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
|
8. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch đủ điều kiện theo quy
định pháp luật thì công chức tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung cho người yêu cầu.
|
2,5 ngày
làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch.
02 giờ đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải
chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc. Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo.
|
9. Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu xin cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công
chức tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 06 ngày làm việc.
|
10. Đăng ký lại khai sinh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu
đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung
khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký
lại khai sinh ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Giấy khai sinh
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
|
11. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch
xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu
đăng ký khai sinh đủ điều kiện thì công chức tư pháp-hộ tịch
ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng
người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ, Trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân ký cấp Giấy khai sinh.
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
|
12. Đăng ký lại kết hôn
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy hồ
sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức tư pháp - hộ tịch
ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết
hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng
nhận kết hôn. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê
duyệt
|
3,5 ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
01
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
|
|
13. Đăng ký lại khai tử
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, nếu thấy việc khai tử lại đủ điều kiện thì công chức tư
pháp - hộ tịch tịch ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người
đi đăng ký khai tử ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân ký cấp Trích lục khai tử
|
3,5
ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
|
|
14. Cấp
bản sao Trích lục hộ tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, cấp bản sao từ Sổ hộ tịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
02 giờ
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
|
02 giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau.
|
II. Quy trình thủ tục hành chính nội
bộ giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
1. Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư
pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu cầu đăng
ký khai sinh đủ điều kiện thì công chức tư pháp - hộ
tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh,
cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ. Trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân ký Giấy khai sinh.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Chuyển Giấy khai sinh cho Công an nhập
hộ khẩu và cho Bảo hiểm y tế cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi
|
1,5
ngày
|
Bước
5
|
- Công an cấp
huyện.
- Bảo hiểm cấp huyện.
|
- Nhập sinh cho trẻ.
- Cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
- 02
đến 03 ngày.
- 10
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Công an
và bảo hiểm cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC 15
ngày
|
|
2. Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu cầu đăng
ký khai sinh đủ điều kiện thì công chức tư pháp - hộ
tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng
người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ. Trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân ký Giấy khai sinh.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Chuyển Giấy khai sinh và đề nghị cơ
quan Bảo hiểm y tế cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Cơ quan Bảo hiểm y tế cấp huyện.
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế; chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã
|
10
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày
|
|
C. LĨNH VỰC CON NUÔI
1. Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong
nước
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy hồ sơ đủ điều
kiện thì lấy ý kiến của những người có liên quan. Ghi vào Sổ đăng ký việc nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi. Trình Chủ tịch UBND
cấp xã ký Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi.
|
28
ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy hồ sơ đủ điều
kiện thì trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã ký và cấp cho người yêu cầu đăng ký lại 01 bản chính Giấy chứng
nhận nuôi con nuôi.
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
|
D. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ
sơ của người yêu cầu bồi thường, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn của cơ
quan xử lý.
|
01 ngày
|
Bước
2
|
Công chức chuyên môn tham mưu lãnh đạo
UBND xã
|
- Thụ lý hồ sơ;
|
- 02 ngày
|
- Yêu cầu người
yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
- 05 ngày
|
- Cử người giải quyết bồi thường;
|
- 02 ngày
|
- Tham mưu tạm ứng kinh phí bồi thường
thiệt hại.
|
- 02 ngày; 7 ngày nếu phức tạp
|
- Xác minh thiệt hại.
Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được
kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi
thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- 15 ngày kể từ ngày thụ lý hoặc
30 ngày nếu vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải
xác minh tại nhiều địa điểm
|
- Hoàn thành Báo cáo xác minh thiệt
hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường
|
- 03 ngày
|
- Thương lượng việc bồi thường:
|
|
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi
thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường.
|
- 02 ngày
|
+ Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ
việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương
lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối
đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Dự thảo quyết
định giải quyết bồi thường Trình lãnh đạo UBND xã giải quyết
|
- 10 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường
và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường
thì người giải quyết bồi thường
lập biên bản về việc không nhận quyết định (sau khi ra quyết định giải quyết
bồi thường, cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
phải lập hồ sơ đề nghị cấp kinh
phí bồi thường đến cơ quan Tài chính có thẩm quyền để đề nghị cấp kinh phí
bồi thường và chi trả tiền bồi thường cho người yêu cầu bồi thường).
|
02
ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 39 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu
bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm
thời hạn thời gian giải quyết không quá 62 ngày
|
E. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
1. Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên
pháp luật
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết
định công nhận Tuyên truyền viên pháp luật, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký
duyệt
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển
lại cho công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân.
|
01
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền
viên pháp luật
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết
định cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký
duyệt
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển
lại cho công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân.
|
01
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
|
|
G. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
1. Thủ tục công nhận hòa giải viên
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết
định công nhận hòa giải viên cơ sở, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt Quyết định công nhận hòa giải
viên và chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-Hộ tịch
|
01 ngày
|
Bước
4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Ban công tác Mặt trận thôn, khu phố.
|
01
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục công nhận Tổ trưởng tổ hòa
giải
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ
tịch xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết
định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định công nhận tổ
trưởng tổ hòa giải và chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-Hộ
tịch
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Ban công tác Mặt trận thôn, khu phố.
|
01
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
|
|
3. Thủ
tục cho thôi làm hòa giải viên.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết
định cho thôi làm hòa giải viên, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt Quyết định cho thôi làm hòa
giải viên và chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-Hộ tịch
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Ban công tác Mặt trận thôn, khu phố.
|
01
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
|
|
4. Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
cấp xã ký duyệt chi thù lao cho hòa giải viên
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt danh sách chi trả thù lao cho
hòa giải viên và chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-Hộ tịch
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyển danh sách
chi trả thù lao cho hòa giải viên cho công chức phụ trách kế toán cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Công chức kế toán cấp xã
|
Thực hiện thủ tục thanh toán rút kinh
phí chi trả thù lao cho hòa giải viên, chuyển kinh phí cho Bộ phận một cửa
thực hiện việc chi trả.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Thực hiện việc chi trả thù lao cho hòa
giải viên.
|
01
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
|
|