ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1452/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 10 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ
PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-UBND
ngày 02/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm
vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp; UBND
cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân
dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 07/8/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 1375/TTr-STP ngày 19/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện
tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông;
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT. UBND
tỉnh Lê Văn Bình;
- Cổng thông tin điện tử của
tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ,
KGVX;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ
TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1. Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch xem
xét, thẩm tra, cấp bản sao, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban
hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
2. Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch: xem xét,
thẩm tra, cấp bản sao. Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành.
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC Ngay trong ngày làm
việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả
sang ngày hôm sau
|
3. Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Tư pháp
xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch: xem xét,
thẩm tra, ghi đầy đủ lời chứng theo mẫu quy định, cấp bản sao. Trình Lãnh đạo
Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
4. Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký,
không thể điểm chỉ được)
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch: kiểm
tra, xử lý hồ sơ, cho công dân ký vào văn bản chứng
thực. Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC Ngay trong ngày làm
việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
5. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch: Kiểm tra
và thực hiện việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
6. Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch.
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch: Kiểm
tra, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch, trình lãnh
đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm
sau
|
7. Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực.
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch: Kiểm tra
và cấp bản sao, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: ngay trong ngày làm việc; trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
8. Thủ tục chứng thực chữ
ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch: Kiểm tra
và đối chiếu chữ ký của người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi
thực hiện chứng thực. Ghi lời chứng theo mẫu quy định, trình lãnh đạo Phòng
Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
9. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác
viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch: kiểm tra
và xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký ban
hành. Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
10. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch: Kiểm tra
hồ sơ, cho công dân ký vào hợp đồng; ghi lời chứng theo
mẫu. Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
03
giờ hoặc 01 ngày (nếu trường hợp phức tạp)
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc
|
11. Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản là động sản
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch: Kiểm tra
hồ sơ yêu cầu chứng thực và cho các bên tham gia thỏa thuận phân chia di sản
ký vào văn bản chứng thực. Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành.
Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
03
giờ hoặc 01 ngày (nếu trường hợp phức tạp)
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc
|
12. Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa khai nhận di sản mà di sản là động sản.
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch: Kiểm tra
hồ sơ yêu cầu chứng thực và cho các bên tham gia khai nhận di sản ký vào văn
bản. Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xã xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
03
giờ hoặc 01 ngày (nếu trường hợp phức tạp)
|
Bước
3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc
|
B. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1. Thủ
tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
công chức Tư pháp-hộ tịch ghi việc khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01
giờ
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC Ngay trong ngày làm
việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
2. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu hồ sơ
đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức Tư pháp-hộ tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp
huyện.
|
10
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Phòng Tư pháp
|
Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
03
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
½
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
|
|
3. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy hồ
sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật, công
chức Tư pháp-hộ tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ
tịch UBND cấp huyện.
|
01
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
01
giờ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm
sau
|
4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Sau khi xác minh, niêm yết, nếu
thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, thì công chức tư
pháp-hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các bên đăng ký nhận
cha, mẹ, con ký vào Sổ, trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
13
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
|
5. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Nếu thấy việc
nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp; thông tin khai sinh đầy đủ
và phù hợp, thì công chức tư pháp-hộ tịch ghi nội dung
nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh
vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin khai sinh
theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
13
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
|
|
6. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký
giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức tư pháp-hộ tịch
báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân; ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng người đi đăng ký giám
hộ ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn
bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
2
hoặc 4 ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Cấp Trích lục đăng ký giám hộ cho
người yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
02
giờ
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc đối
với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
|
7. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký
chấm dứt giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư
pháp-hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện, ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cùng người đi đăng ký chấm dứt
giám hộ ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ,
văn bản trình Chủ tịch UBND
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND dân cấp huyện
|
Cấp Trích lục đăng ký chấm dứt giám
hộ cho người yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
02
giờ
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC 02
ngày làm việc.
|
|
8. Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân
tộc
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, nếu thấy yêu cầu thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc đủ điều kiện theo quy định
pháp luật thì công chức tư pháp-hộ tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ,
văn bản trình Chủ tịch UBND
|
03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. 02 giờ đối với yêu cầu bổ
sung hộ tịch,
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm
việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
9. Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu xin ghi chú kết hôn đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì
công chức Tư pháp-hộ tịch trình lãnh đạo phòng trình Chủ tịch UBND Trích lục ghi chú kết hôn và ghi vào Sổ đăng ký kết hôn.
|
10
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
|
10. Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu
xin ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì
công chức Tư pháp - hộ tịch trình lãnh đạo phòng trình Chủ tịch UBND cấp
huyện cấp Trích lục ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn cho người có yêu cầu và
ghi vào Sổ ghi chú ly hôn.
|
10 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
½
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
|
|
11. Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ,
con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử;
thay đổi hộ tịch)
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu
xin ghi chú đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp-hộ
tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02
giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
01
giờ
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm
việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
12. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Hướng dẫn,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư
pháp xử lý.
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu
đăng ký khai sinh đủ điều kiện thì công chức Tư pháp-hộ tịch ghi nội dung
khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng
ký lại khai sinh ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký
duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND huyện
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
½
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
|
C. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục phục hồi danh dự
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
0,5 ngày
|
Bước
2
|
Cơ quan quản lý người thi hành công
vụ gây thiệt hại.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, khi
nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt
hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Chủ tịch UBND xem xét quyết định
|
13,5 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
- Tổ chức buổi trực tiếp xin lỗi và
cải chính công khai;
|
-0,5 ngày
|
- Đăng báo xin lỗi và cải chính
công khai trên 01 tờ báo Trung ương và 01 tờ báo địa phương nơi người bị
thiệt hại cư trú trong trường hợp người bị thiệt hại là cá nhân hoặc nơi đặt
trụ sở trong trường hợp người bị thiệt hại là pháp nhân
thương mại trong 03 số liên tiếp; đăng tải nội dung xin lỗi và cải chính công khai trên Trang thông tin điện tử của
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
-0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
|
|
2. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người
thi hành công vụ gây thiệt hại
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ của Người yêu cầu bồi thường chuyển hồ sơ cho cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi
hành công vụ gây thiệt hại
|
- Thụ lý hồ sơ;
|
- 02 ngày
|
- Yêu cầu người yêu cầu bồi thường
bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
- 05 ngày
|
- Cử người giải quyết bồi thường;
|
- 02 ngày
|
- Tham mưu tạm ứng kinh phí bồi
thường thiệt hại.
|
- 02 ngày hoặc 7 ngày nếu phức tạp
|
- Xác minh thiệt hại. Thời hạn xác
minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15
ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- 15 ngày kể từ ngày thụ lý hoặc 30
ngày nếu vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa
điểm
|
- Hoàn thành Báo cáo xác minh thiệt
hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường
|
- Thương lượng việc bồi thường:
|
|
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi
thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường.
|
- 03 ngày
|
+ Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì
thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được
kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi
thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.
|
- 02 ngày
|
Dự thảo quyết định giải quyết bồi
thường Trình lãnh đạo UBND huyện giải quyết.
|
- 10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường
và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương
lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết
bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận
quyết định (sau khi ra quyết định giải quyết bồi thường, cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại phải lập hồ sơ đề nghị cấp kinh phí bồi thường đến cơ quan Tài chính có thẩm quyền để
đề nghị cấp kinh phí bồi thường và chi trả tiền bồi thường cho người yêu cầu
bồi thường).
|
02 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 39 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp vụ việc giải quyết yêu
cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa
điểm thời hạn thời gian giải quyết không quá 62 ngày
|
D. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT.
1. Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp luật
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết
quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, hồ sơ hợp lệ, dự
thảo tờ trình, Quyết định công nhận Báo cáo viên pháp luật trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
Phòng Tư pháp.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Phòng Tư pháp
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho cơ quan, tổ chức.
|
01
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, hồ sơ hợp lệ, dự
thảo tờ trình, Quyết định miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho Phòng Tư pháp.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Phòng Tư pháp
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho cơ quan, tổ chức.
|
01
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
E. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
1. Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi
hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ của hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh
hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải và
chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp-Hộ tịch.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp-Hộ tịch
|
Kiểm tra hồ
sơ, hồ sơ hợp lệ và đúng thủ tục, trình lãnh đạo UBND xã ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND
cấp huyện xem xét, giải quyết hỗ trợ cho hòa giải viên. Chuyển hồ sơ về Bộ
phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ cấp huyện
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ từ UBND cấp xã và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Phòng Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, hồ sơ hợp lệ, đúng
thủ tục; dự thảo tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Phòng Tư pháp ký duyệt
hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, giải
quyết
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
Ký duyệt tờ trình, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Xem xét, ký Quyết định chi hỗ trợ
và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Phòng Tư pháp
|
Chuyển Quyết định chi hỗ trợ cho
Phòng Tài chính-kế hoạch cấp huyện, thực hiện việc rút kinh phí hỗ trợ.
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
Thực hiện việc rút kinh phí hỗ trợ và chuyển hồ sơ, kinh phí cho Phòng Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Phòng Tư pháp cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ
cấp huyện
|
Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã-nơi đề nghị hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
01
ngày
|
Bước
11
|
UBND cấp xã
|
Thực hiện việc chi trả hỗ trợ cho
hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên gặp tai nạn, hoặc rủi ro ảnh hưởng
đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.
|
03 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
11 ngày làm việc
|
15. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp Xử lý
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh; nếu thấy việc
khai tử lại đủ điều kiện thì công chức Tư pháp-hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký
khai tử, cùng người đi đăng ký khai tử ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn
bản trình Chủ tịch UBND
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Cấp Trích lục khai tử cho người yêu
cầu.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
½
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
|
|
16. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, cấp bản sao từ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
ký ban hành.
|
01
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
giờ
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
01
giờ
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả
kết quả sang ngày hôm sau.
|
C. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục phục hồi
danh dự
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Cơ quan quản lý người thi hành công
vụ gây thiệt hại.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, khi
nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt
hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi
danh dự, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Chủ tịch UBND xem xét quyết định
|
13,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Tổ chức
buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai;
|
- 0,5 ngày
|
- Đăng báo xin lỗi và cải chính
công khai trên 01 tờ báo Trung ương và 01 tờ báo địa phương nơi người bị
thiệt hại cư trú trong trường hợp người bị thiệt hại là
cá nhân hoặc nơi đặt trụ sở trong trường hợp người bị thiệt hại là pháp nhân thương
mại trong 03 số liên tiếp; đăng tải nội dung xin lỗi và cải chính công khai
trên Trang thông tin điện tử của cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành
công vụ gây thiệt hại
|
- 0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
|
|
2. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi
hành công vụ gây thiệt hại
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ của Người yêu cầu bồi thường chuyển hồ sơ cho cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
01
ngày
|