Quyết định 1445/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương: “Phát triển khai thác hải sản xa bờ và khai thác cá hồ chứa” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 1445/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 29/06/2011 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1445/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2011 |
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG: “PHÁT TRIỂN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ KHAI THÁC CÁ HỒ CHỨA”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm
2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của
Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Vụ trưởng Vụ
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương với các nội dung sau:
1. Tên dự án: Phát triển khai thác hải sản xa bờ và khai thác cá hồ chứa
2. Tổ chức chủ trì Dự án: Trung tâm khuyến nông Quốc gia
3. Chủ nhiệm dự án: Th.S Nguyễn Văn Lung
4. Địa điểm thực hiện: Hải Phòng; Thái Bình; Thanh Hóa; Nghệ An; Hà Tĩnh; Quảng Bình; Quảng Trị; Thừa Thiên Huế; Bình Định; Ninh Thuận; Bình Thuận; Bà Rịa-Vũng Tàu; Tiền Giang; Trà Vinh; Quảng Ninh; Nam Định; Đà Nẵng; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Phú Yên; Khánh Hòa; Sơn La; Yên Bái.
5. Thời gian thực hiện dự án: 3 năm (2011 - 2013).
6. Mục tiêu dự án:
6.1. Mục tiêu tổng quát:
Chuyển giao các nghề đánh bắt có hiệu quả kinh tế như lưới rê hỗn hợp, lưới rê cá dưa, lưới rê 3 lớp, nghề lồng bẫy, nghề khai thác cá hồ chứa...; khai thác gắn liền với bảo vệ NLTS đảm bảo khai thác bền vững nguồn tài nguyên có khả năng tái tạo, có tính chọn lọc, góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế biển, gắn phát triển kinh tế với bảo vệ chủ quyền biển đảo.
6.2. Mục tiêu cụ thể:
- Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật một số nghề đánh bắt chủ lực nhằm tăng hiệu quả đánh bắt xa bờ lên trên 150%: 30 mô hình lồng bẫy ghẹ cải tiến; 6 mô hình lưới rê hỗn hợp; 9 mô hình lưới rê cá Dưa; 9 mô hình lưới rê 3 lớp; 3 mô hình khai thác cá hồ chứa.
- Tập huấn 1710 ngư dân nắm bắt kỹ thuật khai thác, tổ chức cho 5700 lượt người tham quan học hỏi mô hình, xây dựng và in 10560 bộ tài liệu hướng dẫn.
7. Nội dung, kinh phí và tiến độ thực hiện dự án (theo Phụ lục đính kèm).
8. Kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách: 9.216.000.000 đ (Bằng chữ: Chín tỷ hai trăm mười sáu triệu đồng)
Điều 2. Tổ chức chủ trì và cá nhân Chủ nhiệm dự án chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo quy định tại Điều 1 Quyết định này và Thuyết minh dự án đã được phê duyệt; quản lý dự án và báo cáo Bộ theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế Mục 10 Phần III Chương trình Khuyến ngư tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 311/QĐ-BNN-KHCN ngày 25 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Danh mục các dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2011.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Chủ nhiệm dự án, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
NỘI DUNG, KINH PHÍ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ
ÁN: PHÁT TRIỂN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ KHAI THÁC CÁ HỒ CHỨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1445/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 6 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Nội dung |
Quy mô |
Địa điểm |
Kinh phí (nghìn đồng) |
I |
Năm 2011 |
|
Hải Phòng; Thái Bình; Thanh Hóa; Nghệ An; Hà Tĩnh; Quảng Bình; Quảng Trị; Thừa Thiên Huế; Phú Yên; Ninh Thuận; Bình Thuận; Bà Rịa-Vũng Tàu; Tiền Giang; Trà Vinh; Yên Bái. |
3.072.000 |
1 |
Xây dựng 19 mô hình: 10 mô hình lồng bẫy ghẹ; 2 mô hình lưới rê hỗn hợp; 3 lưới rê cá dưa; 3 lưới rê 3 lớp cải tiến; 1 mô hình khai thác cá hồ chứa |
19 mô hình |
|
2.150.000 |
|
Tập huấn theo mô hình |
19 lớp |
|
114.000 |
|
Cán bộ chỉ đạo mô hình |
19 |
|
85.500 |
2 |
Đào tạo tập huấn ngoài mô hình |
4 lớp |
|
389.000 |
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
Hội thảo đầu bờ |
38 cuộc |
|
190.000 |
|
In tờ gấp 3 tờ |
4.500 bản |
|
54.000 |
4 |
Chi khác: Quản lý dự án không quá 3% |
|
|
90.000 |
II |
Năm 2012 |
|
Quảng Ninh; Hải Phòng; Thái Bình; Nam Định; Thanh Hóa; Nghệ An; Hà Tĩnh; Quảng Bình; Quảng Trị; Thừa Thiên Huế; Đà Nẵng; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Bình Định; Phú Yên; Khánh Hòa; Ninh Thuận; Bình Thuận; Bà Rịa-Vũng Tàu; Tiền Giang; Trà Vinh; Sơn La. |
3.072.000 |
1 |
Xây dựng 19 mô hình: 10 mô hình lồng bẫy ghẹ; 2 mô hình lưới rê hỗn hợp; 3 lưới rê cá dưa; 3 lưới rê 3 lớp cải tiến; 1 mô hình khai thác cá hồ chứa. |
19 mô hình |
|
2.150.000 |
|
Tập huấn theo mô hình |
19 lớp |
|
114.000 |
|
Cán bộ chỉ đạo mô hình |
19 |
|
85.500 |
2 |
Đào tạo tập huấn ngoài mô hình |
4 lớp |
|
389.000 |
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
Hội thảo đầu bờ |
38 cuộc |
|
190.000 |
|
In tờ gấp 3 tờ |
4.500 bản |
|
54.000 |
4 |
Chi khác: Quản lý dự án không quá 3% |
|
|
90.000 |
III |
Năm 2013 |
|
Quảng Ninh; Hải Phòng; Thái Bình; Nam Định; Thanh Hóa; Nghệ An; Hà Tĩnh; Quảng Bình; Quảng Trị; Thừa Thiên Huế; Đà Nẵng; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Bình Định; Phú Yên; Khánh Hòa; Ninh Thuận; Bình Thuận; Bà Rịa-Vũng Tàu; Tiền Giang; Trà Vinh. |
3.072.000 |
1 |
Xây dựng 19 mô hình: 10 mô hình lồng bẫy ghẹ; 2 mô hình lưới rê hỗn hợp; 3 lưới rê cá dưa; 3 lưới rê 3 lớp cải tiến; 1 mô hình khai thác cá hồ chứa. |
19 mô hình |
|
2.150.000 |
|
Tập huấn theo mô hình |
19 lớp |
|
114.000 |
|
Cán bộ chỉ đạo mô hình |
19 |
|
85.500 |
2 |
Đào tạo tập huấn ngoài mô hình |
4 lớp |
|
389.000 |
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
Hội thảo đầu bờ |
38 cuộc |
|
190.000 |
|
In tờ gấp 3 tờ |
4.500 bản |
|
54.000 |
4 |
Chi khác: Quản lý dự án không quá 3% |
|
|
90.000 |
|
Tổng cộng: |
9.216.000 |