Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1442/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/08/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/08/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1442/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 27 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 1234/TTr-SNV ngày 19 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 1442/QĐ-UBND ngày
27 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Quy trình (các bước) giải quyết (thực hiện) |
Ghi chú |
||
Một cửa |
Một cửa liên thông |
Trong ngày |
Hẹn ngày (Số ngày làm việc) |
||||
1 |
Quyết định chi trả trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
|
Phòng LĐTBXH huyện, thị xã |
|
30 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
2 |
Quyết định điều chỉnh lại chế độ ưu đãi sau khi giám định làm thương tật do vết thương cũ tái phát của thương binh. |
|
Hội đồng giám định y khoa |
|
50 ngày |
|
|
3 |
Quyết định điều chỉnh lại chế độ ưu đãi sau khi giám định vết thương còn sót. |
|
Phòng LĐTBXH huyện, thị xã |
|
25 ngày |
|
|
4 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
x |
|
|
15 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
5 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. |
x |
|
|
15 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
6 |
Quyết định điều chỉnh trợ cấp đối với trường hợp đang hưởng trợ cấp hàng tháng theo mức suy giảm khả năng lao động dưới 81% và chưa được xác định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động (đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học). |
|
Hội đồng giám định y khoa |
|
40 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
7 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế lần đầu đối với người có công với cách mạng. |
|
Phòng LĐTBXH; Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
30 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
8 |
Quyết định chi trả trợ cấp tiền tuất liệt sĩ hàng tháng đối với vợ (chồng) liệt sĩ đã đi tái giá mà vẫn nuôi con liệt sĩ đến tuổi trưởng thành hoặc có công chăm sóc phụng dưỡng cha mẹ liệt sĩ. |
|
Phòng LĐTBXH huyện, thị xã |
|
10 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
9 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong kháng chiến. |
|
Phòng LĐTBXH huyện, thị xã |
|
20 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
10 |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng đang quản lý tại địa phương đi tỉnh khác. |
x |
|
|
15 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
11 |
Tiếp nhận hồ sơ người có công với cách mạng từ địa phương khác chuyển tới. |
x |
|
|
10 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
12 |
Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần. |
|
Phòng LĐTBXH huyện, thị xã; |
|
30 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
13 |
Quyết định trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần. |
|
Phòng LĐTBXH huyện, thị xã |
|
30 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
14 |
QĐ trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ VN anh hùng được phong tặng. |
|
Phòng LĐTBXH huyện, thị xã |
|
20 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
15 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng được truy tặng. |
|
Phòng LĐTBXH huyện, thị xã; |
|
20 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
16 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi đối với Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
|
Phòng LĐTBXH huyện, thị xã; Sở y tế; Hội đồng giám định y khoa. |
|
50 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
17 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
Phòng LĐTBXH huyện, thị xã; Sở y tế; Hội đồng giám định y khoa. |
|
50 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
18 |
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một lần đối với thân nhân (hoặc người tổ chức mai táng) người có công với cách mạng từ trần. |
|
Phòng LĐTBXH huyện |
|
25 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
19 |
Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần. |
|
Phòng LĐTBXH huyện |
|
25 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
20 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945. |
|
Ban Tổ chức Tỉnh uỷ |
|
10 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
21 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945. |
|
Ban Tổ chức Tỉnh uỷ |
|
10 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
22 |
Quyết định cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ. |
|
Phòng LĐTBXH huyện |
|
20 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
23 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
|
Phòng LĐTBXH huyện |
|
25 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
24 |
Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
|
Phòng LĐTBXH huyện |
|
25 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
25 |
Quyết định trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. |
|
Hội đồng giám định y khoa |
|
25 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
26 |
Tiếp nhận thực hiện chế độ trợ cấp ưu đãi đối với bệnh binh. |
|
Cơ quan có thẩm quyền của quân đội hoặc công an |
|
10 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
27 |
Đề nghị đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công. |
x |
|
|
70 ngày |
Theo quy định tại Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
|
Tổng: 27 thủ tục |
05 |
22 |
|
|
|
|