Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1315/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/08/2014 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1315/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 1062/TTr-SNV ngày 30 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Quy trình |
Ghi chú |
||
Một cửa |
Một cửa liên thông |
Trong ngày |
Hẹn ngày |
||||
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP |
|||||||
1 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc xác nhận ưu đãi đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp phải đăng ký đầu tư và trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh). |
X |
|
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh). |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
3 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh). |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
15 ngày |
|
|
4 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc ưu đãi đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp phải đăng ký đầu tư và gắn với thành lập chi nhánh) |
X |
|
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
5 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
15 ngày |
|
|
6 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiên (trường hợp gắn với thành lập chi nhánh) |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
7 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc xác nhận ưu đãi đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp phải đăng ký đầu tư và gắn với thành lập doanh nghiệp). |
X |
|
|
15 ngày |
|
|
8 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp). |
|
Phối hợp với Sở, ban ngành |
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
9 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp). |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
15 ngày |
|
|
10 |
Đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh). |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
11 |
Đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh). |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
15 ngày |
|
|
12 |
Đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài này sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập chi nhánh). |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
13 |
Đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập chi nhánh). |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
15 ngày |
|
|
14 |
Đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp). |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
15 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
15 |
Đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp). |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
15 ngày |
|
|
16 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt động của chi nhánh trong giấy chứng nhận đầu tư). |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
07 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực)
|
|
17 |
Tạm ngừng và giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
X |
|
|
07 ngày |
|
|
18 |
Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
07 ngày |
|
|
19 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư trong các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
07 ngày |
|
|
20 |
Thanh lý dự án đầu tư trong các khu công nghiệp |
|
Phối hợp với Sở, Ban, Ngành |
|
07 ngày |
|
|
II. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ LAO ĐỘNG |
|||||||
1 |
Thừa nhận nội quy hoạt động cho doanh nghiệp trong KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
|
10 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 |
Văn bản xác nhận thang bảng lương cho doanh nghiệp trong KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
|
15 ngày |
|
|
3 |
Thừa nhận thỏa ước lao động tập thể cho doanh nghiệp trong KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
|
10 ngày |
|
|
4 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
X |
|
|
10 ngày |
|
|
5 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
X |
|
|
03 ngày |
|
|
6 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài |
X |
|
|
10 ngày |
|
|
7 |
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày |
X |
|
|
10 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
8 |
Cấp sổ lao động cho người lao động Việt Nam làm việc trong khu công nghiệp |
X |
|
|
10 ngày |
|
|
III. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ QUY HOẠCH VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
|
- Không quá 30 ngày làm việc đối với nhóm B - Không quá 20 ngày làm việc đối với nhóm C |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
|
Không quá 15 ngày |
|
|
3 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch đối với các dự án đầu tư trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
|
14 ngày |
Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
4 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với các công trình thuộc các dự án đầu tư trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
|
05 ngày |
|
|
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
|
05 ngày |
|
|
6 |
Xác nhận đăng ký bảng cam kết bảo vệ môi trường đối với các dự án đầu tư trong các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
|
05 ngày |
|
|
|
Tổng 34 thủ tục |
18 |
16 |
|
|
|
|