Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020
Số hiệu | 143/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/9/2006 về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/9/2006 về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 03/01/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số 9849/BKHĐT-TH ngày 31/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2019 cho một số bộ và địa phương thực hiện dự án cấp bách;
…………………
Điều 2. Quyết định này là bộ phận không tách rời của Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính và các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP NHU CẦU BỐ TRÍ DÂN CƯ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2011-2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Địa bàn sắp xếp dân cư |
Tổng nhu cầu |
Hộ đặc biệt khó khăn |
Hộ dân cư vùng thiên tai |
Hộ di dân biên giới |
Hộ dân di cư tự do |
ĐCĐC cho đồng bào dân tộc |
||
Theo QĐ 02 và QĐ 662 |
Bổ sung mới |
Theo QĐ 02 |
Theo QĐ 02 và QĐ 662 |
Theo QĐ 02 |
Theo QĐ 02 và QĐ 662 |
Bổ sung mới |
Theo QĐ 02 |
||
|
Tổng số |
10.462 |
158 |
2.402 |
2.302 |
1.473 |
537 |
158 |
3.748 |
I |
Huyện Krông Pa |
1.866 |
|
292 |
1.238 |
|
|
|
336 |
1 |
Xã la Rsiơm |
389 |
|
|
389 |
|
|
|
|
2 |
Xã Uar |
92 |
|
74 |
18 |
|
|
|
|
3 |
Xã Chư Đrăng |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Chư Rcăm |
152 |
|
50 |
102 |
|
|
|
|
5 |
Xã Chư Gu |
56 |
|
56 |
|
|
|
|
|
6 |
Xã Chư Ngọc |
40 |
|
40 |
|
|
|
|
|
7 |
Xã Đất Bằng |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
8 |
Xã Phú Cần |
187 |
|
37 |
150 |
|
|
|
|
9 |
Xã la Rsai |
329 |
|
|
329 |
|
|
|
|
10 |
Xã la Rmok |
180 |
|
|
180 |
|
|
|
|
11 |
Xã Krông Năng |
70 |
|
|
70 |
|
|
|
|
II |
Huyện Chư Prông |
955 |
|
|
145 |
500 |
78 |
|
232 |
1 |
Xã la Lâu |
60 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
2 |
Xã la Piơr |
90 |
|
|
70 |
|
20 |
|
|
3 |
Xã la Puch |
250 |
|
|
|
250 |
|
|
|
4 |
Xã la Mơr |
295 |
|
|
45 |
250 |
|
|
|
5 |
Xã la Ga |
28 |
|
|
|
|
28 |
|
|
6 |
Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã la Boòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Huyện la Pa |
634 |
|
164 |
272 |
|
28 |
|
170 |
1 |
Xã la Trôk |
30 |
|
27 |
3 |
|
|
|
|
2 |
Xã la Mrơn |
25 |
|
18 |
7 |
|
|
|
|
3 |
Xã Kim Tân |
23 |
|
10 |
|
|
13 |
|
|
4 |
Xã Chư Đrăng |
45 |
|
25 |
20 |
|
|
|
|
5 |
Xã Pờ Tó |
35 |
|
20 |
|
|
15 |
|
|
6 |
Xã la Tul |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
7 |
Xã la Broăi |
257 |
|
16 |
241 |
|
|
|
|
8 |
Xã Chư Mố |
21 |
|
20 |
1 |
|
|
|
|
9 |
Xã la Kdăm |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Đak Đoa |
188 |
|
91 |
|
|
30 |
|
67 |
1 |
Xã A Dơk |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã la Băng |
35 |
|
25 |
|
|
10 |
|
|
3 |
Xã la Pết |
30 |
|
20 |
|
|
10 |
|
|
4 |
Xã Kon Gang |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
5 |
Xã H'neng |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
V |
Huyện Chư Sê |
766 |
|
228 |
100 |
0 |
58 |
|
380 |
1 |
Xã Al Bá |
79 |
|
64 |
|
|
15 |
|
|
2 |
Xã Dun |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
3 |
Xã Ayun |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
4 |
Xã la Tiêm |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
5 |
Xã Chư Pơng |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
6 |
Xã Glai |
56 |
|
46 |
|
|
10 |
|
|
7 |
Xã la Hlốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Bar Maih |
68 |
|
68 |
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Chư A Thai |
76 |
|
54 |
7 |
|
15 |
|
|
2 |
Xã la Yeng |
65 |
|
45 |
10 |
|
10 |
|
|
3 |
Xã la Ke |
42 |
|
30 |
|
|
12 |
|
|
4 |
Xã Ayun Hạ |
53 |
|
26 |
7 |
|
20 |
|
|
5 |
Xã la Piar |
40 |
|
40 |
|
|
|
|
|
6 |
Xã la Sol |
60 |
|
45 |
15 |
|
|
|
|
7 |
Xã la Peng |
30 |
|
20 |
10 |
|
|
|
|
8 |
Xã la Hiao |
52 |
|
39 |
13 |
|
|
|
|
9 |
Xã Chrô Ponan |
36 |
|
10 |
26 |
|
|
|
|
XIV |
Huyện Mang Yang |
375 |
103 |
207 |
|
|
28 |
103 |
140 |
1 |
Xã Đak Yă |
13 |
|
5 |
|
|
8 |
|
|
2 |
Xã Kon Chiêng |
2 |
35 |
|
|
|
2 |
35 |
|
3 |
Xã Đak Trôi |
38 |
7 |
35 |
|
|
3 |
7 |
|
4 |
Xã Kon Thụp |
78 |
55 |
63 |
|
|
15 |
55 |
|
5 |
Xã Đêr Ar |
41 |
|
41 |
|
|
|
|
|
6 |
Xã Đak Ta Ley |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
7 |
Xã Hà Ra |
47 |
|
47 |
|
|
|
|
|
8 |
Xã Đak Jơ Ta |
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
9 |
Xã Lơ Pang |
|
4 |
|
|
|
|
4 |
|
XV |
Huyện Kbang |
562 |
|
102 |
31 |
|
47 |
|
382 |
1 |
Xã Sơn Lang |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
2 |
Xã Đak Roong |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Kroong |
82 |
|
82 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã Sơ Pai |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
5 |
Xã Lơ Ku |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
6 |
Xã Tờ Tung |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
7 |
Xã Đông |
9 |
|
|
4 |
|
5 |
|
|
8 |
Xã Đak Smar |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
9 |
Xã Kon Pne |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Kon Long Khơng |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Đak Hlơ |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
12 |
Xã Nghĩa An |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
|
13 |
Thị trấn Kbang |
17 |
|
|
17 |
|
|
|
|
14 |
Xã Kông Bờ La |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
XVI |
Thị xã A Yun Pa |
513 |
|
278 |
135 |
|
|
|
100 |
1 |
Xã Chư Băh |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã la Rbol |
40 |
|
40 |
|
|
|
|
|
3 |
Xã la Sao |
70 |
|
70 |
|
|
|
|
|
4 |
Xã la Rtô |
43 |
|
43 |
|
|
|
|
|
5 |
Phường Đoàn Kết |
66 |
|
|
66 |
|
|
|
|
6 |
Phường Hòa Bình |
39 |
|
|
39 |
|
|
|
|
7 |
Phường Sông Bờ |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|