Quyết định 1429/QĐ-CT/UBND về giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012 (đợt 3) do tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 1429/QĐ-CT/UBND |
Ngày ban hành | 22/06/2012 |
Ngày có hiệu lực | 22/06/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Hữu Hoài |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1429/QĐ-CT/UBND |
Quảng Bình, ngày 22 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 VÀ NĂM 2012 (ĐỢT 3)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem xét quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 28/2007/TT-BTC ngày 03 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc quản lý cấp phát, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 710/QĐ-BKHĐT ngày 09 tháng 6 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 785/KHĐT-TH ngày 13 tháng 6 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và năm 2012 (đợt 3) cho các công trình, dự án với tổng số vốn giai đoạn 2012 - 2015 là: 19.922 triệu đồng (mười chín tỷ, chín trăm hai mươi hai triệu đồng), trong đó: Năm 2012: 11.922 triệu đồng.
(chi tiết có Biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2012 được giao các chủ đầu tư có trách nhiệm khẩn trương triển khai thực hiện, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình; sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả.
Định kỳ hàng tháng, hàng quý, 6 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn trái phiếu Chính phủ về Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan và các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 VÀ KẾ HOẠCH 2012
(kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Quyết định đầu tư quy định tại NQ 881/2010/NQ-UBTVQH12 và QĐ 184/QĐ-TTG ngày 28/01/2011 |
Quyết định đầu tư điều chỉnh so với Quyết định đầu tư quy định tại NQ 881/2010/NQ-UBTVQH12 và Quyết định 184/QĐ-TTG ngày 28/01/2011 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2011 |
Kế hoạch vốn TPCP |
Chủ đầu tư |
||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Giai đoạn 2012 - 2015 |
Trong đó: KH 2012 |
|||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 9+10 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
94.800 |
94.800 |
|
119.240 |
119.240 |
117.240 |
2.000 |
97.318 |
97.318 |
19.922 |
11.922 |
|
I |
NGÀNH THỦY LỢI |
|
94.800 |
94.800 |
|
119.240 |
119.240 |
117.240 |
2.000 |
97.318 |
97.318 |
19.922 |
11.922 |
|
a |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng từ ngày 01/11/2011 đến ngày 31/12/2011 |
|
14.800 |
14.800 |
|
20.240 |
20.240 |
20.240 |
|
18.818 |
18.818 |
1.422 |
1.422 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Tiên Lang |
1938/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 |
14.800 |
14.800 |
2557/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 |
20.240 |
20.240 |
20.240 |
|
18.818 |
18.818 |
1.422 |
1.422 |
Công ty TNHH 1 TV khai thác công trình thủy lợi |
b |
Danh mục các dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
80.000 |
80.000 |
|
99.000 |
99.000 |
97.000 |
2.000 |
78.500 |
78.500 |
18.500 |
18.500 |
|
1 |
Hồ chứa nước sông Thai |
3018/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 |
80.000 |
80.000 |
497/QĐ-UBND ngày 24/3/2012 |
99.000 |
99.000 |
97.000 |
2.000 |
78.500 |
78.500 |
18.500 |
10.500 |
BQLDA ĐT XDCT ngành NN&PTNT |