Quyết định 142/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2.7 của Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH và điều chỉnh mức thu viện phí một số danh mục tại Quyết định 77/2006/QĐ-UBND cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu | 142/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/12/2007 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Xuân Đường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/2007/QĐ-UBND |
Vinh, ngày 13 tháng 12 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần
viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về sửa đổi điểm 1 Điều
6 của Nghị định số 95/CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB &XH ngày 26/01/2006
của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB&XH về việc bổ sung Thông tư
liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động
TB&XH - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban
hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy định đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh công
lập do UBND tỉnh Nghệ An quản lý;
Xét đề nghị của Sở Tài chính, Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội Nghệ An tại Tờ trình
Liên ngành số 2746/LN.TC-YT-BHXH ngày 03 tháng 12 năm về việc phê duyệt mức thu
một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật quy định tại mục C2.7 Thông
tư số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTBXH và điều chỉnh sửa đổi mức thu viện phí một số
danh mục tại Quyết định 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mức thu một phần viện phí đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2.7 Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB &XH của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB&XH hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập do UBND tỉnh quản lý. Và điều chỉnh, sửa đổi mức thu một phần viện phí đối với một số danh mục tại Quyết định số 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh Nghệ An (có Nội dung đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Y tế Nghệ An chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, tổ chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở khám chữa bệnh trong ngành thực hiện thu đúng theo mức thu quy định tại Quyết định này; phát hiện kịp thời và xử lý nghiêm minh đối với các đơn vị, cá nhân sai phạm.
Bảo hiểm xã hội Nghệ An căn cứ vào mức thu quy định tại Quyết định này để thực hiện thanh toán, quyết toán chi phí khám, chữa bệnh cho đối tượng có Thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008; các quy định trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Lao động TB &XH, Bảo hiểm xã hội; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Vinh, thị xã Cửa lò; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan và các tổ chức, các nhân thuộc đối tượng nộp phí căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. |
BỔ
SUNG MỤC C2.7 TẠI QUYẾT ĐỊNH 77/2006/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 142/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2007)
TT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẩu thuật |
Đơn giá |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
x |
|
|
|
2.200.000 |
|
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét |
|
|
|
|
2.200.000 |
2 |
hạch hệ thống |
x |
|
|
|
2.200.000 |
|
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo |
|
|
|
|
2.200.000 |
3 |
hình ngay bằng vạt da , cơ |
x |
|
|
|
2.200.000 |
4 |
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má |
x |
|
|
|
2.200.000 |
5 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
|
|
|
|
2.200.000 |
6 |
Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan |
|
|
|
|
2.200.000 |
7 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
x |
A |
|
|
1.500.000 |
8 |
Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi |
x |
|
|
|
2.200.000 |
9 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi |
x |
|
|
|
2.200.000 |
10 |
Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi |
x |
|
|
|
2.200.000 |
11 |
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
|
A |
|
|
1.500.000 |
12 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
|
A |
|
|
1.500.000 |
13 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp/ một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên |
|
A |
|
|
1.500.000 |
14 |
Cắt ung thư giáp trạng |
|
A |
|
|
1.500.000 |
15 |
Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú |
|
A |
|
|
1.500.000 |
16 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
|
A |
|
|
1.500.000 |
17 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
|
A |
|
|
1.500.000 |
18 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
|
A |
|
|
1.500.000 |
19 |
Cắt chi và vét hạch |
|
A |
|
|
1.500.000 |
20 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
|
A |
|
|
1.500.000 |
21 |
Cắt ung thư thận |
|
A |
|
|
1.500.000 |
22 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
|
A |
|
|
1.500.000 |
23 |
Vét hạch tiểu khung qua nội soi |
|
A |
|
|
1.500.000 |
24 |
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên |
|
A |
|
|
1.500.000 |
25 |
Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi |
|
A |
|
|
1.500.000 |
26 |
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
|
A |
|
|
1.500.000 |
27 |
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
|
A |
|
|
1.500.000 |
28 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
|
A |
|
|
1.500.000 |
29 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
|
A |
|
|
1.500.000 |
30 |
Cắt dầy chằng trong ổ bụng qua nội soi |
|
A |
|
|
1.500.000 |
31 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
|
A |
|
|
1.500.000 |
32 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
|
A |
|
|
1.500.000 |
33 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
|
A |
|
|
1.500.000 |
34 |
Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
|
B |
|
|
1.500.000 |
35 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
|
B |
|
|
1.500.000 |
36 |
Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư |
|
B |
|
|
1.500.000 |
37 |
Cắt ung thư môi có tạo hình |
|
B |
|
|
1.500.000 |
38 |
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
|
B |
|
|
1.500.000 |
39 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
|
B |
|
|
1.500.000 |
40 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
|
B |
|
|
1.500.000 |
41 |
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất |
|
C |
|
|
1.500.000 |
42 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm |
|
C |
|
|
1.500.000 |
43 |
Cắt một nửa lưỡi |
|
C |
|
|
1.500.000 |
44 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
|
C |
|
|
1.500.000 |
45 |
Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi |
|
C |
|
|
1.500.000 |
46 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
|
|
A |
|
800.000 |
47 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
|
|
A |
|
800.000 |
48 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
|
|
A |
|
800.000 |
49 |
Cắt u giáp trạng |
|
|
A |
|
800.000 |
50 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
|
|
A |
|
800.000 |
51 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
|
|
A |
|
800.000 |
52 |
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh |
|
|
B |
|
800.000 |
53 |
Khoét chóp cổ tử cung |
|
|
B |
|
800.000 |
54 |
Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh |
|
|
|
x |
600.000 |
55 |
Phẫu thuật cắt u vú có gây mê |
|
|
|
x |
500.000 |
56 |
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo có gây mê |
|
|
|
x |
500.000 |
57 |
Phẫu thuật nối hỗng tràng - hỗng tràng, hỗng tràng - đại tràng |
|
x |
|
|
1.500.000 |
58 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc (các loại c) |
|
x |
|
|
1.500.000 |
59 |
Tán sỏi niệu quản qua nội soi |
|
x |
|
|
1.500.000 |
60 |
Cắt cổ bàng quang qua nội soi |
|
x |
|
|
1.500.000 |
61 |
Mổ khâu lỗ thủng ruột non do chấn thương |
|
x |
|
|
1.500.000 |
62 |
Mổ khâu lỗ thủng đại tràng do chấn thương |
|
x |
|
|
1.500.000 |
63 |
Mổ khâu tá tràng đơn thuần |
|
x |
|
|
1.500.000 |
64 |
Mổ khâu tá tràng kèm phẫu thuật giản áp |
|
x |
|
|
1.500.000 |
65 |
Mổ khâu tá tràng + cắt hang vị dạ dày |
|
x |
|
|
1.500.000 |
66 |
Cát bán phấn tuyến giáp qua nội soi |
|
x |
|
|
1.500.000 |
67 |
Phẫu thuật khoét bỏ ổ loét, khâu lỗ thủng tá tràng |
|
x |
|
|
1.500.000 |
68 |
Phẫu thuật đốt điện cầm máu bảo tồn lách vỡ |
|
x |
|
|
1.500.000 |
69 |
Phẫu thuật cắt lách bán phần bảo tồn lách vỡ |
|
x |
|
|
1.500.000 |
70 |
Mổ thông hỗng tràng nuôi dỡng |
|
|
x |
|
800.000 |
71 |
Mổ dẫn lu hỗng tràng |
|
|
x |
|
800.000 |
72 |
Mổ dẫn lu áp xe cơ đái chậu |
|
|
x |
|
800.000 |
73 |
Phẫu thuật thoát vị lỗ bịt (không có cắt nối ruột k) |
|
|
x |
|
800.000 |
74 |
Phẫu thuật dẫn lu lỗ thủng dạ dày, tá tràng ( PT Newman) |
|
|
x |
|
800.000 |
75 |
Mổ dẫn lu áp xe phần mềm có gây mê |
|
|
|
x |
500.000 |
76 |
Dẫn lu máu, dẫn lu khí màng phổi |
|
|
|
x |
600.000 |
77 |
Mổ tắc ruột nội soi |
|
|
x |
|
1.600.000 |
78 |
Nội soi ổ bụng thăm dò chẩn đoán |
|
|
x |
|
1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
TT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẩu thuật |
Đơn giá (ĐVT: đồng) |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1 |
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
|
A |
|
|
1.600.000 |
2 |
Khâu phục bó mạch cảnh cổ do chấn thương |
|
A |
|
|
1.600.000 |
3 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
|
A |
|
|
1.600.000 |
4 |
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
|
A |
|
|
1.600.000 |
5 |
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm |
|
A |
|
|
1.600.000 |
6 |
Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn |
|
A |
|
|
1.600.000 |
7 |
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
|
A |
|
|
1.600.000 |
8 |
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm |
|
A |
|
|
1.600.000 |
9 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
|
A |
|
|
1.600.000 |
10 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
|
B |
|
|
1.600.000 |
11 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
|
B |
|
|
1.600.000 |
12 |
Cắt tuyến ức |
|
B |
|
|
1.600.000 |
13 |
Khâu vết thương mạch máu lớn ở các 14chi |
|
C |
|
|
1.600.000 |
14 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
|
|
A |
|
850.000 |
15 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
|
|
A |
|
800.000 |
16 |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
|
|
A |
|
800.000 |
17 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
|
A |
|
800.000 |
18 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
|
|
A |
|
800.000 |
19 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
|
|
A |
|
850.000 |
20 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm |
|
|
B |
|
500.000 |
21 |
Bóc nhân tuyến giáp |
|
|
B |
|
800.000 |
22 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
|
|
B |
|
800.000 |
23 |
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim |
|
|
C |
|
800.000 |
24 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
|
C |
|
800.000 |
25 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
|
C |
|
800.000 |
26 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
|
C |
|
800.000 |
27 |
Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động |
|
|
|
x |
800.000 |
28 |
Thắt các động mạch ngoại vi có gây mê |
|
|
|
x |
500.000 |
29 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
|
x |
600.000 |
30 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
|
|
|
x |
600.000 |
31 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm |
|
|
|
x |
400.000 |
32 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
|
x |
600.000 |
TT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẩu thuật |
Đơn giá (ĐVT: đồng) |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1 |
Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa |
x |
|
|
|
2.200.000 |
2 |
Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng |
x |
|
|
|
2.200.000 |
3 |
Cắt u hố sau: u thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu |
x |
|
|
|
2.200.000 |
4 |
Cắt u não thất |
x |
|
|
|
2.200.000 |
5 |
Cắt u tuỷ cổ cao |
x |
|
|
|
2.200.000 |
6 |
Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ |
x |
|
|
|
2.200.000 |
7 |
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha |
x |
|
|
|
2.200.000 |
8 |
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não |
x |
|
|
|
2.200.000 |
9 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
x |
|
|
|
2.200.000 |
10 |
Cắt u bán cầu đại não |
|
A |
|
|
1.600.000 |
11 |
Phẫu thuật áp xe não |
|
A |
|
|
1.600.000 |
12 |
Cắt u tỷ |
|
A |
|
|
1.600.000 |
13 |
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
|
A |
|
|
1.600.000 |
14 |
Lấy máu tụ trong hộp sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
|
A |
|
|
1.600.000 |
15 |
Phẫu thuật chèn ép tuỷ |
|
B |
|
|
1.600.000 |
16 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
|
B |
|
|
1.600.000 |
17 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
|
B |
|
|
1.600.000 |
18 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
|
B |
|
|
1.600.000 |
19 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
|
C |
|
|
1.600.000 |
20 |
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
|
C |
|
|
1.600.000 |
21 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
|
C |
|
|
1.600.000 |
22 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
|
|
A |
|
800.000 |
23 |
Khoan sọ thăm dò |
|
|
A |
|
800.000 |
24 |
Dẫn lưu não thất |
|
|
B |
|
800.000 |
25 |
Ghép khuyết xương sọ |
|
|
B |
|
800.000 |
26 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
|
|
B |
|
500.000 |
27 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm |
|
|
C |
|
400.000 |
28 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
|
x |
200.000 |
29 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
|
|
|
x |
300.000 |
30 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
|
x |
600.000 |
TT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẩu thuật |
Đơn giá (ĐVT: đồng) |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1 |
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên |
x |
|
|
|
2.200.000 |
2 |
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn |
x |
|
|
|
2.200.000 |
3 |
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. |
x |
|
|
|
2.200.000 |
4 |
Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch |
x |
|
|
|
2.200.000 |
5 |
Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
|
A |
|
|
1.600.000 |
6 |
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
|
A |
|
|
1.600.000 |
7 |
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
|
A |
|
|
1.600.000 |
8 |
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon |
|
A |
|
|
1.600.000 |
9 |
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp |
|
A |
|
|
1.600.000 |
10 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép |
|
A |
|
|
1.600.000 |
11 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps |
|
A |
|
|
1.600.000 |
12 |
Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
|
A |
|
|
1.600.000 |
13 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
|
A |
|
|
1.600.000 |
14 |
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính |
|
A |
|
|
1.600.000 |
15 |
Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá |
|
A |
|
|
1.600.000 |
16 |
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
|
B |
|
|
1.600.000 |
17 |
Ghép giác mạc có vành củng mạc |
|
B |
|
|
1.600.000 |
18 |
Nhuộm giác mạc lớp giữa |
|
C |
|
|
1.600.000 |
19 |
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
|
|
A |
|
800.000 |
20 |
Phẫu thuật Doenig |
|
|
B |
|
800.000 |
21 |
Phủ giác mạc bằng kết mạc |
|
|
B |
|
800.000 |
22 |
Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
|
|
B |
|
800.000 |
23 |
Cắt mống mắt quang học |
|
|
B |
|
800.000 |
24 |
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị |
|
|
B |
|
500.000 |
25 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
|
|
B |
|
800.000 |
26 |
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
|
|
B |
|
800.000 |
27 |
Khâu chân mống mắt |
|
x |
|
|
600.000 |
TT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẩu thuật |
Đơn giá (ĐVT: đồng) |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
x |
|
|
|
2.200.000 |
2 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
|
A |
|
|
1.600.000 |
3 |
Cắt u nhú TMH qua nội soi |
|
A |
|
|
1.600.000 |
4 |
Cắt u tuyến mang tai |
|
A |
|
|
1.600.000 |
5 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
|
A |
|
|
1.600.000 |
6 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
|
A |
|
|
1.600.000 |
7 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
|
A |
|
|
1.600.000 |
8 |
Thay thế xương bàn đạp |
|
A |
|
|
1.600.000 |
9 |
Khoét mê nhĩ |
|
A |
|
|
1.600.000 |
10 |
Mở túi nội dịch tai trong |
|
A |
|
|
1.600.000 |
11 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
|
A |
|
|
1.600.000 |
12 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
|
A |
|
|
1.200.000 |
13 |
Phẫu thuật xoang trán |
|
A |
|
|
1.600.000 |
14 |
Nạo sàng hàm |
|
A |
|
|
1.600.000 |
15 |
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
|
A |
|
|
1.200.000 |
16 |
Cắt u thành sau họng |
|
A |
|
|
1.600.000 |
17 |
Cắt u thành bên họng |
|
A |
|
|
1.600.000 |
18 |
Cắt thần kinh Vidienne |
|
A |
|
|
1.200.000 |
19 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
|
A |
|
|
1.600.000 |
20 |
Phẫu thuật treo sụn phễu |
|
A |
|
|
1.600.000 |
21 |
Cắt toàn bộ thanh quản |
|
A |
|
|
1.600.000 |
22 |
Cắt một nửa thanh quản |
|
A |
|
|
1.600.000 |
23 |
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh-khí quản |
|
A |
|
|
1.600.000 |
24 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
|
A |
|
|
1.600.000 |
25 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
|
A |
|
|
1.600.000 |
26 |
Cắt dây thanh |
|
A |
|
|
1.600.000 |
27 |
Cắt dính thanh quản |
|
A |
|
|
1.600.000 |
28 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
|
A |
|
|
1.200.000 |
29 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
|
A |
|
|
1.200.000 |
30 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
|
A |
|
|
1.600.000 |
31 |
Thắt động mạch bướm-khẩu cái |
|
A |
|
|
1.600.000 |
32 |
Thắt động mạch hàm trong |
|
A |
|
|
1.600.000 |
33 |
Thắt động mạch sàng |
|
A |
|
|
1.600.000 |
34 |
Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
|
A |
|
|
1.600.000 |
35 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
|
B |
|
|
1.200.000 |
36 |
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
|
C |
|
|
1.200.000 |
37 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
|
C |
|
|
1.200.000 |
38 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
|
C |
|
|
1.600.000 |
39 |
Thắt động mạch cảnh ngoài |
|
C |
|
|
1.600.000 |
40 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
|
|
A |
|
800.000 |
41 |
Vá nhĩ đơn thuần |
|
|
A |
|
800.000 |
42 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
|
|
A |
|
800.000 |
43 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
|
|
A |
|
800.000 |
44 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
|
|
A |
|
800.000 |
45 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
|
A |
|
800.000 |
46 |
Phẫu thuật cắt amidan gây mê |
|
|
A |
|
800.000 |
47 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
|
|
A |
|
800.000 |
48 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
|
|
A |
|
800.000 |
49 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
|
A |
|
800.000 |
50 |
Nắn sống mũi sau chấn thương |
|
|
|
x |
500.000 |
51 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
|
|
|
x |
800.000 |
52 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ có mê |
|
|
|
x |
300.000 |
53 |
Phẫu thuật viêm màng não, viêm tắc TM bên do tai |
x |
|
|
|
2.200.000 |
54 |
Phẫu thuật cắt bờ tự do cuốn dới 2 bên sử dụng Merocel |
|
x |
|
|
1.600.000 |
55 |
Phẫu thuật khối du hàm sàng sử dụng Merocel |
|
x |
|
|
1.600.000 |
56 |
Phẫu thuật nội soi sàng hàm có sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel |
|
x |
|
|
1.600.000 |
57 |
Phẫu thuật nội soi sàng hàm cắt Polyp mũi sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel |
|
x |
|
|
1.600.000 |
58 |
Phẫu thuật nâng xương chính mũi sau chấn thương sử dụng cầm máu Merocel |
|
x |
|
|
1.600.000 |
59 |
Phẫu thuật mổ đường rò xoang lê |
|
x |
|
|
1.600.000 |
60 |
Khoan bỏ u xương chủm |
|
|
x |
|
800.000 |
61 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn sử dụng Merocel |
|
|
x |
|
800.000 |
62 |
Phẫu thuật nội soi nạo VA có gây mê |
|
|
x |
|
800.000 |
63 |
Phẫu thuật nạo vét tổ chức sụn viêm |
|
|
x |
|
800.000 |
64 |
Phẫu thuật cắt u sản mũi |
|
|
x |
|
800.000 |
TT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẩu thuật |
Đơn giá (ĐVT: đồng) |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
|||
1 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới kèm ghép xương ngay |
x |
|
|
|
2.200.000 |
2 |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên |
x |
|
|
|
2.200.000 |
3 |
Cắt nang xương hàm khó |
|
A |
|
|
1.600.000 |
4 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
|
A |
|
|
1.600.000 |
5 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
|
|
A |
|
800.000 |
6 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên |
|
|
A |
|
800.000 |
7 |
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
|
A |
|
800.000 |
8 |
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung |
|
|
A |
|
800.000 |
9 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
|
|
A |
|
800.000 |
10 |
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
|
|
A |
|
800.000 |
11 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm |
|
|
A |
|
800.000 |
12 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
|
A |
|
800.000 |
13 |
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
|
|
A |
|
800.000 |
14 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
|
B |
|
800.000 |
15 |
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) |
|
|
B |
|
800.000 |
16 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
|
|
|
x |
500.000 |
17 |
Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân |
|
|
|
x |
200.000 |
18 |
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy |
|
|
|
x |
600.000 |
19 |
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm chân răng |
|
|
|
x |
400.000 |
20 |
Mài răng làm cầu răng |
|
|
|
x |
500.000 |
21 |
Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
|
|
|
x |
500.000 |
22 |
Cắt u lợi dưới 2cm |
|
|
|
x |
100.000 |
23 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nan sàng miệng |
|
|
|
x |
600.000 |
24 |
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm |
|
|
|
x |
500.000 |
25 |
Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov |
|
|
|
x |
600.000 |
26 |
Phẫu thuật lấy sỏi tuyến mang tai, tuyến dưới hàm |
|
|
x |
|
800.000 |