Quyết định 142/1999/QĐ-BNN-KHCN ban hành tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 142/1999/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 14/10/1999 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/1999 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Thiện Luân |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/1999/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 1999 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Nghị định 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân
công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá.
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành tiêu chuẩn ngành sau:
10TCN 402-99: Muối tinh - Yêu cầu kỹ thuật
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Lãnh đạo các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
Nguyễn Thiện Luân (Đã ký) |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MUỐI TINH - YÊU CẦU KỸ THUẬT 10TCN 402-99
(Ban hành kèm theo Quyết định số 142 1999/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 10 năm
1999 )
Tiêu chuẩn này áp dụng cho muối tinh được sản xuất từ nguyên liệu muối thô theo phương pháp nghiền rửa hoặc tái kết tinh (muối nấu).
- Muối ăn - Phương pháp thử TCVN 3973-84
- Muối ăn yêu cầu kỹ thuật TCVN 3974-84
Tuỳ theo phương pháp sản xuất và chất lượng sản phẩm, muối tinh được chia thành 2 hạng: hạng 1 và hạng 2
4.1. Muối thô dùng để sản xuất muối tinh phải phù hợp với TCVN 3974-84.
4.2. Chỉ tiêu cảm quan: Màu trắng, không mùi, dung dịch muối 5% có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ, trạng thái khô rời, không có tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường.
4.3. Chỉ tiêu hoá lý: Theo yêu cầu quy định ở bảng 1:
Bảng 1:
Chỉ tiêu |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
1. Cỡ hạt, mm, không lớn hơn |
0,8 |
0,8 |
2. Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn |
99 |
98 |
3. Độ ẩm, tính theo %, không lớn hơn |
1,0 |
5,0 |
4. Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn |
0,2 |
0,3 |
5. Khối lượng các Ion, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn: |
|
|
+ Ion Ca ++ |
0,2 |
0,4 |
+ Ion Mg++ |
0,25 |
0,5 |
+ Ion SO4 - - |
0,8 |
1,0 |