TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu theo Vùng
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
I
|
QUY HOẠCH
|
|
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã
được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn.
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy
hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch.
|
Đạt
|
Đạt
|
II
|
HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm
xã đến đường huyện chiều rộng nền đường tối thiểu 6,5m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m được
nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.
|
100%
|
100%
|
2.2. Đường trục thôn, bản và đường liên thôn, bản chiều rộng nền đường tối thiểu
4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu
3,0m được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm (có rãnh tiêu thoát nước
mặt đường).
|
100%
(≥50% cứng hóa)
|
100%
(≥70% cứng hóa)
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy
lội vào mùa mưa, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m,
chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m
(trường hợp bất khả kháng nền đường
tối thiểu 3,0m, mặt đường tối
thiểu 2,0m và có rãnh tiêu thoát nước mặt đường);
Với đường dân sinh chủ yếu phục vụ đi lại của người dân
giữa các cụm dân cư và các hộ gia đình không có ô-tô chạy
nền đường tối thiểu 2,0m, mặt đường
tối thiểu 1,5m.
|
100%
(≥50% cứng hóa)
|
100%
(≥70% cứng hóa)
|
2.4. Đường trục
chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện
quanh năm, chiều rộng nền đường tối
thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m.
|
100%
(≥50% cứng hóa)
|
100%
(≥60% cứng hóa)
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80%
trở lên.
|
Đạt
|
Đạt
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ.
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Có hệ thống đảm bảo yêu cầu kĩ
thuật của ngành điện theo Quyết định số 4293/QĐ-BCT ngày 28/10/2016 của Bộ
Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện nông
thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đoạn
2016-2020.
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn theo Quyết định số 4293/QĐ-BCT ngày 28/10/2016 của
Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện
nông thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đoạn
2016-2020.
|
≥
95%
|
≥
98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường tiểu học
và trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia.
|
≥
70%
|
≥
80%
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao
của toàn xã theo quy định.
|
-
Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng đảm bảo tối thiểu
100 chỗ ngồi.
- Diện
tích Khu thể thao (chưa kể sân vận động) tối thiểu đạt 500m2.
-
Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng
và sân thể thao xã có trang thiết bị đạt tối thiểu 80%
theo quy định.
|
-
Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng đảm bảo tối thiểu
200 chỗ ngồi.
- Diện
tích Khu thể thao (chưa kể sân vận động) tối thiểu đạt 2.000m2;
-
Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng
và sân thể thao xã có trang thiết bị đạt tối thiểu 100% theo quy định.
|
6.2, Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi và đảm bảo điều kiện, nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa
hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ trong quy hoạch của tỉnh phải
xây dựng đạt chuẩn theo quy định; Xã không quy hoạch chợ thì phải có cửa hàng
kinh doanh tổng hợp hoặc siêu thị
mini đạt chuẩn theo quy định tại Chương II, Quyết định số
4800/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ Công thương về hướng
dẫn và xét công nhận tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại
nông thôn trong bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2016-2020.
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm
phục vụ bưu chính theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền
thông.
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch
vụ viễn thông, internet theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Đạt
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh hoạt động theo Quyết định số 1895/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của
UBND tỉnh Thanh Hóa; có tối thiểu có 2/3 số thôn, bản có hệ thống loa kết nối
với Đài truyền thanh xã đang sử dụng tốt.
|
Đạt
|
Đạt
|
8.4. Xã có Trang thông tin điện tử
riêng hoặc có trang thông tin điện tử thành phần trên trang Cổng thông tin điện tử huyện/thị/ thành phố; 80% cán bộ, công chức xã
có máy vi tính phục vụ nhiệm vụ chuyên môn; UBND xã được triển khai, ứng dụng phần mềm quản lý văn bản, hồ sơ công việc
trong xử lý, điều hành các công việc; ứng dụng phần mềm theo dõi nhiệm vụ của UBND huyện;
Có ứng dụng CNTT để hỗ trợ giải quyết
thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa điện tử) theo Kế hoạch hành động số 01/KH-UBND ngày 04/01/2016 và Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 15/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Trên địa bàn xã không còn hộ
gia đình ở trong nhà tạm, dột nát.
|
Đạt
|
Đạt
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
của Bộ xây dựng.
|
≥
75%
|
≥
80%
|
III
|
KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực
nông thôn (triệu đồng/người).
|
Năm
2017: 26 Năm 2018: 30 Năm 2019: 33 Năm 2020: 36
|
Năm
2017: 29 Năm 2018: 34 Năm 2019: 40 Năm 2020: 46
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn
2016- 2020
|
≤10%
|
≤5%
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số
trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động.
|
≥
93%
|
≥
93%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012.
|
Đạt
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ
lực đảm bảo bền vững.
|
Đạt
|
Đạt
|
IV
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, đạt chuẩn phổ
cập giáo dục tiểu học mức độ 2, phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 và đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 trở lên.
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở được tiếp tục học trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông
và học nghề
|
≥
85%
|
≥
85%
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo.
|
≥
40%
|
≥
63%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế.
|
≥
85%
|
≥
85%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế.
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi).
|
≤
26,7%
|
≤
24,2%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn
hóa theo quy định.
|
≥
70%
|
≥
70%
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp
vệ sinh và nước sạch theo quy định.
|
≥
90%
(≥50% nước sạch)
|
≥
98%
(≥ 60% nước sạch)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi
trường.
|
100%
|
100%
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường
xanh - sạch - đẹp, an toàn.
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
tại Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản
lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng và đảm bảo vệ sinh môi trường theo
quy định của Bộ Y tế; Việc mai táng được thực hiện tại vị trí xác định theo
quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt.
|
Đạt
|
Đạt
|
17.5. Chất thải
rắn sản xuất và sinh hoạt trên địa bàn nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom,
xử lý theo quy định về bảo vệ môi trường.
|
Đạt
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch theo quy định.
|
≥
70%
|
≥
85%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường.
|
≥
60%
|
≥
70%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo
an toàn thực phẩm.
|
100%
|
100%
|
V
|
HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
|
|
18
|
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
theo quy định.
|
100%
|
100%
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt
tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh".
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của
xã đạt loại khá trở lên.
|
100%
|
100%
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người
dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc
phòng.
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an
ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài;
không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các
năm trước.
|
Đạt
|
Đạt
|