Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới; 06 được sửa đổi, bổ sung và 09 bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1410/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1410/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 05 tháng 07 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1799/TTr-SYT ngày 02 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung danh mục 06 thủ tục hành chính và 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh tại Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 29 thủ tục hành chính ban hành mới và 114 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Khám, chữa bệnh |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3, đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre + Đối với hồ sơ nộp qua “dịch vụ hành chính công - một cửa điện tử tỉnh Bến Tre” địa chỉ: http://motcuabentre.gov.vn |
4.300.000 đồng |
+ Luật khám bệnh, chữa bệnh; + Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; + Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; + Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; + Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
2.500.000 đồng |
||
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
2.500.000 đồng |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Khám, chữa bệnh |
|||||
1 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
+ Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3, đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. + Đối với hồ sơ nộp qua “dịch vụ hành chính công - một cửa điện tử tỉnh Bến Tre” địa chỉ: http://motcuabentre.gov.vn |
360.000 đồng |
+ Luật khám bệnh, chữa bệnh; + Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; + Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; + Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; + Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3, đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. + Đối với hồ sơ nộp qua "dịch vụ hành chính công - một cửa điện từ tỉnh Bến Tre" địa chỉ: http://motcua.bentre.gov.vn |
10.500.000 đồng |
+ Luật khám bệnh, chữa bệnh; + Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; + Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; + Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; + Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
5.700.000 đồng |
||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
4.300.000 đồng |
||
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
5.700.000 đồng |
||
6 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
3. Danh mục TTHC bãi bỏ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ (sửa đổi, bổ sung) thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (Ban hành theo Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 29 thủ tục hành chính ban hành mới và 114 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế) |
|||
1 |
286853 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
2 |
286854 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
3 |
286856 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 |
286857 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 |
286858 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
|
6 |
286859 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
7 |
286860 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
8 |
286862 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, Phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
9 |
286864 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |