Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1409/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 1409/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/04/2017
Ngày có hiệu lực 20/04/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Trần Châu
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1409/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1279/TTr-SNN ngày 13/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Khối lượng:

Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa là 221,47 km, với tổng diện tích tưới là 15.217,2 ha.

2. Kinh phí:

Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương là 77.196 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ bằng xi măng là 16.873 tấn và hỗ trợ bng tin là 50.449 triệu đồng.

(Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cty CP BICEM;
- VPĐP XDNTM;
- PVPNN;
- Lưu: VT, K10, K19 (31b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

Ghi chú

Tổng cng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

TNG CỘNG

221,470

15.217,2

77.196

16.873,0

26.746

50.449

 

1

HUYỆN TUY PHƯỚC

38,698

4.110

13.314

3.495,3

5.536

7.778

 

2

HUYỆN TÂY SƠN

21,296

936

5.763

919,6

1.447

4.316

 

3

HUYỆN PHÙ CÁT

26,272

1.526

7.701

2.250,2

3.566

4.135

 

4

HUYỆN AN LÃO

1,016

25

202

58,8

92

110

 

5

TP QUY NHƠN

2,00

48

426

116,5

185

241

 

6

HUYỆN HOÀI ÂN

25,24

1.320

9.104

1.456,0

2.315

6.789

 

7

HUYỆN VÂN CANH

0,70

18

146

42,7

67

79

 

8

HUYỆN HOÀI NHƠN

19,370

1.388

5.694

1.415,1

2.241

3.453

 

9

HUYỆN VĨNH THẠNH

8,213

109,2

1.596

436,1

689

907

 

10

HUYỆN PHÙ MỸ

22,550

1.234

5.022

1.335,7

2.119

2.903

 

11

THỊ XÃ AN NHƠN

56,115

4.503

28.227

5.347,0

8.489

19.739

 

 

PHỤ LỤC 1

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 HUYỆN TUY PHƯỚC

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thưc kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trbằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

*

HUYỆN TUY PHƯỚC

 

 

 

38,698

4.110

 

 

 

 

13.314

3.495,3

5.536

7.778

1

Xã Phước Quang

 

 

 

2,960

620

 

 

 

 

1.211

322,6

509

702

1.1

KCHKM từ trạm bơm Tri Thiện đến Máng nước bờ Vùng

Tri Thiện

Máng nước bờ Vùng

Tri Thiện

0,46

120

0,60

0,80

0,15

Động lc

326

50,1

79

247

1.2

KCHKM từ Nghẹo Đậu Hà đến trước nhà Nguyễn Quyền (đoạn tiếp theo)

Nghẹo Đậu Hà

nhà Nguyễn Quyền (đoạn tiếp theo)

Phục Thiện

0,30

120

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

106

32,7

52

55

1.3

KCHKM từ trên nhà Đặng Thành Lang giáp bờ bạn Nghẹo Chinh đội 6

nhà Đặng Thành Lang

bờ bạn Nghẹo Chinh đội 6

Định Thiện Tây

1,00

120

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

354

109,0

172

182

1.4

KCHKM từ nhà Huỳnh Văn Hải đến giáp cầu Tạm ra Cống Phường (đoạn tiếp theo)

nhà Huỳnh Văn Hải

Cống Phường (đoạn tiếp theo)

Văn Quang

0,6

140

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

212

65,4

103

109

1.5

KCHKM từ Bờ bạn Lê An đến gò ông Đồng

Bờ bạn Lê An

gò ông Đồng

Lương Quang

0,6

120

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

212

65,4

103

109

2

Xã Phước Hiệp

 

 

 

5,92

370

 

 

 

 

1.746

514,9

818

928

2.1

KCHKM Đạt tuyến từ kênh N14 đến nhà Hạnh

kênh N14

nhà Hạnh

Lục Lễ

0,63

25

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

139

39,1

62

76

2.2

KCHKM chùa tuyến từ trước chùa đến cống tiêu

trước chùa

cống tiêu

Giang Bắc

0,47

25

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

103

29,1

47

57

2.3

KCHKM sau nhà Tỉnh tuyến từ kênh N8 đến giáp đường BTXM

kênh N8

giáp đường BTXM

Xuân Mỹ

1,00

55

0,5

0,8

0,15

Trọng lực

346

104,0

165

181

2.4

KCHKM Sm tuyến (đội 4,5)

Từ kênh chính

Ruộng Rộc

Luật Chánh

0,65

30

0,5

0,8

0,15

Trọng lực

225

67,6

107

118

2.5

KCHKM Võ Sự tuyến từ kênh N14 đến cầu K

kênh N14

cầu Kỷ

Tú Thy

0,80

50

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

176

49,6

79

97

2.6

KCHKM cấp 3 trên tuyến từ kênh N6 đến mương Đá

kênh N6

mương Đá

Giang Nam

0,57

60

0,5

0,8

0,15

Trọng lực

197

59,3

94

103

2.7

KCHKM tuyến Cây Cam (đồng cnh buồm)

Cây Cam

đồng cạnh buồm

Luật Chánh

0,68

25

0,5

0,8

0,15

Trọng lực

235

70,7

112

123

2.8

KCHKM tuyến Nọc Rơm

Từ kênh N2.1

Sông cũ Đại Lễ

Đại Lễ

0,62

60

0,5

0,8

0,15

Trọng lực

215

64,5

102

112

2.9

KCHKM bờ bạn tuyến từ bờ bạn Lão Lượt đến gò Quân

bờ bạn Lão Lược

gò Quân

Tuân Lễ

0,50

40

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

110

31,0

50

61

3

Xã Phước Thng

 

 

 

2,13

540

 

 

 

 

943

288,0

456

486

3.1

KCHKM từ tuyết Cống 2 Phú đến Cầu cây Dừa

Cống 2 Phú

Cầu cây Dừa

Thôn Tư Cung

0,600

180

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

265

81,0

128

137

3.2

KCHKM từ tuyến cầu Ông Sung đến nhà ông Ho

Ông Sung

nhà ông Ho

Thôn Dương Thành

1,007

180

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

445

135,9

215

230

3.3

KCHKM từ tuyến Gò Trại đi ĐT640

Gò Trại

ĐT640

Thôn Tư Cung

0,526

180

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

232

71,0

113

120

4

Xã Phước Hưng

 

 

 

1,20

120

 

 

 

 

498

151,2

240

258

4.1

KCHKM Nam Gò Đậu, tuyến từ cống điều tiếc xóm 14 đến giáp Phước Quang

Cống điều tiếc xóm 14

giáp Phước Quang

Nho Lâm

1,20

120

0,70

0,95

0,15

Trọng lực

498

151,2

240

258

5

Xã Phước Sơn

 

 

 

1,465

120

 

 

 

 

519

159,7

252

267

5.1

Kênh N141 Phước Sơn 2

Kênh N141 (Bờ bạn 21 cũ)

Hồ Vũng Cùng 1

Dương Thiện

1,465

120

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

519

159,7

252

267

6

Xã Phước An

 

 

 

5,00

280

 

 

 

 

2.128

376,7

597

1.531

6.1

KCHKM tuyến tiêu úng Đồng Đá, đồng chợ sâu

Đồng Đá

cống chợ Mới Diêu Trì

Ngọc Thạnh 1

0,45

20

0,95

1,0

0,15

Động lực

410

63,5

101

309

6.2

KCHKM tuyến mương Lù

Cầu Trạm xá cũ

kho đội 17 cũ

An Hòa 2

1,0

60

0,6

0,7

0,12

Động lực

548

78,0

124

424

6.3

KCHKM tuyến Đồng Gò giếc

Ngã Tư điều tiết

Gò giếc

An Sơn 2

0,55

10

0,3

0,55

0,12

Trọng lực

115

31,4

50

65

6.4

KCHKM tuyến mương Xã hộ

Mương Bê tông

đám hương hỏa Tửu

An Sơn 1

0,5

50

0,4

0,7

0,12

Động lực

260

35,5

57

203

6.5

KCHKM tuyến mương Miễu

Trạm bơm Miễu

Giáp An 1

Đại Hội

0,5

20

0,3

0,55

0,12

Động lực

209

28,5

45

164

6.6

KCHKM tuyến Bờ Đô

Trạm bơm Bờ Đô bờ sông

Giáp An 1

Đại Hội

0,45

15

0,3

0,55

0,12

Động lực

188

25,7

41

148

6.7

KCHKM tuyến Kênh N2-2

Ngõ Tiến

cầu cao

Thanh Huy 2

0,55

50

0,5

0,8

0,15

Trọng lực

190

57,2

91

100

6.8

KCHKM tuyến mương Mả đảo

Mả Đảo

đường bê tông

Thanh Huy 1

0,25

15

0,3

0,55

0,12

Trọng lực

52

14,3

23

30

6.9

KCHKM tuyến mương Bút chỉ

Mương rừng bê tông

Bờ bạn bút chỉ

Qui Hội

0,5

20

0,3

0,55

0,12

Trọng lực

105

28,5

45

60

6.10

KCHKM tuyến mương đầu cầu

Ngõ Phụng

đu cầu giáp sở

Thanh Huy 1

0,25

20

0,3

0,55

0,12

Trọng lực

52

14,3

23

30

7

Xã Phước Thành

 

 

 

3,095

240

 

 

 

 

917

188,8

299

618

7.1

KCHKM từ Gò Thờ đến Đồng Quảng đến Ngõ Dũng

Gò Thờ

Ngõ Dũng

Bình An 1

0,885

40

0,4

0,6

0,12

Trọng lực

204

56,6

90

113

7.2

KCHKM ni dài mương trạm bơm Bàu Quăn đến Xoài Gáo

Bàu Quăn

Xoài Gáo

Cảnh An 1

0,350

40

0,4

0,6

0,12

Động lực

161

22,4

36

126

7.3

KCHKM nối dài trạm bơm 2/9 đến ngã ba Cây Dúi

trạm bơm 2/9

ngã ba Cây Dúi

Cảnh An 1

0,120

40

0,35

0,55

0,12

Động lực

51

7,1

11

40

7.4

KCHKM Hóc Kèo đến đồng Ông Tùng

Hóc Kèo

đồng Ông Tùng

Bình An 2

0,300

40

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

64

17,7

28

36

7.5

KCHKM Từ cổng chia nước Vườn Du đến mương đất Chẩn

Từ cổng chia nước

mương đất Chẩn

Bình An 1

0,820

40

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

174

48,4

76

98

7.6

KCHKM Từ mương bê tông Trạm bơm 2/9 đến Võ Thế xuống bê tông xóm 1 Cảnh An 2

mương bê tông Trạm bơm 2/9

bê tông xóm 1 Cảnh An 2

Cảnh An 2

0,620

40

0,35

0,55

0,12

Động lực

264

36,6

58

206

8

Xã Phước Lộc

 

 

 

10,75

1.175

 

 

 

 

2.957

854,5

1.353

1.605

8.1

KCHKM từ Khẩu bi ruộng 6 cầu xuống gò muống

Khẩu bi ruộng 6 cầu

gò muống

Vinh Thạnh 1

1,07

120

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

379

116,6

184

195

8.2

KCHKM từ ruộng xéo 2 lư xuống dư thủy

ruộng xéo 2 lư

dư thủy

Vinh Thạnh 2

0,5

80

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

134

37,0

59

75

8.3

Mương trước nhà Trần Đình Báu xuống dư thủy

nhà Trần Đình Báu

dư thủy

Vinh Thạnh 2

0,35

65

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

87

24,2

39

49

8.4

KCHKM từ ngã hai xuống Gò lớn

ngã hai

Gò lớn

Vĩnh Hy

0,27

50

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

58

16,5

26

32

8.5

KCHKM từ Ngã ba ngõ bà Chí đến rộc Trần Đại

ngõ bà Chí

rộc Trần Đại

Quang Hy

1,04

60

0,45

0,6

0,12

Trọng lực

243

68,6

108

135

8.6

KCHKM Cống cây me xuống chùa đến N23

Cng cây me

kênh N23

Quang Hy

0,95

100

0,50

0,80

0,15

Trọng lực

329

98,8

157

172

8.7

KCHKM từ Mương rộc Bình vô Quảng Tín

Mương rộc Bình

vô Quảng Tín

Hanh Quang

0,45

60

0,45

0,6

0,12

Trọng lực

105

29,7

47

59

8.8

KCHKM từ N23 sau lưng chùa Trung Thành xuống TX5

N23 sau lưng chùa Trung Thành

kênh TX5

Hanh Quang

0,85

60

0,45

0,6

0,12

Trọng lực

199

56,1

88

111

8.9

KCHKM từ Mương nhánh trên vô đất sét

Mương nhánh

vô đất sét

Phong Tấn

0,65

65

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

162

44,9

72

90

8.10

KCHKM từ Mương tiêu chùa xuống xã tài

Mương tiêu chùa

xã tài

Phong Tấn

0,83

65

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

207

57,3

91

115

8.11

KCHKM từ Bờ bạn đình đến đám giếng vô đội 12

Bờ bạn đình

đội 12

Đại Tín

0,62

60

0,45

0,6

0,12

Trọng lực

145

40,9

64

81

8.12

KCHKM từ Mương rừng xuống nhà Đinh Văn Thắng

Mương rừng

nhà Đinh Văn Thắng

Phú Mỹ 1

0,47

60

0,45

0,6

0,12

Trọng lực

110

31,0

49

61

8.13

KCHKM từ Cổng ông Nho vô Phước An

Cổng ông Nho

vô Phước An

Phú Mỹ 2

0,8

150

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

354

108,0

171

182

8.14

Từ khấu bờ nhi vô tư thời

khấu bờ nhi

tư thời

Quảng Tín

0,75

70

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

187

51,8

83

104

8.15

KCHKM từ N24 lên gò đình

Kênh N24

gò đình

Trung Thành

0,6

60

0,45

0,6

0,12

Trọng lực

140

39,6

62

78

8.16

KCHKM từ Tuyến đồng chùa đến mương trinh

Tuyến đồng chùa

mương trinh

Quảng Tín

0,55

50

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

119

33,6

53

66

9

Xã Phước Nghĩa

 

 

 

1,40

70

 

 

 

 

432

130,4

206

225

9.1

KCHKM từ N6 đến vùng nước nhì

từ N6

vùng nước nhì

Huỳnh Mai

0,2

10,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

46

12,8

20

26

9.2

KCHKM từ ĐT640 đến sông Cái

từ ĐT640

sông Cái

Huỳnh Mai

0,4

15,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

95

27,2

43

52

9.3

KCHKM từ trạm bơm Đội 1 cũ đến bờ Lun

trạm bơm Đội 1

bờ Luận

Thọ Nghĩa

0,8

45,0

0,70

0,80

0,15

Trọng lực

290

90,4

143

147

10

Xã Phước Thun

 

 

 

3,15

315

 

 

 

 

1.254

384,3

608

646

10.1

KCHKM tuyến từ cng Bà Thiệu đến giáp kênh N859

cống Bà Thiệu

kênh N859

Lộc Hạ

0,8

95,0

0,70

0,90

0,15

Trọng lực

318

97,6

154

164

10.2

KCHKM tuyến từ cng trại Phúc đến cầu nhà Sanh (Lc Ninh)

cống trại Phúc

cầu nhà Sanh

Lộc Hạ

1,3

75,0

0,70

0,90

0,15

Trọng lực

517

158,6

251

267

10.3

KCHKM tuyến gò Lao: Từ hạn xóm Đông đến kênh TX12

hạn xóm Đông

kênh TX12

Lộc Hạ

0,55

80

0,70

0,90

0,15

Trọng lực

219

67,1

106

113

10.4

KCHKM tuyến từ cống nhà Sỹ Hùng đến giáp kênh TX14

cống nhà Sỹ Hùng

kênh TX14

Lộc Hạ

0,5

65,0

0,70

0,90

0,15

Trọng lực

199

61,0

97

103

11

Thtrấn Tuy Phước

 

 

 

0,625

165

 

 

 

 

176

50,4

79

97

11.1

KCHKM cấp 3 nội đồng, tuyến từ kênh N24 đến sông Giang

kênh N24

sông Giang

Thạnh Thế

0,175

90

0,50

0,75

0,15

Trọng lực

58

17,5

28

30

11.2

KCHKM cp 3 nội đng, tuyến từ máng số 8 đến giáp cống tiêu Thưng lưu Đp Bn Dừa

máng số 8

cống tiêu Thượng lưu Đập Bạn Dừa

Trung Tín

0,45

75

0,45

0,70

0,12

Trọng lực

118

32,9

52

67

12

Thị trấn Diêu Trì

 

 

 

1,00

95

 

 

 

 

534

74,0

118

416

12.1

KCHKM từ nhà ông Hơn Đội đến vùng Bốm

nhà ông Hơn

đến vùng Bm

Luật Lễ

0,60

50

0,50

0,70

0,12

Động lực

320

44,4

71

250

12.2

KCHKM từ bộng đến nhà ông Cm Đội 4 đến giáp mương tiếp nước trước nhà ông Mười Minh

nhà ông Cầm

nhà ông Mười Minh

Luật Lễ

0,40

45

0,50

0,70

0,12

Động lực

214

29,6

47

166

 

PHỤ LỤC 2

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 HUYỆN TÂY SƠN

[...]