ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1405/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
21 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC; LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
965/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập
và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 114/TTr-SKHĐT ngày 06/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực
thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (Có 07 Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện công khai tại nơi tiếp nhận giải quyết thủ tục
hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1
Quyết định này trước ngày 28/11/2023.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung
quy trình 01, 02, 03, 04, 05 khoản 1 mục II Phần A Quy trình nội bộ, liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ
KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ CẤP HUYỆN (02 QUY TRÌNH)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN: LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (02
QUY TRÌNH)
Quy trình nội bộ số 01
THỦ TỤC TẠM NGỪNG KINH DOANH, TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC
THỜI HẠN ĐÃ THÔNG BÁO CỦA HỘ KINH DOANH
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình
xem xét, cấp giấy xác nhận
|
08 giờ (ngày làm việc)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy
xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
04 giờ (ngày làm việc)
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
16 giờ làm việc[1]
|
|
Quy trình nội bộ số 02
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình
xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
08 giờ (ngày làm việc)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh
|
04 giờ (ngày làm việc)
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
16 giờ làm việc[2]
|
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG (05 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (CẤP TỈNH): 02 QUY TRÌNH
Quy trình liên thông số 01
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NHÓM B, NHÓM C SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Hồ sơ báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư do đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao lập
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét
và lập sự thảo văn bản của UBND tỉnh kèm theo hồ sơ xin ý kiến của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan
|
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở ký Văn bản đề xuất
với Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc giao đơn vị có chức năng để thẩm
định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối
vốn
|
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở ký Văn bản đề xuất
với Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh
giao lập báo cáo đề xuất hoàn chỉnh báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư theo ý
kiến thẩm định, ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan
liên quan
|
Đơn vị được giao lập báo cáo đề xuất
|
10 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao lập báo cáo đề xuất
|
Bước 5
|
Căn cứ ý kiến thẩm định của
đơn vị có chức năng, ý kiến góp ý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và
các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo kết quả và dự
thảo trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư
|
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội
đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
Phòng chuyên môn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Thông báo và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7 bước
|
|
|
45 ngày làm việc
|
Quy trình liên thông số 02
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ
DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Hồ sơ báo cáo
nghiên cứu khả thi chương trình
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư có văn
bản kèm theo bản sao hồ sơ gửi lấy ý kiến của các ngành có liên quan
|
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở ký Văn bản đề xuất
với Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc giao đơn vị có chức năng để thẩm
định các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 44 và khoản 2 Điều 45 của Luật Đầu
tư công.
|
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở ký Văn bản đề xuất
với Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh
giao lập báo cáo nghiên cứu khả thi hoàn chỉnh báo cáo theo ý kiến thẩm định,
ý kiến của các cơ quan liên quan và nộp lại cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đơn vị được giao lập báo cáo đề xuất
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao lập báo cáo đề xuất
|
Bước 5
|
Căn cứ ý kiến của các ngành
và hồ sơ đã tiếp thu chỉnh sửa của đơn vị, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo
đề xuất và dự thảo quyết định đầu tư chương trình trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xem xét, quyết định.
|
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Chương trình đầu tư công: Không quá 4 ngày;
- Dự án nhóm A: Không quá 3 ngày;
- Dự án nhóm B, C: Không quá 1 ngày.
|
- Chương trình đầu tư công: Không quá 4 ngày;
- Dự án nhóm A: Không quá 3 ngày;
- Dự án nhóm B, C: Không quá 1 ngày.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
đầu tư chương trình
|
Phòng chuyên môn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Chương trình đầu tư công: Không quá 10 ngày;
- Dự án nhóm A: Không quá 6 ngày;
- Dự án nhóm B, C: Không quá 3 ngày.
|
- Chương trình đầu tư công: Không quá 10 ngày;
- Dự án nhóm A: Không quá 6 ngày;
- Dự án nhóm B, C: Không quá 3 ngày.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Thông báo và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7 bước
|
|
|
- Chương trình đầu tư
công: Không quá 20 ngày;
- Dự án nhóm A: Không quá
15 ngày;
- Dự án nhóm B, C: Không quá
10 ngày.
|
2. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (CẤP HUYỆN): 03 QUY TRÌNH
Quy trình liên thông số: 01
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình
xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
08 giờ (ngày làm việc)
|
08 giờ (ngày làm việc)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Gửi cơ quan thuế
|
Cơ quan thuế; Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ (ngày làm việc)
|
04 giờ (ngày làm việc)
|
Cơ quan thuế
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
5 bước
|
|
|
16 giờ (ngày làm việc)[3]
|
|
Quy trình liên thông số 02
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình
xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
08 giờ (ngày làm việc)
|
08 giờ (ngày làm việc)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Gửi cơ quan thuế (nếu cần)
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ (ngày làm việc)
|
04 giờ (ngày làm việc)
|
Cơ quan thuế
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/giấy xác nhận
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
5 bước
|
|
|
16 giờ (ngày làm việc)[4]
|
|
Quy trình liên thông số 03
THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
Các bước thực hiện
|
Nội
dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
08 giờ (ngày làm việc)
|
08 giờ (ngày làm việc)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Gửi cơ quan thuế
|
Cơ quan thuế; Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ (ngày làm việc)
|
04 giờ (ngày làm việc)
|
Cơ quan thuế
|
Phê duyệt và ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
02 giờ (ngày làm việc)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
5 bước
|
|
|
16 giờ (ngày làm việc)[5]
|
|
[1] Giảm thời gian giải
quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 16 giờ làm việc, tỷ lệ 33,3%.
[2] Giảm thời gian giải
quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 16 giờ làm việc, tỷ lệ 33,3%.
[3] Giảm thời gian giải
quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 16 giờ làm việc, tỷ lệ 33,3%.
[4] Giảm thời gian giải
quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 16 giờ làm việc, tỷ lệ 33,3%.
[5] Giảm thời gian giải
quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 16 giờ làm việc, tỷ lệ 33,3%.