Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2015 công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 1400/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/06/2015
Ngày có hiệu lực 29/06/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH L
ÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1400/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND tỉnh Lâm Đồng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Điều 3. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, khối chuyên viên và các phòng, ban, trung tâm trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Sở KH&CN (để biết);
- Website VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCTC, TTTH.

CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1400/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên thủ tục

I. Lĩnh vực Đất đai

1.

Chấp thuận phạm vi ranh giới, diện tích.

2.

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức

3.

Giao đất, cho thuê đất

II. Lĩnh vực khoáng sản

4.

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

5.

Cấp phép thăm dò khoáng sản

6.

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

III. Lĩnh vực môi trường

7.

Phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường

8.

Thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

IV. Lĩnh vực tài nguyên nước

9.

Cấp giấy phép khai thác nước mặt (dưới 2m3/s đối với sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản và dưới 2.000kw cho hệ thống phát điện và dưới 50.000m3/ngày đêm với mục đích khác)

10.

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất (với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm)

11.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm)

V. Lĩnh vực xây dựng

12.

Phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát - quy hoạch xây dựng (quy hoạch vùng, quy hoạch chung đô thị, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị) đối với hồ sơ thuộc vốn ngân sách.

13.

Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng (quy hoạch chi tiết đô thị) đối với hồ sơ không thuộc vốn ngân sách

14.

Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng

15.

Phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị

16.

Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết đô thị

17.

Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) đối với các dự án không sử dụng đất rừng và không liên quan đến công nghiệp hoặc dân cư đô thị

18.

Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) đối với các dự án có sử dụng đất rừng - ngoại trừ các dự án liên quan đến công nghiệp hoặc dân cư đô thị

19.

Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) khu, cụm công nghiệp; khu đô thị mới; khu dân cư đô thị; khu tái định cư không sử dụng đất rừng

20.

Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) khu, cụm công nghiệp; khu đô thị mới; khu dân cư đô thị; khu tái định cư có sử dụng đất rừng

21.

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với lĩnh vực xây dựng (cho các dự án đầu tư ngoài ngân sách)

VI. Lĩnh vực Vận tải

22.

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đối với lĩnh vực vận tải (cho các dự án đầu tư ngoài ngân sách)

VII. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

23.

Phê duyệt thành lập tổ chức hội quần chúng

24.

Phê duyệt Điều lệ hội quần chúng

VIII. Lĩnh vực tư pháp

25.

Phê duyệt hồ sơ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

IX. Lĩnh vực Lâm nghiệp

26.

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

27.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư (quy mô trên 300 tỷ đồng)

X. Lĩnh vực Thương mại

28.

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

29.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư (quy mô trên 300 tỷ đồng)

XI. Lĩnh vực Công nghiệp

30.

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

31.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư (quy mô trên 300 tỷ đồng)

XII. Lĩnh vực Giáo dục

32.

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

33.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư

XIII. Lĩnh vực đăng ký kinh doanh

34.

Cấp giấy phép hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện công ty nước ngoài tại Việt Nam tại tỉnh Lâm Đồng

XIV. Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư

35.

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài.

36.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư (FDI)

37.

Phê duyệt dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư

38.

Phê duyệt kế hoạch đấu thầu của dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư

39.

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án (cho các dự án đầu tư ngoài ngân sách)

XV. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

40.

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước)

41.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư

42.

Thỏa thuận địa điểm đầu tư

XVI. Thủ tục nội bộ

43.

Ban hành chương trình công tác của UBND tỉnh

44.

Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo do UBND tỉnh tiếp nhận

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢN CÔNG B
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND tỉnh Lâm Đồng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND Ngày 29 tháng 06 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành

 

 

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 06 năm 2015
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

DANH MỤC TÀI LIỆU HTQLCL 9001:2008

 

STT

Tên tài liệu

Mã số

Lần ban hành

Ghi chú

1

2

3

4

 

THỦ TỤC THEO YÊU CẦU TIÊU CHUẨN

 

 

 

 

 

1.

Chính sách chất lượng

CSCL

X

 

 

 

 

2.

Mục tiêu chất lượng

MTCL

X

 

 

 

 

3.

Sổ tay chất lượng

STCL

X

 

 

 

 

4.

Quy trình kiểm soát tài liệu

QT-01

X

 

 

 

 

5.

Quy trình kiểm soát hồ sơ

QT-02

X

 

 

 

 

6.

Quy trình đánh giá nội bộ

QT-03

X

 

 

 

 

7.

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

QT-04

X

 

 

 

 

8.

Quy trình thực hiện hành động khắc phục

QT-05

X

 

 

 

 

9.

Quy trình thực hiện hành động phòng ngừa

QT-06

X

 

 

 

 

10.

Tiếp nhận hồ sơ, bàn giao thực hiện và trả kết quả tại UBND tỉnh Lâm Đồng

QT-07

X

 

 

 

 

11.

Ban hành chương trình công tác của UBND tỉnh

QT-08

X

 

 

 

 

12.

Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo do UBND tỉnh tiếp nhận

QT-09

X

 

 

 

 

[...]