Quyết định 140/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 140/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/2017/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác, bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Thực hiện Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4054:05 đường ô tô yêu cầu thiết kế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1812/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Bổ sung Điểm đ, Khoản 3, Điều 7 như sau:
đ) Thực hiện công tác quản lý khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hệ thống cầu đường bộ thuộc hệ thống đường huyện, đường xã, đường đô thị trên địa bàn do địa phương quản lý.
2. Sửa đổi, bổ sung Phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh đối với các tuyến đường tỉnh 701, đường tỉnh 704, đường Trường Chinh, đường Yên Ninh, đường Yên Ninh nối dài, đường Ngô Sĩ Liêm, đường Tự Đức, đường Minh Mạng, cụ thể theo Bảng Phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh (đính kèm).
3. Bổ sung các Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ như sau:
a) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý;
b) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn quản lý;
c) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái quản lý;
d) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải quản lý;
đ) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc quản lý;
e) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước quản lý;
g) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam quản lý.
Điều 2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 91/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/2017/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác, bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Thực hiện Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4054:05 đường ô tô yêu cầu thiết kế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1812/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Bổ sung Điểm đ, Khoản 3, Điều 7 như sau:
đ) Thực hiện công tác quản lý khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hệ thống cầu đường bộ thuộc hệ thống đường huyện, đường xã, đường đô thị trên địa bàn do địa phương quản lý.
2. Sửa đổi, bổ sung Phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh đối với các tuyến đường tỉnh 701, đường tỉnh 704, đường Trường Chinh, đường Yên Ninh, đường Yên Ninh nối dài, đường Ngô Sĩ Liêm, đường Tự Đức, đường Minh Mạng, cụ thể theo Bảng Phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh (đính kèm).
3. Bổ sung các Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ như sau:
a) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý;
b) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn quản lý;
c) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái quản lý;
d) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải quản lý;
đ) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc quản lý;
e) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước quản lý;
g) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam quản lý.
Điều 2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 91/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 31 tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết định số 377/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN CẤP (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên đường - lý trình |
Mã đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Bề rộng |
Cấp đường QH |
Kết cấu mặt đường (Km) |
|||||||
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Nền (m) |
Mặt (ni) |
BTXM (Km) |
BTN (Km) |
Đá nhựa (Km) |
Đá dăm (Km) |
C.phối (Km) |
Đất (Km) |
Khác (Km) |
|||||
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
1,000 |
|
|
|
0,000 |
1,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Đường tỉnh 701 (bổ sung) |
ĐT 701 |
Phía Bắc đầu cầu An Đông (Ngã ba đèn tín hiệu) |
Cầu An Đông |
1,000 |
27,000 |
14,000 |
ĐĐT |
0,000 |
1,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
II |
Huyện Ninh Hải |
|
|
4,850 |
|
|
|
0,000 |
4,850 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Đường Trường Chinh (điều chỉnh, sửa đổi) |
|
Núi Đá Chồng (Ranh giới huyện Ninh Hải) |
Ngã tư vòng xoay Ninh Chữ |
0,550 |
9,000 |
7,000 |
ĐĐT |
0,000 |
0,550 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2 |
Đường Yên Ninh (điều chỉnh, sửa đổi) |
|
Resort Con Gà Vàng (Ranh giới huyện Ninh Hải) |
Điểm giao đường tỉnh 704 (Bưu điện Ninh Hải) |
1,300 |
27,000 |
14,000 |
ĐĐT |
0,000 |
1,300 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
3 |
Đường Yên Ninh nối dài (bổ sung) |
|
Điểm giao đường tỉnh 704 (Bưu điện Ninh Hải) |
Cầu Tri Thủy |
0,900 |
7,000 |
5,000 |
ĐĐT |
0,000 |
0,900 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
4 |
Đường tỉnh 704 (điều chỉnh, sửa đổi) |
ĐT 704 |
Bưu điện Ninh Hải |
Ngã ba thôn Hà Rò |
1,000 |
9,000 |
7,000 |
ĐĐT |
0,000 |
1,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
0,000 |
5 |
Đường Ngô Sĩ Liêm (điều chỉnh, sửa đổi) |
|
Giao đường tỉnh 704 |
Giao đường tỉnh 702 nối dài |
1,100 |
13,000 |
7,000 |
ĐĐT |
0,000 |
1,100 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
III |
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
|
|
9,524 |
|
|
|
0,000 |
9,524 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Đường Yên Ninh (điều chỉnh, sửa đổi) |
|
Resort Con Gà Vàng (Ranh giới huyện Ninh Hải) |
Giao đường Hải Thượng Lãn Ông |
4,832 |
27,000 |
4,000 |
ĐĐT |
0,000 |
4,832 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2 |
Đường Tự Đức (điều chỉnh, sửa đổi) |
|
Giao đường 21 tháng 8 |
Giao đường Nguyễn Du |
0,430 |
7,000 |
6,000 |
ĐĐT |
0,000 |
0,430 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
3 |
Đường Minh Mạng (điều chỉnh, sửa đổi) |
|
Giao đường 21 tháng 8 |
Giao đường Phan Đăng Lưu |
1,400 |
7,000 |
6,000 |
ĐĐT |
0,000 |
1,400 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
4 |
Đường Trường Chinh (điều chỉnh, sửa đổi) |
|
Ngã ba Văn Sơn |
Núi Đá Chồng (Ranh giới huyện Ninh Hải) |
2,862 |
9,000 |
7,000 |
ĐĐT |
0,000 |
2,862 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên đường - lý trình |
Mã đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Bề rộng |
Cấp đường QH |
Phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB |
Ghi chú |
|||
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Nền (m) |
Mặt (m) |
Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m) |
Hành lang ATĐB (m) |
Cộng (m) |
||||||
I |
Quốc lộ 27B |
QL.27B |
TT. Tân Sơn Km0+000 |
Xã Phước Thành Km44+000 |
44,000 |
9,0 |
9,0 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
II |
Đường tỉnh (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II.1 |
Đường tỉnh 701 (Đường ven biển) |
ĐT.701 |
Xã An Hải Km0+000 |
Xã Cà Ná Km41+050 |
41,050 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn 1: Phú Thọ - Mũi Dinh |
|
Thôn Phú Thọ |
Mũi Dinh |
20,000 |
27,00 |
14,00 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị |
|
||
2 |
Đoạn 2: Mũi Dinh - Mũi Sừng Trâu |
|
Mũi Dinh |
Mũi Sừng Trâu |
15,500 |
9,00 |
7,00 |
IV |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
3 |
Đoạn 3: Mũi Sừng Trâu - Cà Ná |
|
Mũi Sừng Trâu |
Cà Ná |
5,550 |
27,00 |
14,00 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị |
|
||
II.2 |
Đường tỉnh 701B (Đường vành đai phía Đông Nam) |
ĐT.701B |
Nhơn Sơn (QL.27) Km0+000 |
ĐT.701 Km21+300 |
21,300 |
27,00 |
14,00 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị |
|
||
II.3 |
Đường tỉnh 702 (Đường ven biển) |
ĐT.702 |
Vòng xoay ngã 4 Ninh Chữ |
Xã Công Hải (Km1525+000 QL1A) |
57,575 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km0+000 - Km 1+500 |
|
Vòng xoay ngã 4 Ninh Chữ |
1,500 |
21,00 |
14,00 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị |
|
|||
2 |
Km1+500 - Km30+100 |
|
Xã Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Vĩnh Hải |
28,600 |
12,00 |
7,00 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
|
4 |
Km30+100 - Km47+575 |
|
Xã Vĩnh Hải, xã Công Hải |
17,475 |
9,00 |
7,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
5 |
Km47+575 - Km57+575 |
|
xã Công Hải, TP. Cam Ranh, Khánh Hòa |
10,000 |
12,00 |
7,00 |
III.ĐĐ |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
|
II.4 |
Đường tỉnh 702B (Đường vành đai phía Bắc) |
ĐT.702B |
Thành Hải (ĐT.702) Km0+000 |
QL.27 Km31+900 |
31,900 |
27,00 |
14,00 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị |
|
||
II.5 |
Đường tỉnh 703 |
ĐT.703 |
TP. Phan Rang-TC Km0+000 |
TT. Phước Dân Km15+760 |
15,760 |
45,0 |
14,0 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị |
|
||
II.6 |
Đường tỉnh 704 |
ĐT.704 |
Ngã 3 Cà Đú Km0+000 |
TT. Khánh Hải Km5+600 |
9,620 |
45,0 |
14,0 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị |
|
||
II.7 |
Đường tỉnh 704 nối dài |
ĐT.704 |
|
|
6,709 |
12,0 |
7,0 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
II.8 |
Đường tỉnh 705 |
ĐT.705 |
Thôn Lương Cách Km0+000 |
ĐT.708 Km29+240 |
29,240 |
9,0 |
7,0 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
II.9 |
Đường tỉnh 706 |
ĐT.706 |
Xã Công Hải Km0+000 |
Xã Phước Thành Km22+150 |
22,150 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km0+000 - Km10+000 |
|
|
|
10,000 |
7,50 |
5,50 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
2 |
Km10+000 - Km11+580 |
|
|
|
1,580 |
5,50 |
3,50 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
3 |
Km11+580 - Km15+850 |
|
|
|
4,270 |
7,50 |
3,50 |
III.MN |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
4 |
Km15+850 - Km16+550 |
|
|
|
0,700 |
5,50 |
3,50 |
III.MN |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
5 |
Km16+550 - Km22+150 |
|
|
|
5,600 |
7,50 |
5,50 |
III.MN |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
II.10 |
Đường tỉnh 707 |
ĐT.707 |
Thị trấn Tân Sơn Km0+000 |
Xã Phước Bình Km39+000 |
39,000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn I: Km0+000 - Km19+000 |
|
TT. Tân Sơn |
Xã Phước Hòa |
19,000 |
10,0 |
7,5 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
2 |
Đoạn II: Km19+000 - Km39+000 |
|
Xã Phước Hòa |
Xã Phước Bình |
20,000 |
8,0 |
6,0 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
II.11 |
Đường tỉnh 707 nối dài |
ĐT.707 |
|
|
15,500 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km0+000 - Km1+770 |
|
Ngã 4 Tân Sơn (QL.27) Km0+000 |
Km1+770 |
1,770 |
37,00 |
21,00 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị |
|
||
2 |
Km1+770 - Km15+500 |
|
Km1+770 |
Xã KaĐô (Lâm Đồng) Km15+500 |
13,730 |
12,00 |
7,00 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
II.12 |
Đường tỉnh 707B |
ĐT.707B |
|
|
32,300 |
7,5 |
5,5 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
II.13 |
Đường tỉnh 708 |
ĐT.708 |
Phước Khánh Km0+000 |
Hòa Sơn Km33+049 |
33,049 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn I: Km0+000 - Km15+500 |
|
Phước Khánh |
Liên Sơn |
15,500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Km0+000 - Km4+317 |
|
|
|
4,317 |
7,50 |
5,50 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
1.2 |
Km4+317 - Km11+200 |
|
|
|
6,883 |
9,00 |
7,00 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
1.3 |
Km11+200 - Km13+500 |
|
|
|
2,300 |
9,00 |
6,00 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
1.4 |
Km13+500 - Km15+500 |
|
|
|
2,000 |
6,00 |
3,50 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
2 |
Đoạn II: Km15+500 - Km33+049 |
|
Liên Sơn |
Hòa Sơn |
17,549 |
7,50 |
5,50 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
II.14 |
Đường tỉnh 709 |
ĐT.709 |
Phước Nam Km0+000 |
Quảng Sơn Km65+000 |
65,000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn I: Km0+000 - Km16+000 |
|
Phước Nam |
Phước Hà |
16,000 |
7,5 |
5,5 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
2 |
Đoạn II: Km16+000 - Km48+420 |
|
Phước Hà |
Ma Nới |
32,420 |
7,5 |
5,5 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
3 |
Đoạn III: Km48+420 - Km65+000 |
|
Ma Nới |
Quảng Sơn |
16,580 |
8,0 |
6,0 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
II.15 |
Đường tỉnh 709B |
ĐT.709B |
|
30,000 |
12,0 |
7,0 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
|
11.16 |
Đường tỉnh 710 |
ĐT.710 |
Ngã ba An Long Km0+Q00 |
Bầu Ngứ Km13+000 |
13,000 |
9,0 |
9,0 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
III |
Huyện Bác Ái |
|
|
18,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phước Đại - Phước Trung |
ĐH.01 |
Xã Phước Đại Km0+000 |
Xã Phước Trung Km 18+200 |
18,200 |
6,50 |
3,50 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
IV |
Huyện Ninh Hải |
|
|
14,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân |
ĐH.12 |
Ngã ba Bỉnh Nghĩa Km0+000 |
Ngã 4 thôn Mỹ Tân Km 12+000 |
12,000 |
9,00 |
8,00 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
2 |
Trường Chinh (nối dài) |
ĐĐT |
Vòng xoay ngã 4 Ninh Chữ |
Đồn Biên phòng 412 |
1,200 |
31,00 |
19,00 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị |
|
||
3 |
Ngô Sĩ Liên |
Ngã ba Lò Vôi (ĐT.704) |
Đầm Nại |
1,100 |
13,00 |
7,00 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị |
|
|||
V |
Huyện Ninh Sơn |
|
|
39,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đèo Cậu - An Hòa |
ĐH.32 |
Đèo Cậu (giao QL27 tại Km260+700) Km0+000 |
Thôn An Hòa Km11+000 |
11,000 |
6,00 |
4,00 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
2 |
Lâm Sơn - Phước Hòa |
ĐH.36 |
Lâm Sơn Km0+000 |
UBND xã Phước Hòa Km11+000 |
11,000 |
6,00 |
4,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
3 |
Ma Nới - Gia Hoa |
ĐH.37 |
Ma Nới Km0+000 |
Gia Hoa Km2+600 |
2,600 |
9,00 |
7,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
4 |
Đường từ thôn Gia Rót đi Tà Nôi |
|
Thôn Gia Rót |
Thôn Tà Nôi |
7,000 |
6,00 |
3,50 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
5 |
Lê Duẩn (QL27A) |
ĐĐT |
Hạnh Trí, Quảng Sơn |
Trà Giang 3, Lương Sơn |
7,700 |
25,00 |
21,00 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị |
|
||
VI |
Huyện Thuận Bắc |
|
|
25,447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lợi Hãi - Phước Kháng |
ĐH.41 |
Quốc lộ 1A Km0+000 |
Giáp đường sắt Km1+370 |
1,370 |
12,0 |
7,00 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
2 |
Kiền Kiền - Bỉnh Nghĩa |
ĐH.42 |
Thôn Kiền Kiền (giao QL1A) Km0+000 |
Ngã 3 thôn Bỉnh Nghĩa Km7+000 |
7,000 |
9,00 |
8,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
3 |
Ba Tháp - Phước Kháng - Suối Le |
ĐH.44 |
Thôn Ba Tháp (giao QL1A) Km0+000 |
Thôn Cầu Đá Km17+077 |
17,077 |
7,50 |
5,50 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
VII |
Huyện Thuận Nam |
|
|
15,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn Lâm - Sơn Hải |
ĐH.51 |
Xã Phước Nam |
Thôn Sơn Hải |
15,500 |
12,0 |
7,0 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
*. Ghi chú:
- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên.
- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.
BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN BÁC ÁI QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên đường - lý trình |
Mã đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Bề rộng |
Cấp đường QH |
Phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB |
Ghi chú |
|||
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Nền (m) |
Mặt (m) |
Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m) |
Hành lang ATĐB |
Cộng (m) |
||||||
I |
Đường huyện (ĐH) |
|
|
40,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 27B - Phước Chính |
ĐH.02 |
Xã Phước Chính Km0+000 |
UBND xã Phước Chính Km3+000 |
3,000 |
6,00 |
3,50 |
V-MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
2 |
Quốc lộ 27B - Phước Hòa |
ĐH.03 |
Trà Co - Phước Tiến Km0+000 |
UBND xã Phước Hòa Km12+000 |
12,000 |
7,50 |
5,50 |
V-MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
3 |
Đường huyện quy hoạch |
ĐH.04 |
Xã Phước Đại Km0+000 |
UBND xã Phước Tân Km17+600 |
17,600 |
6,00 |
3,50 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
4 |
Đường huyện quy hoạch |
ĐH.05 |
Cầu sông Cái, xã Phước Tiến Km0+000 |
Xã Phước Chính Km7+600 |
7,600 |
9,00 |
7,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
II |
Đường trung tâm thị trấn, huyện |
|
|
|
|
|
|
Theo quy hoạch đô thị |
|
|||
III |
Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm, |
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
4,00 |
|
*. Ghi chú:
- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên.
- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.
BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN NINH SƠN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên đường - lý trình |
Mã đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Bề rộng |
Cấp đường QH |
Phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB |
Ghi chú |
||||
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Nền (m) |
Mặt (m) |
Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m) |
Hành lang ATĐB (m) |
Cộng (m) |
|||||||
I |
Đường huyện (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 27 - Lương Tri |
ĐH.31 |
Ngã 3 Lương Cang Km0+000 |
Thôn Lương Tri Km4+300 |
4,300 |
8,00 |
6,00 |
IV-ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
2 |
Đèo Cậu - An Hòa |
ĐH.32 |
Đèo Cậu (giao QL27 tại Km260+700) Km0+000 |
Thôn An Hòa Km11+000 |
0,000 |
6,00 |
4,00 |
V |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
2 |
Triệu Phong - Vườn Trầu |
ĐH.33 |
Thôn Triệu Phong Km0+000 |
Thôn Vườn Trầu Km8+000 |
8,000 |
7,00 |
6,00 |
V |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
3 |
Đường huyện quy hoạch |
ĐH.34 |
Thôn Tân Hiệp Km0+000 |
Tân Lập (giao ĐT 707) Km3+000 |
3,000 |
6,00 |
5,00 |
V |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
4 |
Tân Sơn - Tân Lập |
ĐH.35 |
Tân Sơn Km0+000 |
Tân Lập Km5+000 |
5,000 |
6,00 |
5,00 |
V |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
5 |
Đường huyện quy hoạch |
ĐH.38 |
Xã Hòa Sơn (ĐT 709) Km0+000 |
Phước Hòa (ĐT 707) Km 12+900 |
12,900 |
9,00 |
7,00 |
IV-ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
6 |
Đường huyện quy hoạch |
ĐH.39 |
Tân Mỹ (ĐT.707C) Km0+000 |
Cầu Trà Giang Km7+700 |
7,700 |
9,00 |
7,00 |
IV-ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
II |
Đường trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
|
|
Theo quy hoạch đô thị |
|
||||
III |
Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm |
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
4,00 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*. Ghi chú:
- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên.
- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.
BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN THUẬN BẮC QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên đường - lý trình |
Mã đường |
Điểm đầu |
Điềm cuối |
Chiều dài (Km) |
Bề rộng |
Cấp đường QH |
Phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB |
Ghi chú |
|||
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Nền (m) |
Mặt (m) |
Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m) |
Hành lang ATĐB (m) |
Cộng (m) |
||||||
I |
Đường huyện (ĐH) |
|
|
24,570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lợi Hải - Phước Kháng |
ĐH.41 |
Đường sắt Km1+370 |
Cuối thôn Đá Liệt Km8+620 |
7,250 |
|
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
2 |
Bỉnh Nghĩa - Xóm Bằng |
ĐH.43 |
Ngã 3 thôn Bỉnh Nghĩa Km0+000 |
Thôn Xóm Bằng Km3+500 |
3,500 |
6,50 |
3,50 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
3 |
Trạm Thủy nông - Trại giam |
ĐH.45 |
Trạm Thủy nông |
Trại giam |
4,400 |
5,0 |
3,5 |
V.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
4 |
Đường tỉnh 706 - Bà Râu |
ĐH.46 |
Đường tỉnh 706 (Đập sông Trâu) |
Thôn Bà Râu |
9,420 |
7,5 |
5,5 |
V.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
II |
Đường trung tâm thị trấn, huyện |
|
|
|
|
|
|
Theo quy hoạch đô thị |
|
|||
III |
Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm, |
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
4,00 |
|
*. Ghi chú:
- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên.
- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.
BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN NINH HẢI QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên đường - lý trình |
Mã đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Bề rộng |
Cấp đường QH |
Phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB |
Ghi chú |
|||
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Nền (m) |
Mặt (m) |
Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m) |
Hành lang ATĐB (m) |
Cộng (m) |
||||||
I |
Đường huyện (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu Đồng Nha - Hòn Ngang |
ĐH.11 |
Cầu Đồng Nha Km0+000 |
Hòn Ngang Km4+600 |
4,600 |
9,00 |
7,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
2 |
Quốc lộ 1A - Phước Nhơn |
ĐH.13 |
QL 1A, xã Hộ Hải Km0+000 |
Thôn Phước Nhơn Km3+500 |
3,500 |
6,00 |
3,50 |
V |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
3 |
Đường ven Đầm Nại |
ĐH.14 |
Thôn Dư Khánh Km0+000 |
Thôn Phương Cựu Km10+000 |
10,000 |
6,00 |
3,50 |
V |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
4 |
Hòn Ngang - Mỹ Tân |
ĐH.15 |
Hòn Ngang Km 0+000 |
Mỹ Tân Km5+500 |
5,500 |
9,00 |
7,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
5 |
Đường ven Đầm Nại - Cầu Lương Cách |
ĐH.16 |
Đ.ven Đầm Nại (ĐH.14) Km0+000 |
Cầu Lương Cách Km6+820 |
6,820 |
9,00 |
7,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
6 |
Đường ngã 3 Tri Thủy đi thôn Tân An |
ĐH.17 |
Ngã 3 Tri Thủy Km0+000 |
Thôn Tân An Km2+100 |
2,100 |
9,00 |
7,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
II |
Đường trong trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
|
|
Theo quy hoạch đô thị |
|
|||
III |
Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm |
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
4,00 |
|
*. Ghi chú:
- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên.
- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.
BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN NINH PHƯỚC QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 140/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên đường - lý trình |
Mã đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Bề rộng |
Cấp đường QH |
Phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB |
Ghi chú |
|||
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Nền (m) |
Mặt (m) |
Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m) |
Hành lang ATĐB (m) |
Cộng (m) |
||||||
I |
Đường huyện (ĐH) |
|
|
34,580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Phước Hậu - Ngã 3 Long Bình |
ĐH.21 |
Xã Phước Hậu Km0+000 |
Ngã 3 Long Bình Km4+000 |
4,000 |
12,00 |
7,00 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
2 |
Phước Dân - Thôn Nam Cương |
ĐH.22 |
TT. Phước Dân (QL.1) Km0+000 |
Thôn Nam Cương Km9+000 |
9,000 |
6,00 |
5,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
3 |
An Long - Trại giống |
ĐH.23 |
Ngã 3 An Long Km0+000 |
Thôn Nam Cương Km5+200 |
5,200 |
6,00 |
5,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
4 |
Mông Đức - Hữu Đức |
ĐH.24 |
Mông Đức Km0+000 |
Hữu Đức Km3+800 |
3,800 |
7,00 |
5,50 |
III.ĐB |
2,00 |
13,00 |
15,00 |
|
5 |
Phước Hậu - Phước Thiện |
ĐH.25 |
Phước Hậu Km0+000 |
Phước Thiện Km5+500 |
5,500 |
7,50 |
5,50 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
6 |
Mông Đức - Hậu Sanh |
ĐH.26 |
Mông Đức Km0+000 |
Hậu Sanh Km4+180 |
4,180 |
7,50 |
5,50 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
7 |
Sông Trăng - Thôn Hậu Sanh |
ĐH.27 |
Sông Trăng Km0+000 |
Thôn Hậu Sanh Km2+900 |
2,900 |
7,50 |
5,50 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
II |
Đường trung tâm thị trấn, huyện |
|
|
|
|
|
|
Theo quy hoạch đô thị |
|
|||
III |
Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm, |
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN THUẬN NAM QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên đường - lý trình |
Mã đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Bề rộng |
Cấp đường QH |
Phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB |
Ghi chú |
|||
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Huyện, TT, xã, thôn đường |
Nền (m) |
Mặt (m) |
Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m) |
Hành lang ATĐB (m) |
Cộng (m) |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
30,640 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Đường huyện (ĐH) |
|
|
30,640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TTHC H.Thuận Nam - Đường ven biển |
ĐH.52 |
TTHC H.Thuận Nam Km0+000 |
Đường ven biển Km 15+000 |
15,000 |
9,00 |
7,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
2 |
Quán Thẻ - Sông Biêu |
ĐH.53 |
Quán Thẻ Km0+000 |
Sông Biêu Km12+540 |
12,540 |
7,50 |
5,50 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
3 |
TTHC H.Thuận Nam - Văn Lâm |
ĐH.54 |
TTHC H.Thuận Nam Km0+000 |
Văn Lâm Km1+500 |
1,500 |
40,00 |
11,00 |
ĐĐT |
Theo quy hoạch đô thị được phê duyệt |
|
||
4 |
Xã Phước Ninh - Sông Trăng |
ĐH.55 |
Xã Phước Ninh Km0+000 |
Sông Trăng Km1+600 |
1,600 |
7,50 |
5,50 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
II |
Đường trung tâm huyện |
|
|
|
|
|
|
Theo quy hoạch đô thị |
|
|||
III |
Đường xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bầu Ngứ - Từ Thiện |
|
|
|
12,000 |
6,00 |
5,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
2 |
Nhị Hà 1 - Nhị Hà 3 |
|
|
|
2,700 |
5,00 |
3,50 |
IV.MN |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
3 |
Cầu Oằn - Thương Diêm |
|
|
|
0,000 |
5,00 |
4,00 |
IV.ĐB |
1,00 |
9,00 |
10,00 |
|
III |
Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm |
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
4,00 |
|