ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2016/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 16 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 33/TT-HĐND ngày
26 tháng 4 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung một số nội dung Quy định và Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 110/TT-STN&MT ngày 11 tháng 5 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi sửa đổi, bổ
sung:
Quyết định này quy định việc sửa đổi,
bổ sung một số nội dung Quy định và Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số
50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về
ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam (gọi tắt:
Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND).
Điều 2. Sửa đổi
Điểm c, Khoản 3, Điều 11 Quy định Bảng giá các loại đất như sau:
“c) Trường hợp thửa đất theo quy định
tại các Điểm a, b Khoản này mà có một phần thửa đất bị chắn bởi thửa đất khác
thì giá đất áp dụng như vị trí 1, 2, 3, 4 theo quy định tại Điểm a, b Khoản này
theo độ rộng mặt tiền, diện tích còn lại áp dụng theo độ sâu của thửa đất theo
các vị trí 2, 3, 4.”
Điều 3. Bổ sung Bảng giá đất số
7 (Giá đất một số loại đất khác) như sau:
1. Giá đất
nông nghiệp khác: Bằng giá đất trồng cây hàng năm có cùng khu vực được quy định
tại Bảng giá đất số 1 Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam.
2. Giá đất
phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thương mại,
dịch vụ: Bằng 80% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí theo Bảng giá đất ở do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành.
3. Giá đất
trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp.
a) Giá đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng
công trình sự nghiệp đối với trường hợp thuộc đối tượng nhà nước giao đất không
thu tiền sử dụng đất: Bằng giá đất ở có cùng khu vực, vị trí theo Bảng giá đất ở
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành.
b) Giá đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng
công trình sự nghiệp đối với các trường hợp khác: Bằng 80% giá đất ở có cùng
khu vực, vị trí theo Bảng giá đất ở do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban
hành.
4. Giá đất
phi nông nghiệp khác: Bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại dịch vụ có cùng khu vực, vị trí theo Bảng giá đất do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành.
Điều 4. Điều chỉnh, bổ sung một
số khu vực tại Bảng giá đất số 2 (Giá đất ở tại khu vực ven trục đường giao
thông Quốc lộ, tỉnh lộ) như sau:
1. Điều chỉnh
giá đất một số khu vực tại các đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ ở Bảng giá đất
số 2:
a) Trục đường
giao thông quốc lộ:
Đường Quốc lộ 21B tại huyện Kim Bảng:
(trang số 3)
Đơn vị
tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên
huyện, xã
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
I
|
Huyện Kim Bảng
|
|
1
|
Xã Ngọc Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi đến nhà
ông Trường (Cổng dưới khu TTCN).
|
2.000
|
Đoạn từ nhà ông Trường đến nhà ông
Hiển.
|
1.800
|
2
|
Xã Thụy Lôi
|
Đoạn từ giáp xã Ngọc Sơn đến đường
rẽ vào thôn Trung Hòa
|
2.000
|
3
|
Xã Tân Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thụy Lôi đến đường
rẽ đi xã Lê Hồ
|
2.000
|
4
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội đến Quốc lộ 38
|
2.000
|
|
|
Đoạn từ giáp
thành phố Hà Nội đến nhà ông Ngoạn (Chợ Dầu)
|
2.000
|
Đường Quốc lộ 37B tại huyện Duy Tiên:
(đường ĐT 493 cũ) (trang số 7).
Đơn vị
tính: 1000đ/m2
TT
|
Tên
đường, tên xã
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
II
|
Huyện Duy Tiên ( Đường ĐT 493 cũ)
|
|
4
|
Xã Châu Sơn - Đoạn từ giáp xã Đọi
Sơn đến Cầu Câu Tử.
|
1.200
|
b) Trục đường
giao thông tỉnh lộ:
Đường tỉnh lộ tại huyện Thanh Liêm: (trang
số 8).
Đơn vị
tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên
đường, tên xã
|
Ranh
giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
2
|
Đường ĐT495
|
|
2.6
|
Xã Thanh Tâm
|
Đoạn từ trụ sở
UBND xã đến địa phận xã Thanh Nguyên.
|
1.500
|
2. Bổ sung giá
đất một số khu vực tại đường Quốc lộ 38B tại huyện Lý Nhân vào Bảng giá đất số
2:
Đơn vị
tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên
huyện, xã
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
II
|
Huyện Lý Nhân
|
|
1
|
Xã Đồng Lý
|
Đoạn từ xóm 6 nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa
172) nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) đến giáp xã Đức Lý
|
1.300
|
7
|
Xã Xuân Khê
|
Đoạn từ ngã ba chợ Vùa đến cống Vùa
mới giáp xã Nhân Mỹ
|
910
|
9
|
Xã Nhân Mỹ
|
Đoạn từ Cổng Vùa mới giáp xã Xuân
Khê (Tờ 28, thửa 1) đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28, thửa 9 và tờ 26, thửa 54)
|
910
|
12
|
Xã Công Lý
|
Đoạn từ Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa
36 và 39) đến xóm 6 giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa 11; tờ 23 thửa 112).
|
1.300
|
Điều 5. Điều chỉnh giá đất một
số khu vực tại các đường, phố tại Bảng giá đất số 3 (Giá đất ở tại thành phố Phủ
Lý) như sau:
1. Khu vực các
đường, phố: (trang số 13,14,15).
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
đường, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
I
|
Các tuyến đường phố
|
|
9
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
8.500
|
14
|
Đường ĐT 494B (địa bàn phường Lê Hồng Phong)
|
|
Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ đến hết địa phận thành phố
|
1.500
|
40
|
Đường ĐT 493B
|
|
|
Địa bàn xã Tiên Tân: Đoạn từ đường
sắt đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27)
|
3.000
|
41
|
Đường 21B (đường Phủ Lý - Mỹ Lộc)
|
|
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền: Đoạn từ nút
giao đến giáp xã Đinh Xá.
|
5.000
|
|
Địa bàn xã Đinh Xá: Đoạn từ giáp xã
Liêm Tuyền đến giáp xã Liêm Tiết
|
5.000
|
II
|
Các tuyến phố
|
|
5
|
Phố Trần Tử Bình: Từ đường Nguyễn
Văn Trỗi đến đường Trường Chinh
|
8.000
|
2. Khu vực nông
thôn các xã ngoại thành thành phố và khu dân cư cũ của một số phường: (trang số 18,19).
Đơn vị
tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên
xã, phường, khu vực, đường, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
7
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
|
|
- Các trục đường liên thôn của thôn
Lạt Sơn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ vườn Thánh đến nhà
ông Cẩn và đến nhà ông Đường (Đê chắn lũ)
|
800
|
11
|
Xã Liêm Tiết
|
|
|
Các đường trục thôn (thôn Khê Lôi)
|
1.000
|
12
|
Xã Tiên Tân
|
|
|
Đê sông Nhuệ: Từ PL1, thửa 1 và thửa
7 đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105
|
1.500
|
Đường ĐH 06: Từ đường Sắt đến giáp xã Tiên Nội
|
2.000
|
Điều 6. Điều chỉnh, bổ sung giá
đất một số khu vực tại Bảng giá đất số 5 (Giá đất ở tại khu vực nông thôn của các
huyện) như sau:
1. Điều chỉnh
giá đất tại các khu vực:
a) Huyện Thanh
Liêm: (trang số
39,40).
Đơn vị
tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên
xã, khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
9
|
Xã
Liêm Túc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đoạn từ Cầu vượt
qua UBND xã đến giáp xã Liêm Sơn (đường ĐH 9715 cũ).
|
500
|
12
|
Xã
Thanh Tâm
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH12: Từ giáp xã Thanh Hương
đến giáp xã Liêm Sơn.
|
800
|
Đường ĐH13 (Đường cứu hộ, cứu nạn):
Từ đường ĐH06 đến đường ĐH 12
|
800
|
b) Huyện Duy
Tiên: (trang số
42).
Đơn vị
tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên
xã, khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
3
|
Xã
Châu Giang
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 01: Từ giáp thị trấn Hoà Mạc đến hộ ông Phát (PL21, thửa 239) thôn Phúc Thành.
|
1.400
|
2. Bổ sung giá
đất tại các khu vực:
a) Huyện Thanh
Liêm:
Đơn vị
tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên
xã, khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
9
|
Xã
Liêm Túc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Từ ngã ba thôn Tháp đến ngã ba mả
Búa thôn Vọng
|
390
|
b) Huyện Bình Lục:
Stt
|
Tên
xã, khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
8
|
Xã
Bình Nghĩa
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường bờ kè sông Châu Giang từ đường
491 đến cống Xi Phông (Đoạn giáp đường 491 đến cống Xi Phông)
|
1.600
|
c) Huyện Lý
Nhân:
Đơn vị
tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên
xã, khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
1
|
Xã
Nhân Khang
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491: Đoạn từ giáp xã
Đồng Lý đến giáp xã Nhân Chính
|
800
|
7
|
Xã Nhân Chính
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491: Đoạn từ Đình
Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc xóm 2 Thượng Vỹ) đến đồng
Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6)
|
800
|
19
|
Xã Đồng Lý
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường đấu nối
Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491: Đoạn từ đường ĐT 491 đến giáp xã Nhân Khang
|
800
|
Điều 7. Điều chỉnh tên đường,
phố, khu vực, ranh giới khu vực một số khu vực tại Bảng giá đất số 2 và Bảng
giá đất số 4 như sau:
1. Điều chỉnh lại
tên ranh giới khu vực đường Quốc lộ 21A tại Bảng giá đất số 2 (trang số 3).
Stt
|
Tên
đường, tên xã
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực
|
I
|
Huyện Bình Lục
|
1
|
Xã Trung Lương
|
Khu vực Cầu Họ: Đoạn từ Cầu Họ đến
Bưu điện xã Trung Lương
|
Khu vực còn lại: Đoạn từ nhà ông
Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) đến Bưu điện
xã Trung Lương
|
2. Điều chỉnh
lại tên đường, ranh giới khu vực tại thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng tại Bảng
giá đất số 4 (trang
số 23,24).
Stt
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực
|
1
|
Khu vực 1 (Khu Trung tâm)
|
a
|
Vị trí 1
|
|
- Đường Điện Biên Phủ (từ Km
103+750 đến Km 105+679)
|
b
|
Vị trí 2
|
|
- Đường Điện Biên Phủ (từ Km
105+679 đến Km 106+650)
- Đường Điện Biên Phủ (từ Km
103+750 đến Km 101+950)
|
c
|
Vị trí 3
|
|
Đường Điện Biên Phủ (từ Km 98+000 đến
Km 101+950)
|
2
|
Khu vực 2 (Tổ
1,2,3,4)
|
a
|
Vị trí 1
|
|
- Dãy 2 đường Điện Biên Phủ (từ Km
103+370 đến Km 106+600)
- Đường Lý Thường Kiệt (từ Km
104+085 đến Trại giam cũ Hà Nam)
- Đường trục:
+ Đường Cốc Ngoại (từ Km 105+475 đến
Trại giống cây trồng)
+ Đường Nam Cao (Giáp Hồ sen đến
làn Cốc Ngoại)
+ Đường Lương Khánh Thiện (đối diện
Trại ươm đến đối diện sông Ba Sao)
+ Đường Phan Đình Giót (từ Km
104+335 đến đồi Vàng)
+ Đường đồi Vàng (từ Km 104+185 đến
giáp Đồi Vàng)
|
b
|
Vị trí 2
|
|
- Đường Điện Biên Phủ (từ Km
106+600 đến Km 103+370)
- Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt (từ Km
106+600 đến Trại giam Nam Hà cũ)
- Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) đến Quèn
Mọc
- Đường Chu Văn An (từ Km 104+070 đến
Trường tiểu học)
- Đường Trần Bình Trọng (từ Km
104+020 đến giáp Đồi Xú)
- Đường Lương Thế Vinh (đối diện Xưởng
ươm tơ đến cách Xưởng tơ 150m)
|
c
|
Vị trí 3.
|
|
Đường Nguyễn
Du (từ Km 102+775 đến Dốc Chổng)
|
3
|
Khu vực 3 (Tổ
5)
|
a
|
Vị trí 1
|
|
- Dãy 2 đường Điện Biên Phủ (từ Km
101+880 đến Km 103+370)
- Vị trí 2 đường Lý Thường Kiệt
|
b
|
Vị trí 2
|
|
- Vị trí 3 đường Điện Biên Phủ
- Vị trí 2 đường Lý Thường Kiệt
- Đường Nguyễn Phúc (từ Km103+370 đến giáp Núi Mác).
|
c
|
Vị trí 3
|
|
Vị trí trong khu dân cư
|
4
|
Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8)
|
a
|
Vị trí 1
|
|
- Vị trí 2 đường Điện Biên Phủ (từ
Km98+000 đến Km 101+950)
- Đường Lê Hữu Cầu (từ Km 101+850 đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong)
- Đường Phạm Huề Chuỷ (từ Km
101+464 đến 101+716)
|
b
|
Vị trí 2
|
|
- Đường Cốc Nội
(từ đầu làn Cốc Nội đến đối diện trạm nước sạch)
- Đường Kim Đồng (cạnh nhà văn hoá
Tổ 6 đến giáp Núi sườn Bống)
- Đường Đinh
Ngan (từ Kra 98+800 đến giáp Thung Ôi)
|
c
|
Vị trí 3
|
|
- Các hộ còn lại của Tổ 8
|
Điều 8. Điều chỉnh giá đất tại
Bảng giá đất số 6 (Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại dịch vụ) như sau:
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong các Khu công nghiệp, Cụm
công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp, làng nghề:
Đơn vị
tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên
Khu, Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp
|
Giá
đất điều chỉnh
|
11
|
Cụm Tiểu thủ công nghiệp làng nghề
Nhật Tân, xã Nhật Tân
|
720
|
Điều 9. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó
khăn, vướng mắc kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TP, XD, TN&MT, cục KTVP-Bộ Tư pháp;
- Website Chính Phủ;
- TTTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- TTLT-CB, TTTH;
- Lưu VT, TN&MT.
ML.D/.5-2015/DD/QQĐ/55.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|