Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 14/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/02/2012 |
Ngày có hiệu lực | 05/03/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Trần Minh Phúc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2012/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 2 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/1/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ Quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 85/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 10 về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 10/TTr-SXD ngày 11/01/2012,
Điều 1. Ban hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đối với nhà xưởng kho tàng không áp dụng mức giá quy định tại Quyết định này, Hội đồng định giá sẽ tiến hành định giá cho các vụ việc cụ thể.
Các dự án, hạng mục trong dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường và đã tổ chức thực hiện quyết định phê duyệt phương án bồi thường từ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không thực hiện theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Loại hình kết cấu |
Loại kết cấu |
Đơn giá: đồng/m2 |
|||
6,064,000 |
5,736,000 |
4,785,000 |
4,523,000 |
|||
1 |
Mái |
- Bê tông cốt thép |
H1 |
H2 |
|
|
- Ngói |
|
|
H3 |
|
||
-Tôn |
|
|
|
H4 |
||
2 |
Trần |
- Ván trang trí cao cấp |
H1 |
H2 |
|
|
- Thạch cao khung nhôm, bê tông cốt thép |
|
|
H3 |
|
||
- Tôn lạnh |
|
|
|
H4 |
||
3 |
Nền |
- Lát đá granic |
H1 |
H2 |
|
|
- Lát đá cẩm thạch |
|
|
H3 |
|
||
- Lát gạch ceramic, gạch bông, đá mài |
|
|
|
H4 |
||
4 |
Cửa |
- Khung nhôm kính, gỗ cao cấp |
H1 |
H2 |
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở lên |
|
|
H3 |
|
||
- Sắt kính, sắt xếp |
|
|
|
H4 |
||
5 |
Khu WC |
- Xí, tiểu, tắm hiện đại ốp lát gạch ceramic |
H1 |
H2 |
|
|
- Xí, tiểu, tắm loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic |
|
|
H3 |
|
||
- Xí, tiểu, tắm loại thường, ốp gạch men, lát gạch mosatque |
|
|
|
H4 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Loại hình kết cấu |
Loại kết cấu |
Đơn giá: đồng/m2 |
|||
4,982,000 |
4,458,000 |
3,802,000 |
3,557,000 |
|||
1 |
Mái |
- Bê tông cốt thép |
H1 |
H2 |
|
|
- Ngói |
|
|
H3 |
|
||
-Tôn |
|
|
|
H4 |
||
2 |
Trần |
- Bê tông cốt thép |
H1 |
H2 |
|
|
- Ván ép |
|
|
H3 |
|
||
- Tôn lạnh |
|
|
|
H4 |
||
3 |
Nền |
- Lát đá cẩm thạch |
H1 |
H2 |
|
|
- Lát gạch ceramic, gạch bông, đá mài |
|
|
H3 |
|
||
- Lát gạch, xi măng thường |
|
|
|
H4 |
||
4 |
Cửa |
- Khung nhôm kính, gỗ cao cấp |
H1 |
H2 |
|
|
- Gỗ nhóm 3 |
|
|
H3 |
|
||
- Sắt kính, sắt xếp |
|
|
|
H4 |
||
5 |
Khu WC |
- Xí, tiểu, tắm cao cấp ốp lát gạch ceramic |
H1 |
H2 |
|
|
- Xí, tiểu, tắm loại tốt, ốp gạch men, lát ceramic |
|
|
H3 |
|
||
- Xí, tiểu, tắm loại thường, ốp gạch men, lát gạch ceramic |
|
|
|
H4 |