Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam

Số hiệu 14/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/05/2009
Ngày có hiệu lực 22/05/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Trần Xuân Lộc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2009/QĐ-UBND

Phủ Lý, ngày 12 tháng 5 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Lut T chc Hi đng nhân dân và Uban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Ngh định s 13/2008/-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 ca Chính phquy định t chc các quan chuyên môn thuc Uban nhân dân tỉnh, thành ph trc thuc Trung ương;

Căn cứ Thông tư liên tch s 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15 tháng 5 năm 2008 ca Bộ Nông nghip và Phát trin nông thôn - Bộ Nội v hưng dn chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và t chc quan chuyên môn thuc U ban nhân dân cp tnh, cấp huyện và nhiệm v qun lý nhà nước ca U ban nhân dân cấp xã v nông nghip và phát trin ng thôn;

Theo đ ngh ca Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông tn, Giám đc Sở Ni vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. V trí và chc năng:

Sở ng nghip và Phát trin nông tn là cơ quan chuyên môn thuc U ban nhân dân tỉnh, chức năng tham mưu và giúp Uban nhân dân tỉnh thc hin chức năng qun lý nhà nước v nông nghip, lâm nghip, thu sn, thy li và phát trin nông thôn; phòng chng lụt, bão; an toàn nông sn, lâm sn, thu sản và ni trồng trong quá trình sản xuất đến khi đưa ra th trưng; v các dch v công thuc ngành nông nghiệp và phát triển nông tn và thực hiện mt s nhim vụ, quyền hạn theo su quyền ca U ban nhân dân tnh và theo quy đnh ca pháp lut.

Sở ng nghip và Phát trin nông thôn có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khon riêng; chu sự ch đo, quản lý v t chc, biên chế và công tác ca U ban nhân dân tỉnh; đồng thi chu s ch đo, kiểm tra, hưng dn chuyên môn, nghip v ca BNông nghip và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Nhiệm vụ, quyền hn:

1. Trình U ban nhân dân tỉnh:

a) D thảo quyết đnh, ch th; quy hoch, kế hoạch phát triển dài hn, 05 năm và hàng năm; chương trình, đ án, d án v nông nghip, lâm nghip, thu sn, thu lợi và phát trin nông thôn; quy hoch phòng, chng giảm nh thiên tai phù hp với quy hoạch tng th phát trin kinh tế - xã hi, mc tiêu quc png, an ninh ca đa phương; chương trình, biện pháp t chc thc hin ci ch hành chính nhà nước về các lĩnh vc thuc phm vi qun lý nhà nước được giao;

b) D tho văn bn quy đnh chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn ca Chi cc trc thuộc;

c) D thảo văn bản quy phạm pháp lut quy định c th điều kin, tiêu chun

chc danh đối vi Trưng, Phó các t chc thuộc S; Trưng, Phó phòng ng nghiệp và Phát trin nông thôn thuc U ban nhân dân huyn; tham gia d thảo quy đnh điều kin, tiêu chun, chc danh lãnh đo ph trách lĩnh vc nông nghip ca Phòng Kinh tế thuc U ban nhân dân thành phố.

2. Trình Ch tch U ban nhân dân tỉnh:

a) D thảo quyết định thành lp, sáp nhp, gii th các đơn v thuc S theo quy định ca pháp lut;

b) D tho quyết định, ch th thuc thẩm quyền ban hành ca Ch tịch Uban nhân dân tnh;

c) Ban hành quy chế quản lý, phi hp công tác và chế đ thông tin báo cáo ca các t chc ngành nông nghip và phát trin nông thôn tnh đặt tại đa bàn huyn, thành ph vi Uban nhân dân các huyn, thành phố; các nhân viên k thut trên đa bàn cấp xã với U ban nhân dân cp xã.

3. ng dn và t chc thc hiện các văn bản quy phạm pháp lut, quy hoch, kế hoch phát trin, chương trình, đ án, d án, tiêu chun quc gia, quy chun k thut quc gia, định mc kinh tế - k thuật v nông nghip, lâm nghip, thu sn, thu li và phát trin nông thôn đã được phê duyt; thông tin, tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp lut về các lĩnh vc thuc phạm vi quản lý nhà nước được giao.

4. Vnông nghip (trng trt, chăn ni):

a) Chu tch nhiệm t chc thc hin phương án sdụng đt dành cho trồng trt và chăn ni sau khi được phê duyệt và biện pháp chng thoái hoá đất nông nghip trên địa bàn theo quy định;

b) ng dn, kiểm tra việc thc hiện các quy đnh quản lý nhà nước v: Giống cây trồng, ging vt nuôi, phân bón, thc ăn chăn nuôi, thuc bo vthc vt, thuc thú y và các vật tư khác phc v sn xut ng nghiệp theo quy định ca pháp lut;

c) Giúp Uban nhân dân tỉnh ch đạo sn xuất nông nghip, thu hoch, bo qun chế biến sn phẩm nông nghip; thc hin cơ cấu ging, thi v, k thuật canh tác, nuôi trồng;

d) T chc công tác bo v thc vt, thú y (bao gm cả thú y thu sn), phòng, chng và khắc phc hu qu dch bnh đng vt, thc vt; hưng dn và t chc thc hin kiểm dịch ni đa vđộng vt, thc vật trên đa bàn tỉnh theo quy định;

đ) T chc phòng, chống khắc phục hu qu thiên tai, sâu bnh, dch bnh đối vi sn xut ng nghip;

[...]