Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1392/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1392/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 783/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 10 quy trình nội bộ (26, 27, 28, 37, 48, 49, 50, 51, 52, 53) ban hành kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 62 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre; 02 quy trình nội bộ (01, 02) ban hành kèm theo Quyết định 1477/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (03) |
|||
01 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
26 |
02 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
27 |
|
03 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
28 |
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (09) |
|||
04 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và công nghệ |
37 |
05 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới; được thay thế 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
48 |
06 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
|
49 |
07 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
50 |
|
08 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
51 |
|
09 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
52 |
|
10 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 01 tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
53 |
11 |
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
01 |
12 |
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
02 |
|
Tổng số: 12 thủ tục hành chính |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1392/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 783/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 10 quy trình nội bộ (26, 27, 28, 37, 48, 49, 50, 51, 52, 53) ban hành kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 62 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre; 02 quy trình nội bộ (01, 02) ban hành kèm theo Quyết định 1477/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (03) |
|||
01 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
26 |
02 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
27 |
|
03 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
28 |
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (09) |
|||
04 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và công nghệ |
37 |
05 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới; được thay thế 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
48 |
06 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
|
49 |
07 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
50 |
|
08 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
51 |
|
09 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
52 |
|
10 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 01 tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
53 |
11 |
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
01 |
12 |
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
02 |
|
Tổng số: 12 thủ tục hành chính |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ trình lãnh đạo, - Phân công giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ Lãnh đạo Phòng Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Đoàn đánh giá |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
4.1 |
Tham mưu thành lập Đoàn |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
4.2 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày làm việc |
4.3 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày làm việc |
4.4 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
03 ngày làm việc |
4.5 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày làm việc |
4.6 |
Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá (họp Đoàn, xem xét hồ sơ, đánh giá thực tế,… |
Đoàn đánh giá |
10 ngày làm việc |
4.7 |
- Hoàn chỉnh hồ sơ đánh giá - Khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá và báo cáo kết quả khắc phục (nếu có) |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc (30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực tế (nếu có) |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
B ước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 28 ngày làm việc (đối với hồ sơ đầy đủ hợp lệ và không cần khắc phục). Trường hợp cần bổ sung khắc phục thì tính thêm thời gian khắc phục (30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực tế (nếu có)). |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ trình lãnh đạo, - Phân công giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Lãnh đạo Phòng Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Tổ chức thẩm xét hồ sơ (nếu hồ sơ đầy đủ). Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng nội dung không phù hợp, tham mưu UBND tỉnh thành lập đoàn đánh giá và Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ Đoàn đánh giá |
19 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ |
4.1 |
Tham mưu thành lập Đoàn |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
4.2 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày làm việc |
4.3 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày làm việc |
4.4 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
03 ngày làm việc |
4.5 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày làm việc |
4.6 |
Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá (họp Đoàn, xem xét hồ sơ, đánh giá thực tế,… |
Đoàn đánh giá |
09 ngày làm việc |
4.7 |
- Hoàn chỉnh hồ sơ đánh giá - Khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá và báo cáo kết quả khắc phục (nếu có) |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc (30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực tế (nếu có) |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 28 ngày làm việc (đối với hồ sơ đầy đủ hợp lệ và không cần khắc phục). Trường hợp cần bổ sung khắc phục thì tính thêm thời gian khắc phục (30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực tế (nếu có)). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ trình lãnh đạo, - Phân công giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Lãnh đạo Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
08 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
Công chức phụ trách thi đua, khen thưởng |
13 ngày làm việc |
Bước3 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
08 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra hồ sơ, tổ chức họp hội đồng. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. |
- Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
5,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra hồ sơ, tổ chức họp hội đồng. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. |
- Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
5,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra hồ sơ, tổ chức họp hội đồng. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. |
- Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
5,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra hồ sơ, tổ chức họp hội đồng. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. |
- Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
5,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra hồ sơ, tổ chức họp hội đồng. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. |
- Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
5,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trường hợp bình thường |
||
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày làm việc |
|
Trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra hồ sơ |
|||
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra hồ sơ, tổ chức họp hội đồng. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ |
10.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. |
- Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
5,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. Trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Trường hợp 1 |
Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I) |
||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ |
Cán bộ tổ chức |
05 ngày |
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cán bộ tổ chức trình lãnh đạo Văn phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo bằng văn bản những phần phải khắc phục để cơ sở bổ sung theo yêu cầu, đồng thời gửi văn bản điện tử đến Chuyên viên tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Sau khi khắc phục, cá nhân nộp hồ sơ thông báo lại cho Văn phòng bằng thông báo qua đường bưu điện hoặc qua điện thoại để Văn phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục, lập biên bản bổ sung hồ sơ. - Lãnh đạo Văn phòng trình lãnh đạo Sở phụ trách |
- Cán bộ tổ chức - Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Bước 4 |
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, chuyển Văn thư - Văn thư kiểm tra, trình ký; Gửi hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I đến Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị xem xét tiếp nhận |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
Bước 8 |
Gửi kết quả và kèm hồ sơ của các cá nhân đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 ngày |
Bước 10 |
Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện |
Bộ Nội vụ |
15 ngày |
Bước 11 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày |
Bước 13 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
13 ngày |
Bước 14 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Trường hợp 1: 75 ngày. |
|||
Trường hợp 2 |
Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) |
||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ |
Cán bộ tổ chức |
02 ngày |
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cán bộ tổ chức trình lãnh đạo Văn phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo bằng văn bản những phần phải khắc phục để cơ sở bổ sung theo yêu cầu, đồng thời gửi văn bản điện tử đến Chuyên viên tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Sau khi khắc phục, cá nhân nộp hồ sơ thông báo lại cho Văn phòng bằng thông báo qua đường bưu điện hoặc qua điện thoại để Văn phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục, lập biên bản bổ sung hồ sơ. - Lãnh đạo Văn phòng trình lãnh đạo Sở phụ trách |
- Cán bộ tổ chức - Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Bước 4 |
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, chuyển Văn thư - Văn thư kiểm tra, trình ký; Gửi hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính đến Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị xem xét tiếp nhận |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
19 ngày |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi kết quả xét của Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ của các cá nhân đề nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II về Bộ Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, có ý kiến trả lời bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
14 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
13 ngày |
Bước 13 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Trường hợp 2: 60 ngày. |
|||
Trường hợp 3 |
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) |
||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ |
Cán bộ tổ chức |
02 ngày |
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cán bộ tổ chức trình lãnh đạo Văn phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo bằng văn bản những phần phải khắc phục để cơ sở bổ sung theo yêu cầu, đồng thời gửi văn bản điện tử đến Chuyên viên tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Sau khi khắc phục, cá nhân nộp hồ sơ thông báo lại cho Văn phòng bằng thông báo qua đường bưu điện hoặc qua điện thoại để Văn phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục, lập biên bản bổ sung hồ sơ. - Lãnh đạo Văn phòng trình lãnh đạo Sở phụ trách |
- Cán bộ tổ chức - Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Bước 4 |
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, chuyển Văn thư - Văn thư kiểm tra, trình ký; Gửi hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận vào viên chức đến Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tiếp nhận vào viên chức) |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
02 ngày |
Bước 5 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét chọn ứng viên đủ điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III; - Thành lập Hội đồng - Tổ chức kiểm tra, sát hạch |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tiếp nhận vào viên chức) |
08 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức. |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tiếp nhận vào viên chức) |
15 ngày |
Bước 7 |
Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh. |
Tại Sở |
14 ngày |
7.1 |
Chuyển Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh về Sở Khoa học và Công nghệ |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tiếp nhận vào viên chức) |
07 ngày |
7.2 |
Xem xét, trình lãnh đạo Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh về Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng Sở |
07 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Trường hợp 3: 45 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Trường hợp 1 |
Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ |
Cán bộ tổ chức |
05 ngày |
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cán bộ tổ chức trình lãnh đạo Văn phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo bằng văn bản những phần phải khắc phục để cơ sở bổ sung theo yêu cầu, đồng thời gửi văn bản điện tử đến Chuyên viên tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Sau khi khắc phục, cá nhân nộp hồ sơ thông báo lại cho Văn phòng bằng thông báo qua đường bưu điện hoặc qua điện thoại để Văn phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục, lập biên bản bổ sung hồ sơ. - Lãnh đạo Văn phòng trình lãnh đạo Sở phụ trách |
- Cán bộ tổ chức - Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Bước 4 |
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, chuyển Văn thư - Văn thư kiểm tra, trình ký; Gửi hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách bổ nhiệm đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm, đặc cách |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi kết quả và hồ sơ của các cá nhân đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn để được đặc cách vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 ngày |
Bước 10 |
Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến trả lời về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I của từng trường hợp, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện |
Bộ Nội vụ |
15 ngày |
Bước 11 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày |
Bước 13 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
13 ngày |
Bước 14 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 16 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Trường hợp 1: 75 ngày. |
|||
Trường hợp 2 |
Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ |
Cán bộ tổ chức |
02 ngày |
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cán bộ tổ chức trình lãnh đạo Văn phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo bằng văn bản những phần phải khắc phục để cơ sở bổ sung theo yêu cầu, đồng thời gửi văn bản điện tử đến Chuyên viên tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Sau khi khắc phục, cá nhân nộp hồ sơ thông báo lại cho Văn phòng bằng thông báo qua đường bưu điện hoặc qua điện thoại để Văn phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục, lập biên bản bổ sung hồ sơ. - Lãnh đạo Văn phòng trình lãnh đạo Sở phụ trách |
- Cán bộ tổ chức - Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Bước 4 |
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, chuyển Văn thư - Văn thư kiểm tra, trình ký; Gửi hồ sơ viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh hạng II đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
19 ngày |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi kết quả và hồ sơ của các cá nhân đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II về Bộ Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
14 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
13 ngày |
Bước 13 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
- Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ - Cán bộ tổ chức |
0.5 ngày |
Bước 15 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Trường hợp 2: 60 ngày. |
|||
Trường hợp 3 |
Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ |
Cán bộ tổ chức |
02 ngày |
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cán bộ tổ chức trình lãnh đạo Văn phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo bằng văn bản những phần phải khắc phục để cơ sở bổ sung theo yêu cầu, đồng thời gửi văn bản điện tử đến Chuyên viên tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Sau khi khắc phục, cá nhân nộp hồ sơ thông báo lại cho Văn phòng bằng thông báo qua đường bưu điện hoặc qua điện thoại để Văn phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục, lập biên bản bổ sung hồ sơ. - Lãnh đạo Văn phòng trình lãnh đạo Sở phụ trách |
- Cán bộ tổ chức - Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Bước 4 |
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, chuyển Văn thư - Văn thư kiểm tra, trình ký; Gửi hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách đến cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ. |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
02 ngày |
Bước 5 |
Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ: - Thành lập Hội đồng - Tổ chức xem xét, thẩm định |
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ. |
08 ngày |
Bước 6 |
Thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác |
Tại Sở |
14 ngày |
6.1 |
Chuyển Quyết định bổ nhiệm đặc cách về Sở Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ. |
07 ngày |
6.2 |
Xem xét, trình lãnh đạo Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh về Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng Sở |
07 ngày |
Bước 7 |
Chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
- Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ - Cán bộ tổ chức |
0,5 ngày |
Bước 8 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Trường hợp 3: 30 ngày. |