ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1390/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 13
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM,
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND HUYỆN NAM
TRỰC
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số
42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về
vị trí việc làm công chức chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ
chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT
ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức
thuộc ngành, lĩnh vực công thương; Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao
và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn
hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính
thuộc ngành, lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số
2041/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh
mục vị trí việc làm trong cơ quan, hành chính của tỉnh Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số
09-NQ/TU ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao
chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và
những năm tiếp theo;
Căn cứ Quy định số 118-QĐ/TU
ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán
bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý;Quy định số
639-QĐ/TU ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đối tượng, tiêu
chuẩn và phân cấp đào tạo lý luận chính trị trong hệ thống chính trị tỉnh Nam
Định;
Theo đề nghị của UBND
huyện Nam Trực tại Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 02/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Báo cáo số 1558/BC-SNV ngày 23/6/2023 về việc thẩm định Danh mục vị việc
làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm của UBND huyện Nam
Trực.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh
mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm
của UBND huyện Nam Trực
1. Danh mục vị trí
việc làm gồm 86 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 65 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục
I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc,
khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND huyện Nam Trực (Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Chủ tịch UBND
huyện Nam Trực căn cứ Danh mục vị trí việc làm và Bản mô tả công việc, Khung
năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm
cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp
đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giao Sở Nội vụ
hướng dẫn, theo dõi thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
theo vị trí việc làm đã được phê duyệt.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Đối với các vị trí
việc làm Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐNĐ huyện; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND huyện;
Trưởng Ban, Phó trưởng Ban HĐND huyện thực hiện theo vị trí 21.1.1, 21.1.2,
21.1.3, 21.1.4, 21.1.5, 21.1.9 tại Phụ lục kèm Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày
25/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung
năng lực của từng vị trí việc làm của UBND huyện Nam Trực cho đến khi có quy
định mới của cấp có thẩm quyền.
2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các vị trí còn lại tại Phụ lục kèm theo
Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê
duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của UBND
huyện Nam Trực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND huyện Nam
Trực; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ
Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng
TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm
Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND HUYỆN NAM
TRỰC
(Kèm
theo Quyết định số: 1390/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã
VTVL
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ngạch
công chức tương ứng
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ
|
1
|
Chánh Văn phòng
HĐND- UBND huyện
|
NT-LĐQL-01
|
Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyên
viên trở lên
|
2
|
Chánh Thanh tra
huyện
|
NT-LĐQL-02
|
Thanh
tra huyện
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
3
|
Trưởng phòng
|
NT-LĐQL-03
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND huyện
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.1
|
Nội vụ
|
NT-LĐQL-03.01
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.2
|
Tư pháp
|
NT-LĐQL-03.02
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.3
|
Tài chính - kế
hoạch
|
NT-LĐQL-03.03
|
Phòng
Tài chính -Kế hoạch
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.4
|
Tài nguyên và Môi
trường
|
NT-LĐQL-03.04
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.5
|
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
NT-LĐQL-03.05
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.6
|
Kinh tế và Hạ tầng
|
NT-LĐQL-03.06
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.7
|
Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
NT-LĐQL-03.07
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.8
|
Văn hoá và Thông
tin
|
NT-LĐQL-03.08
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.9
|
Y tế
|
NT-LĐQL-03.09
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.10
|
Giáo dục và Đào tạo
|
NT-LĐQL-03.10
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên trở lên
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng
HĐND- UBND huyện
|
NT-LĐQL-04
|
Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyên
viên trở lên
|
5
|
Phó Chánh Thanh tra
huyện
|
NT-LĐQL-05
|
Thanh
tra huyện
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
NT-LĐQL-06
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND huyện
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.1
|
Nội vụ
|
NT-LĐQL-06.01
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.2
|
Tư pháp
|
NT-LĐQL-06.02
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.3
|
Tài chính - kế
hoạch
|
NT-LĐQL-06.03
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.4
|
Tài nguyên và Môi
trường
|
NT-LĐQL-06.04
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.5
|
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
NT-LĐQL-06.05
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.6
|
Kinh tế và Hạ tầng
|
NT-LĐQL-06.06
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.7
|
Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
NT-LĐQL-06.07
|
Phòng
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.8
|
Văn hoá và Thông
tin
|
NT-LĐQL-06.08
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.9
|
Y tế
|
NT-LĐQL-06.09
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.10
|
Giáo dục và Đào tạo
|
NT-LĐQL-06.10
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên trở lên
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
|
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
7
vị trí
|
|
|
1
|
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy
|
NT-NVCN-01
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực
|
NT-NVCN-02
|
-
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về địa
giới hành chính
|
NT-NVCN-03
|
-
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
NT-NVCN-04
|
-
|
Chuyên
viên
|
5
|
Chuyên viên về quản
lý văn thư, lưu trữ
|
NT-NVCN-05
|
-
|
Chuyên
viên
|
6
|
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng
|
NT-NVCN-06
|
-
|
Chuyên
viên
|
7
|
Chuyên viên về quản
lý tín ngưỡng, tôn giáo
|
NT-NVCN-07
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Giao thông
vận tải
|
4
vị trí
|
|
|
8
|
Chuyên viên về kết
cấu hạ tầng giao thông
|
NT-NVCN-08
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên
viên
|
9
|
Chuyên viên về an
ninh, an toàn giao thông
|
NT-NVCN-09
|
-
|
Chuyên
viên
|
10
|
Chuyên viên về quản
lý vận tải
|
NT-NVCN-10
|
-
|
Chuyên
viên
|
11
|
Chuyên viên về quản
lý phương tiện và người lái
|
NT-NVCN-11
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực công
thương
|
2
vị trí
|
|
|
12
|
Chuyên viên về quản
lý thương mại trong nước
|
NT-NVCN-12
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên
viên
|
13
|
Chuyên viên về quản
lý công nghiệp
|
NT-NVCN-13
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1
vị trí
|
|
|
14
|
Quản lý về xây dựng
|
NT-NVCN-14
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Khoa học
và Công
nghệ
|
1
vị trí
|
|
|
15
|
Quản lý khoa học
công nghệ
|
NT-NVCN-15
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
4
vị trí
|
|
|
16
|
Trợ giúp pháp lý và
hoà giải ở cơ sở
|
NT-NVCN-16
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
17
|
Hành chính tư pháp
|
NT-NVCN-17
|
-
|
Chuyên
viên
|
18
|
Kiểm soát văn bản
|
NT-NVCN-18
|
-
|
Chuyên
viên
|
19
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
NT-NVCN-19
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch
và Đầu
tư
|
7
vị trí
|
|
|
20
|
Chuyên viên về quản
lý kinh tế tổng hợp
|
NT-NVCN-20
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên
|
21
|
Chuyên viên về quản
lý đầu tư
|
NT-NVCN-21
|
-
|
Chuyên
viên
|
22
|
Chuyên viên về quản
lý kinh tế đối ngoại
|
NT-NVCN-22
|
-
|
Chuyên
viên
|
23
|
Chuyên viên về quản
lý quy hoạch
|
NT-NVCN-23
|
-
|
Chuyên
viên
|
24
|
Chuyên viên về quản
lý đấu thầu
|
NT-NVCN-24
|
-
|
Chuyên
viên
|
25
|
Chuyên viên về quản
lý doanh nghiệp
|
NT-NVCN-25
|
-
|
Chuyên
viên
|
26
|
Chuyên viên về quản
lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác
|
NT-NVCN-26
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Tài chính
|
1
vị trí
|
|
|
27
|
Quản lý tài chính -
ngân sách
|
NT-NVCN-27
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
6
vị trí
|
|
|
28
|
Quản lý về trồng
trọt (BVTV)
|
NT-NVCN-28
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyên
viên
|
29
|
Quản lý về chăn
nuôi
|
NT-NVCN-29
|
-
|
Chuyên
viên
|
30
|
Quản lý về thuỷ sản
|
NT-NVCN-30
|
-
|
Chuyên
viên
|
31
|
Quản lý về thuỷ lợi
|
NT-NVCN-31
|
-
|
Chuyên
viên
|
32
|
Quản lý về an toàn
nông sản, lâm sản, thuỷ sản
|
NT-NVCN-32
|
-
|
Chuyên
viên
|
33
|
Theo dõi xây dựng
nông thôn mới
|
NT-NVCN-33
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
|
3
vị trí
|
|
|
34
|
Quản lý đất đai
|
NT-NVCN-34
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên
|
35
|
Quản lý tài nguyên
nước, khoáng sản, biến đổi khí hậu
|
NT-NVCN-35
|
-
|
Chuyên
viên
|
36
|
Quản lý môi trường
|
NT-NVCN-36
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực thông tin
và truyền
thông
|
2
vị trí
|
|
|
37
|
Quản lý thông tin -
truyền thông
|
NT-NVCN-37
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên
|
38
|
Quản lý thông tin
cơ sở
|
NT-NVCN-38
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực văn hoá
thể thao và
du lịch
|
06
vị trí
|
|
|
39
|
Chuyên viên về quản
lý lĩnh vực di sản văn hóa
|
NT-NVCN-39
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên
|
40
|
Chuyên viên về quản
lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
NT-NVCN-40
|
-
|
Chuyên
viên
|
41
|
Chuyên viên về quản
lý lĩnh vực gia đình
|
NT-NVCN-41
|
-
|
Chuyên
viên
|
42
|
Chuyên viên về quản
lý thể dục thể thao cho mọi người
|
NT-NVCN-42
|
-
|
Chuyên
viên
|
43
|
Chuyên viên về quản
lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
|
NT-NVCN-43
|
-
|
Chuyên
viên
|
44
|
Chuyên viên về quản
lý xúc tiến, quảng bá du lịch
|
NT-NVCN-44
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực lao động,
thương
binh, xã hội
|
6
vị trí
|
-
|
Chuyên
viên
|
45
|
Bảo vệ và chăm sóc
trẻ em
|
NT-NVCN-45
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên
|
46
|
Theo dõi bình đẳng
giới và giảm nghèo bền vững
|
NT-NVCN-46
|
-
|
Chuyên
viên
|
47
|
Phòng chống tệ nạn
xã hội
|
NT-NVCN-47
|
-
|
Chuyên
viên
|
48
|
Quản lý về lao
động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp
|
NT-NVCN-48
|
-
|
Chuyên
viên
|
49
|
Thực hiện chính
sách người có công
|
NT-NVCN-49
|
-
|
Chuyên
viên
|
50
|
Tiền lương và bảo
hiểm
|
NT-NVCN-50
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
5
vị trí
|
|
|
51
|
Quản lý giáo dục
THCS
|
NT-NVCN-51
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên
|
52
|
Quản lý giáo dục
tiểu học
|
NT-NVCN-52
|
-
|
Chuyên
viên
|
53
|
Quản lý giáo dục
mầm non
|
NT-NVCN-53
|
-
|
Chuyên
viên
|
54
|
Quản lý kế hoạch và
cơ sở vật chất giáo dục
|
NT-NVCN-54
|
-
|
Chuyên
viên
|
55
|
Theo dõi giáo dục
thường xuyên và hướng nghiệp
|
NT-NVCN-55
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Y tế
|
6
vị trí
|
|
|
56
|
Quản lý nghiệp vụ Y
|
NT-NVCN-56
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên
|
57
|
Quản lý dược, mỹ
phẩm
|
NT-NVCN-57
|
-
|
Chuyên
viên
|
58
|
Quản lý vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
NT-NVCN-58
|
-
|
Chuyên
viên
|
59
|
Quản lý y tế cơ sở
và y tế dự phòng
|
NT-NVCN-59
|
-
|
Chuyên
viên
|
60
|
Quản lý dân số
|
NT-NVCN-60
|
-
|
Chuyên
viên
|
61
|
Quản lý BHYT
|
NT-NVCN-61
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
1
vị trí
|
|
|
62
|
Chuyên viên về kiểm
soát TTHC
|
NT-NVCN-62
|
Văn
phòng HĐND và UBND
|
Chuyên
viên
|
|
|
|
huyện
|
|
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
3
vị trí
|
|
Chuyên
viên
|
63
|
Thanh tra
|
NT-NVCN-63
|
Thanh
tra huyện
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương
|
64
|
Giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
NT-NVCN-64
|
-
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
65
|
Tiếp công dân
|
NT-NVCN-65
|
-
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG
|
|
Lĩnh vực pháp chế
|
1
vị trí
|
|
|
1
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
NT-CMDC-01
|
Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
7
vị trí
|
|
|
2
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
NT-CMDC-02
|
Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
NT-CMDC-03
|
-
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
NT-CMDC-04
|
-
|
Chuyên
viên
|
5
|
Văn thư viên
|
NT-CMDC-05
|
-
|
Văn
thư viên
|
6
|
Văn thư viên trung
cấp
|
NT-CMDC-06
|
-
|
Văn
thư viên trung cấp
|
7
|
Chuyên viên về lưu
trữ
|
NT-CMDC-07
|
-
|
Chuyên
viên
|
8
|
Cán sự về lưu trữ
|
NT-CMDC-08
|
-
|
Cán
sự
|
|
Lĩnh vực kế hoạch -
tài chính
|
3
vị trí
|
|
|
9
|
Kế toán trưởng
(hoặc phụ trách kế toán)
|
NT-CMDC-09
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND huyện
|
|
10
|
Kế toán viên
|
NT-CMDC-10
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND huyện
|
Kế
toán viên
|
11
|
Nhân viên thủ quỹ
|
NT-CMDC-11
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND huyện
|
Nhân
viên
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ
TRỢ PHỤC VỤ
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
NT-HTPV-01
|
Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
NT-HTPV-02
|
-
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
NT-HTPV-03
|
-
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
NT-HTPV-04
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|