Quyết định 139/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Số hiệu 139/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/01/2024
Ngày có hiệu lực 18/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 139/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 18 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định số: 1128/QĐ-UBND ngày 28/05/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt đính chính loại đất, diện tích; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường và các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt, phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuân Trường;

Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân số: 135/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 15/01/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 266/TTr-NTNMT ngày 17/01/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục dự án, công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường, cụ thể như sau:

1. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quá 3 năm nhưng chưa thực hiện trên địa bàn huyện Xuân Trường với tổng số 48 công trình, dự án và các khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích từ đất vườn ao trong khu dân cư sang đất tổng diện tích 54,22 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11.609,43

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.257,79

62,52

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.475,67

75,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.468,46

99,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,44

5,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

630,25

8,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

728,40

10,04

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,03

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.252,91

36,63

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,86

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

2,51

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,82

1,15

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

11,47

0,27

2 6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

131,10

3,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,04

0,73

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.310,00

54,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.045,79

45,27

 

Đất thủy lợi

DTL

854,69

37,00

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,59

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,68

0,33

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,96

2,90

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,12

0,31

 

Đất công trình năng lượng

DNL

6,07

0,26

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,94

0,04

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,98

0,04

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,57

0,85

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

89,80

3,89

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195,37

8,46

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,73

0,29

 

Đất chợ

DCH

4,70

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,69

0,49

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,37

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.055,03

24,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,39

1,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,76

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,43

0,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,18

12,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,86

0,23

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,46

0,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

98,73

0,85

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

192,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

175,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

159,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

159,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,86

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,59

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

10,09

2.1.1

Đất giao thông

DGT

2,45

2 1.2

Đất thủy lợi

DTL

6,26

2.1.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

2.1.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,61

2.1.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,09

2.1.6

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,53

2.1.7

Đất chợ

DCH

0,11

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,70

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,57

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,13

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

206,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

172,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

172,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,24

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,41

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

[...]