Chủ nhật, Ngày 03/11/2024

Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 1381/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2024
Ngày có hiệu lực 13/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nghiêm Xuân Cường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1381/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 13 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6 /2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương”;

Căn cứ Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     /5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương”

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1307/TTr-SCT ngày 09/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (Quy trình chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương; (báo cáo)
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; (báo cáo)
- CT, P3 UBND tỉnh;
- V0, V1, V3;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nghiêm Xuân Cường

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN

THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc)

CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT

A

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (08 TTHC)

I

Lĩnh vực Hóa chất (03 TTHC)

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

12 ngày

Sở Công Thương

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

 

Bước 2

Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết

Phòng Quản lý Công nghiệp - Bộ phận HCC, Sở Công Thương

10 ngày

 

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

 

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

 

 

2

Cấp giấy điều chỉnh chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày

Sở Công Thương

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

 

Bước 2

Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết

Phòng Quản lý Công nghiệp - Bộ phận HCC, Sở Công Thương

10 ngày

 

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

 

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

 

 

3

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày

Sở Công Thương

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

 

Bước 2

Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết

Phòng Quản lý Công nghiệp - Bộ phận HCC, Sở Công Thương

03 ngày

 

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

 

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

 

 

II

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (05 TTHC)

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

- 20 ngày;

- 40 ngày trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng

Sở Công Thương

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

 

Bước 2

Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết

Phòng Quản lý Thương mại - Bộ phận HCC, Sở Công Thương.

- 13 ngày;

- 32 ngày trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng

 

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

05 ngày

 

 

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

01 ngày

 

2

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

14 ngày

Sở Công Thương

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

 

Bước 2

Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết

Phòng Quản lý Thương mại - Bộ phận HCC, Sở Công Thương.

10 ngày

 

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

 

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

01 ngày

 

3

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

- 14 ngày theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP

- 26 ngày theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP

Sở Công Thương

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

01 ngày

 

 

Bước 2

Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết

Phòng Quản lý Thương mại - Bộ phận HCC, Sở Công Thương.

- 10 ngày theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP

- 22 ngày theo quy định tại điểm b khoản la Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP

 

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

 

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

01 ngày

 

4

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

14 ngày

Sở Công Thương

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giây tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

 

Bước 2

Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết

Phòng Quản lý Thương mại - Bộ phận HCC, Sở Công Thương.

10 ngày

 

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

 

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

01 ngày

 

5

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày

Sở Công Thương

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

 

Bước 2

Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết

Phòng Quản lý Thương mại - Bộ phận HCC, Sở Công Thương.

24 ngày

 

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

04 ngày

 

 

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

01 ngày

 

B

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

 

 

 

Lĩnh vực Cụm công nghiệp (01 TTHC)

 

 

 

 

1

Thành lập/mở rộng Cụm công nghiệp

 

 

57 ngày

UBND tỉnh

 

Giai đoạn 1: cấp huyện

 

25 ngày

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

1 ngày

 

 

Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

UBND cấp huyện

4 ngày

 

 

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp sau thời gian thông báo rộng rãi

UBND cấp huyện

15 ngày

 

 

Bước 2

UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ gửi Sở Công Thương thông quan Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

UBND cấp huyện

5 ngày

 

 

Giai đoạn 2: Cấp tỉnh

 

32 ngày

 

 

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

Sở Công Thương

01 ngày

 

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh

Sở Công Thương

24 ngày

 

 

Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (thông qua Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp do UBND cấp tỉnh thành lập, chấm điểm với thang điểm 100 cho 04 tiêu chí theo khoản 2 Điều 13 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP)

 

 

Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định.

 

 

Bước 5

Xem xét, quyết định việc Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

UBND tỉnh

07 ngày

 

 

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Hành chính công cấp huyện