Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 1379/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/08/2020
Ngày có hiệu lực 10/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1379/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 10 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hà Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Danh mục thủ tục hành chính và quy trình liên thông kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT. PVHCC

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

(Kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Mã TTHC gốc

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý cho việc công bố

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai (03 TTHC)

1

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua DVC trực tuyến

T rung tâm Phục vụ hành chính công, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.

Không

- Tại khoản 3, khoản 4 Điều 8 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

1.008409

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan, trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản.

Trong thời hạn 15 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Trực tiếp hoặc qua DVC trực tuyến

Trung tâm Phục vụ hành chính công, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.

Không

- Khoản 2 Điều 13, Điều 15 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

3

1.008410

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

Không quy định

Trong thời hạn 15 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Trực tiếp hoặc qua DVC trực tuyến

Trung tâm Phục vụ hành chính công, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.

Không

- Tại điểm b khoản 2 Điều 14, Điều 15 Nghị 1 định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

TT

Mã TTHC gốc

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh

Cách thc thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, l phí

Căn cứ pháp lý cho việc thay thế

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực: Lâm nghiệp (01 TTHC)

1

1.000077

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

45-60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

45-60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp

Trung tâm dịch vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi - TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

2.000030

Quyết định ch trương chuyn mục đích sử dụng rừng sang mc đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tnh

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã TTHC gốc

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ thủ tục hành chính

(1)

(2)

(3)

(4)

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02 TTHC)

 

1

1.000077

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018

- Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

2.000030

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018

- Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

PHẦN II

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CƠ QUAN THAM GIA GIẢI QUYẾT TTHC TRONG CÙNG BỘ TTHC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai

1. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

[...]