Quyết định 1377/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2020
Số hiệu | 1377/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Vương Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1377/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2020;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Giao các Sở, ngành, các đơn vị có liên quan:
1. Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết theo danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt phương án đơn giản hóa tại Quyết định này.
Phối hợp cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện các nội dung theo quy định.
2. Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính không thuộc thẩm quyền xử lý sau khi được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thông qua.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Stt |
Tên TTHC |
Thời gian thực hiện theo quy định |
Thời gian thực hiện sau cắt giảm |
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trực thuộc, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
45 ngày |
30 ngày |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
30 ngày |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
30 ngày |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
30 ngày |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
30 ngày |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
30 ngày |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
30 ngày |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
45 ngày |
30 ngày |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
45 ngày |
30 ngày |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
45 ngày |
30 ngày |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
45 ngày |
30 ngày |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
45 ngày |
30 ngày |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
45 ngày |
30 ngày |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
45 ngày |
30 ngày |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
45 ngày |
30 ngày |
16 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
45 ngày |
30 ngày |
17 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
45 ngày |
30 ngày |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
18 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 ngày |
10 ngày |
19 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
10 ngày |
8 ngày |
20 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
7 ngày |
6 ngày |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày |
10 ngày |
22 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 ngày |
10 ngày |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
7 ngày |
6 ngày |
24 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 ngày |
7 ngày |
25 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 ngày |
7 ngày |
26 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 ngày |
7 ngày |
27 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 ngày |
7 ngày |
28 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 ngày |
7 ngày |
III |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
||
29 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
5 ngày |
3 ngày |
30 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
5 ngày |
3 ngày |
31 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
10 ngày |
7 ngày |
32 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
5 ngày |
3 ngày |
33 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
5 ngày |
3 ngày |
34 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
5 ngày |
3 ngày |
35 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
5 ngày |
3 ngày |
36 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
5 ngày |
3 ngày |
IV |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
||
37 |
Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
15 ngày |
13 ngày |
38 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (do mất, hỏng, rách nát) |
7 ngày |
6 ngày |
39 |
Thẩm định dự án/thiết kế cơ sở |
30 ngày với dự án nhóm B 20 ngày với dự án nhóm C |
27 ngày với dự án nhóm B 18 ngày với dự án nhóm C |
IV |
Thủ tục hành chính thực hiện tại huyện Gia Bình |
||
A |
Cấp huyện |
||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện |
45 ngày |
40 ngày |
2 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
15 ngày |
10 ngày |
3 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày |
09 ngày |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
05 ngày |
03 ngày |
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
05 ngày |
03 ngày |
6 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 ngày |
12 ngày |
7 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
05 ngày |
03 ngày |
8 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 ngày |
09 ngày |
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày |
03 ngày |
10 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
05 ngày |
03 ngày |
11 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
05 ngày |
03 ngày |
12 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
10 ngày |
05 ngày |
13 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
10 ngày |
08 ngày |
14 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
10 ngày |
05 ngày |
15 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
10 ngày |
08 ngày |
B |
Cấp xã |
|
|
1 |
Đăng ký kết hôn |
05 ngày |
03 ngày |
2 |
Đăng ký khai tử |
05 ngày |
03 ngày |
3 |
Đăng ký khai sinh cho người có hồ sơ, giấy tờ |
05 ngày |
03 ngày |
4 |
Đăng ký khai sinh |
05 ngày |
03 ngày |
5 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
03 ngày |
02 ngày |
6 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
05 ngày |
03 ngày |
7 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
05 ngày |
03 ngày |
8 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
05 ngày |
03 ngày |
PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở khoa học và công nghệ
1.1. Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ