Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo, lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 1370/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1370/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO VÀ LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-TNMT ngày 20/4/2020 về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo và lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo, lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND các địa phương; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1370/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I |
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
Thực hiện theo Thông tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015. - Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
x |
x |
1.1 |
|
Đối với dữ liệu đơn giản |
4 |
|||||
1.2 |
|
Đối với dữ liệu phức tạp |
16 |
|||||
1.3 |
|
Đối với dữ liệu quá phức tạp |
28 |
|||||
2 |
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu Cầu hoặc văn bản yêu cầu |
|
Thực hiện theo Thông tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
||
2.1 |
|
Đối với dữ liệu đơn giản |
4 |
|||||
2.2 |
|
Đối với dữ liệu phức tạp |
16 |
|||||
2.3 |
|
Đối với dữ liệu quá phức tạp |
28 |
|||||
II |
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ Môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 14/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu. - Thông tư số 36/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại. |
x |
x |
1.1 |
|
Trường hợp không có công trình bảo vệ môi trường để xử lý chất thải nguy hại |
3 |
|
|
|
|
|
1.2 |
|
Trường hợp có công trình bảo vệ môi trường để xử lý chất thải nguy hại |
15 |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ Môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 14/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu. - Thông tư số 36/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại. |
x |
x |
|
2 |
|
Cấp lại số đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
|
|
|
x |
x |
2.1 |
|
Trường hợp không có công trình bảo vệ môi trường để xử lý chất thải nguy hại |
3 |
|
|
|
|
|
2.2 |
|
Trường hợp có công trình bảo vệ môi trường để xử lý chất thải nguy hại |
5 |
|
|
|
|
|