Quyết định 137/QĐ-LĐTBXH về giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản khác năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 137/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 27/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 27/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Phạm Thị Hải Chuyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2016 |
VỀ GIAO NHIỆM VỤ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN KHÁC NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 13/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản khác của Bộ năm 2016 cho các đơn vị tại Danh mục ban hanh kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các đơn vị có trách nhiệm soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 13/06/2008 của Quốc hội và các văn bản có liên quan, đảm bảo chất lượng, tiến độ đã đăng ký.
Trong trường hợp đột xuất có sự thay đổi nội dung, tiến độ, các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản phải trao đổi với Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ để báo cáo Lãnh đạo Bộ quyết định.
Điều 3. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm đảm bảo kinh phí và hướng dẫn quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
XÂY
DỰNG VĂN BẢN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/QĐ-LĐTBXH ngày 27/01/2016 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội)
DANH MỤC XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH
TT |
Tên văn bản |
Cơ sở pháp lý |
Nội dung chính |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian trình |
Ghi chú |
||
Trình Chính phủ |
Trình Quốc hội cho ý kiến |
Trình Quốc hội thông qua |
|||||||
1 |
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (sửa đổi) |
Nghị quyết số 70/2014/QH13 ngày 02/7/2014 về điều chỉnh Chương trình xây dựng Luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, năm 2014 và Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2015 |
|
Cục BVCSTE |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Kỳ hợp thứ 11, QH khóa XIII (Tháng 3/2016) |
- Đã trình Quốc hội cho ý kiến tại kỳ họp thứ 10, QH khóa XIII (tháng 10/2015). - Sẽ trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 11, QH khóa XIII (tháng 03/2016) |
2 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động |
|
|
Vụ Pháp chế |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
|
Công văn số 5293/LĐTBXH-PC ngày 24/12/2015 gửi Bộ Tư pháp để tổng hợp lập đề nghị của Chính phủ về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2017 |
DANH MỤC VĂN BẢN CẤP CHÍNH PHỦ (CHÍNH THỨC)
STT |
Tên văn bản |
Cơ sở pháp lý |
Nội dung chính |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian xây dựng |
Trình CP/ TTgCP |
Ghi chú |
||
Lấy ý kiến Bộ, ngành |
Lấy ý kiến thẩm định |
Trình Lãnh đạo Bộ |
||||||||
I. Vụ Lao động - Tiền lương |
||||||||||
1 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động năm 2017 |
Bộ luật Lao động năm 2012 |
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động năm 2017 |
Vụ LĐTL |
Bộ, ngành có liên liên quan |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
|
2 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp cho lực lượng tham gia công tác phân giới cắm mốc biên giới trên đất liền |
Thông báo số 168/TB-VPCP ngày 12/5/2015 |
Quy định về chế độ phụ cấp cho lực lượng tham gia công tác phân giới cắm mốc biên giới trên đất liền |
Vụ LĐTL |
Bộ, ngành có liên liên quan |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
|
3 |
Nghị định của Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông quân đội giai đoạn 2016-2020 |
|
Quy định quản lý lao động của Tập đoàn; cách xác định quỹ tiền lương kế hoạch, quỹ tiền lương thực hiện của Tập đoàn; trách nhiệm của Tập đoàn, Bộ Quốc phòng, Bộ LĐTBXH và các cơ quan có liên quan. |
Vụ LĐTL |
Bộ, ngành có liên liên quan |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
|
II. Cục An toàn lao động |
||||||||||
4 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động |
Luật ATVSLĐ năm 2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động |
Cục ATLĐ |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
Tháng 01 |
Tháng 02 |
Tháng 03 |
|
5 |
Nghị định của Chính phủ quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
Luật ATVSLĐ năm 2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động |
Cục ATLĐ |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
Tháng 01 |
Tháng 02 |
Tháng 03 |
Tháng 04 |
|
6 |
Nghị định của Chính phủ quy định về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc |
Luật ATVSLĐ năm 2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động |
Cục ATLĐ |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
Tháng 01 |
Tháng 02 |
Tháng 03 |
Tháng 04 |
|
7 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động |
Luật ATVSLĐ năm 2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động |
Cục ATLĐ |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
Tháng 02 |
Tháng 03 |
Tháng 04 |
Tháng 05 |
|
III. Cục Bảo trợ xã hội |
||||||||||
8 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 |
Thay thế Nghị định số 68/2008/ NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở TGXH |
Cục BTXH |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|
9 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở TGXH công lập |
|
Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở TGXH công lập |
Cục BTXH |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
|
Tháng 01 |
|
10 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1466/QĐ- TTg ngày 10 tháng 10 năm 2008 và Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 |
Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2008 và Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí, quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, người tâm thần, trẻ em, trung tâm công tác xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
Cục BTXH |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
Tháng 4 |
Tháng 6 |
Tháng 8 |
Tháng 10 |
|
IV. Cục Người có công |
||||||||||
11 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
Quyết định số 64/QĐ-BCĐCCTLBHXH ngày 12/5/2015 |
Điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
Cục NCC |
Bộ, ngành có liên liên quan |
|
|
Tháng 02 |
Tháng 03 |
|
12 |
Quyết định của Chủ tịch nước về việc tặng quà cho đối tượng người có công với cách mạng nhân dịp kỉ niệm 69 năm ngày Thương binh liệt sỹ |
Thông lệ hàng năm |
Tặng quà cho đối tượng người có công với cách mạng nhân dịp kỉ niệm 69 năm ngày Thương binh liệt sỹ |
Cục NCC |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 6 |
Tháng 7 |
|
13 |
Quyết định của Chủ tịch nước về việc tặng quà cho đối tượng người có công với cách mạng nhân dịp Tết Nguyên đán Đinh Dậu năm 2017 |
Thông lệ hàng năm |
Tặng quà cho đối tượng người có công với cách mạng nhân dịp Tết Nguyên đán |
Cục NCC |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 11 |
Tháng 12 |
|
V. Tổng cục Dạy nghề |
||||||||||
14 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 761/QĐ- TTg ngày 23/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án phát triển trường nghề chất lượng cao đến năm 2020” |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp Việc làm và Vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020. |
Rà soát, sửa đổi, bổ sung danh mục các trường có năng lực đào tạo nghề tốt và có phương án, lộ trình hỗ trợ đầu tư tập trung, đồng bộ theo quy định để đạt tiêu chí của trường nghề chất lượng cao vào năm 2020 |
TCDN |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
|
15 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2016- 2020” |
Khoản 3 Điều 8 Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2016-2020” |
TCDN |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 11 |
Tháng 12 |
|
16 |
Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dạy nghề |
Nghị định 16/2015/NĐ-CP |
Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dạy nghề |
TCDN |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 02 |
Tháng 03 |
Năm 2015 chuyển sang |
VI. Cục Quản lý lao động ngoài nước |
||||||||||
17 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ ngày 31/8/2007. |
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ ngày 31/8/2007 |
Cục QLLĐNN |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
|
18 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/8/2007. |
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 126/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/8/2007 |
Cục QLLĐNN |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
|
VII. Cục Việc làm |
||||||||||
19 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thanh niên lập nghiệp, khởi sự doanh nghiệp 2016 - 2020 |
|
Phê duyệt Đề án hỗ trợ thanh niên lập nghiệp, khởi sự doanh nghiệp 2016 - 2020 |
Cục Việc làm |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|
VIII. Văn phòng quốc gia giảm nghèo |
||||||||||
20 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chí phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 |
|
Ban hành tiêu chí phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 |
VPQGGN |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 02 |
Tháng 03 |
|
21 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020 |
|
Phê duyệt Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020 |
VPQGGN |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 02 |
Tháng 03 |
Năm 2015 chuyển sang |
22 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo giai đoạn 2016 - 2020 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020 |
Phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo giai đoạn 2016 -2020 |
VPQGGN |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 05 |
Tháng 6 |
|
23 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chí xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo giai đoạn 2016-2020 |
Nghị quyết của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
Ban hành tiêu chí xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo giai đoạn 2016 -2020 |
VPQGGN |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 02 |
Tháng 03 |
|
IX. Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||||||||
24 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 |
Luật Phòng chống ma túy |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 |
Cục PCTNXH |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
|
25 |
Nghị định của Chính phủ quy định về cai nghiện ma túy tự nguyện |
Luật Phòng chống ma túy |
Quy định về trình tự thủ tục thành lập, quản lý cơ sở cai nghiện tự nguyện; chế độ chính sách cho người cai nghiện tự nguyện; hỗ trợ các hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Cục PCTNXH |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
|
X. Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
||||||||||
26 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ trẻ em khuyết tật tiếp cận các dịch vụ BVCSTE tại cộng đồng |
Luật BVCSTE |
|
Cục BVCSTE |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|
XI. Vụ Kế hoạch - Tài chính |
||||||||||
27 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ LĐTBXH |
Nghị định 16/2015/NĐ-CP |
|
Vụ KHTC |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Năm 2015 chuyển sang |
XII. Vụ Bình đẳng giới |
||||||||||
28 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch triển khai Thông báo kết luận số 196-TB/TW ngày 16/3/2015 của Ban Bí thư về Đề án “tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ trong tình hình mới” |
Thông báo kết luận số 196- TB/TW ngày 16/3/2015 của Ban Bí thư |
|
Vụ BĐG |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 02 |
Tháng 03 |
|
29 |
Quyết định của TTgCP phê duyệt đề án “phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030” |
|
|
Vụ BĐG |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 05 |
Tháng 06 |
|
X. Vụ Tổ chức cán bộ |
||||||||||
30 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nghị định 16/2015/NĐ-CP |
|
Vụ TCCB |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 02 |
Tháng 03 |
Năm 2015 chuyển sang |
XI. Vụ Bảo hiểm xã hội |
||||||||||
31 |
Nghị định quy định điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác trước năm 1995 |
Được giao tại Nghị quyết số 99/2015/NQ-CP |
|
Vụ BHXH |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 2 |
Tháng 3 |
|
DANH MỤC VĂN BẢN CẤP CHÍNH PHỦ (CHUẨN BỊ)
STT |
Tên văn bản |
Cơ sở pháp lý |
Nội dung chính |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian xây dựng |
Trình CP/ TTgCP |
Ghi chú |
||
Lấy ý kiến Bộ, ngành |
Lấy ý kiến thẩm định |
Trình Lãnh đạo Bộ |
||||||||
I. Vụ Lao động - Tiền lương |
||||||||||
1 |
Nghị định của Chính phủ quy định về chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích để đặt hàng, đấu thầu hoặc giao kế hoạch |
Quyết định số 64/QĐ-BCĐCCTLBHX H ngày 12/5/2015 |
Quy định về chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích để đặt hàng, đấu thầu hoặc giao kế hoạch |
Vụ LĐTL |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|
II. Cục Bảo trợ xã hội |
||||||||||
2 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1466/QĐ- TTg ngày 10 tháng 10 năm 2008 và Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 |
Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2008 và Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí, quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, người tâm thần, trẻ em, trung tâm công tác xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của TTgCP |
Cục BTXH |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
|
3 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới chính sách trợ giúp xã hội giai đoạn 2015-2020 |
Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 01/11/2012 |
Thực hiện đổi mới chính sách trợ giúp xã hội |
Cục BTXH |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
Tháng 03 |
Tháng 04 |
Tháng 05 |
|
4 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch triển khai Công ước của Liên hợp quốc về quyền của người khuyết tật |
Nghị quyết số 84/2014/QH13 ngày 28/11/2014 |
Thực hiện các hoạt động trợ giúp người khuyết tật |
Cục BTXH |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
|
Tháng 02 |
Tháng 04 |
|
III. Vụ Tổ chức cán bộ |
||||||||||
5 |
Nghị định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nghị định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vụ TCCB |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Thay thế Nghị định số 106/2012/NĐ-CP |
IV. Vụ Pháp chế |
||||||||||
6 |
Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
- Luật Xử lý vi phạm hành chính. - Luật An toàn lao động năm 2015. - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014. |
|
Vụ PC |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Thay thế NĐ số 95/2013/NĐ- CP; Nghị định số 88/2015/NĐ- CP |
7 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
- Luật Xử lý vi phạm hành chính. - Luật Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (sửa đổi). |
|
Vụ PC |
Các cơ quan và đơn vị có liên quan |
|
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Thay thế NĐ số 144/2013/NĐ-CP |
III. Danh mục xây dựng văn bản trình Bộ (chính thức)