Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 1369/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/08/2022
Ngày có hiệu lực 03/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1369/QĐ-UBND

Lâm Đng, ngày 03 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cLuật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sa đi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phvà Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chnhiệm Văn phòng Chính phhướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tng Thanh tra Chính phủ về việc công bthủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính ph; Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tng Thanh tra Chính phủ về việc công bthủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;

Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành chính ban hành tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 1 Mục III, sthứ tự 1 Mục IV Phần A; số thứ tự 1 Mục III, số thtự 1 Mục IV Phần B; sthứ tự 1 Mục III, sthứ tự 1 Mục IV Phn C) và thay thế Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nh vực thanh tra thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung t
âm Công báo - Tin hc;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu
: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

Lĩnh vực tiếp công dân

1

Tiếp công dân cấp tỉnh

Mã TTHC 1.010943

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, ktừ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phn ánh.

- Trụ sở Tiếp công dân cp tỉnh;

- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.

Trực tiếp

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều ca Luật Tiếp công dân;

- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phquy định quy trình tiếp công dân;

- Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi qun nhà nước của Thanh tra Chính phủ.

Lĩnh vực xử lý đơn

1

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

Mã TTHC 2.002499

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

- Trụ sTiếp công dân tnh;

- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn t cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;

- Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phvề việc công bthủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

Lĩnh vực tiếp công dân

1

Tiếp công dân tại cp huyện

Mã TTHC 1.010944

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tcáo, kiến nghị, phn ánh.

- Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện;

- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cp huyện.

Trực tiếp

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

- Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính ph.

Lĩnh vực xử lý đơn

1

Xử lý đơn tại cấp huyện

Mã TTHC 2.001879

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tcáo, kiến nghị, phản ánh.

- Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện;

- Các phòng chuyên môn thuộc UBND cp huyện.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật T cáo năm 2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính ph;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

- Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

Lĩnh vực tiếp công dân

1

Tiếp công dân tại cấp xã

Mã TTHC 2.001909

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhn nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phn ánh.

Trụ sTiếp công dân UBND cấp xã

Trực tiếp

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

- Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.

Lĩnh vực xử lý đơn

1

Xử lý đơn tại cấp xã

Mã TTHC 2.001801

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

Trụ sở Tiếp công dân UBND cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

- Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục tiếp công dân

Thời gian x lý: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Xác định nhân thân ca công dân

Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

0,5 ngày làm việc

B2

Tiếp nhận khiếu nại, t cáo, kiến nghị, phản ánh

Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

0,5 ngày làm việc

B3

Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân

Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

08 ngày làm việc

B4

Trả kết quả gii quyết

Người tiếp công dân, Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

2. Thủ tục xử lý đơn

Thời gian xử lý: 10 ngày

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận đơn

Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị

01 ngày

B2

Phân loại, xử lý đơn

Người xử lý đơn của cơ quan, tổ chức, đơn vị

08 ngày

B3

Trả kết quả giải quyết

Người xử lý đơn; Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qugiải quyết TTHC

01 ngày

3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

[...]