Quyết định 1367A/QĐ-UB năm 2004 bổ sung bảng giá đất đô thị thuộc quận 7, 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 1367A/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 31/03/2004 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Văn Đua |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1367A/QĐ-UB |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 03 năm 2004 |
VỀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC QUẬN 7, QUẬN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ quy định khung giá các loại đất, Quyết định số 302/TTg ngày 13 tháng 5 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh hệ số (K) trong khung giá đất ban hành kèm theo Nghị định số 87/CP và Nghị định số 17/1998/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 1998 của Chính phủ về việc bổ sung sửa đổi Nghị định số 87/CP;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng 01 năm 1995 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố và Quyết định số 2606/QĐ-UB-QLĐT ngày 07 tháng 5 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành bổ sung giá đất đường Bình Thuận;
Xét tình hình đô thị hóa, đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội tại quận 7 và quận 8;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 674/TCVG-BVG ngày 17 tháng 02 năm 2004; của Ủy ban nhân dân quận 7 và quận 8 tại cuộc họp ngày 24 tháng 3 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất đô thị (bảng giá đất số 1) ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng 01 năm 1995 và giá đất đường Bình Thuận ban hành theo Quyết định số 2606/QĐ-UB-QLĐT ngày 07 tháng 5 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố trên địa bàn quận 7 và quận 8 (đính kèm).
Đối với đất ở không nằm vị trí mặt tiền đường áp dụng giá đất hẻm theo Quyết định số 05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng 01 năm 1995 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Mức giá này áp dụng cho các mục đích đã được quy định tại Điều 3 của Quyết định số 05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng 01 năm 1995 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2. Giao trách nhiệm Giám đốc Sở Tài chính cùng Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Cục trưởng Cục Thuế thành phố hướng dẫn việc áp dụng và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế thành phố, Trưởng Ban Quản lý khu Nam thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 7, 8, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1367A/QĐ-UB ngày 31/03/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Bảng giá đất số 1
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
BẾ VĂN CẤM (đường vào trại cưa Phước Long) |
TRẦN XUÂN SOẠN |
NGUYỄN THỊ THẬP |
1500 |
2 |
BẾN NGHÉ |
LƯU TRỌNG LƯ |
CẢNG GA |
1200 |
3 |
BÙI VĂN BA (đường vào cty tàu Cuốc -CD6) |
HUỲNH TẤN PHÁT |
Nhà máy tàu biển |
1500 |
4 |
Đường chính khu dân cư Tân Mỹ |
|
|
1500 |
5 |
Các đường nội bộ khu dân cư Tân Mỹ |
|
|
1300 |
6 |
Đường số 10 và đường số 38 Tân Quy Đông |
|
|
1500 |
7 |
Các đường số còn lại trong CX Tân Quy Đông |
|
|
1300 |
8 |
Các đường trong CX Ngàn Hàng |
|
|
1300 |
9 |
ĐÀO TRÍ (đường chuyên dùng số 13) |
HOÀNG QUỐC VIỆT |
GÒ Ô MÔI |
1300 |
10 |
ĐÀO TRÍ nối dài |
HOÀNG QUỐC VIỆT |
TRƯỜNG HÀNG GIANG |
1300 |
11 |
Đường chuyên dùng 9 |
HUỲNH TẤN PHÁT |
HẢI HOÀN |
1200 |
12 |
GÒ Ô MÔI (đường chuyên dùng số 8) |
HUỲNH TẤN PHÁT |
NHÀ MÁY NAVIOIL |
1500 |
13 |
HẺM ÔNG BẢY RÔ |
HUỲNH TẤN PHÁT |
AO HƯƠNG TRẦM |
1300 |
14 |
HOÀNG QUỐC VIỆT |
HUỲNH TẤN PHÁT |
ĐÀO TRÍ |
1400 |
15 |
HUỲNH TẤN PHÁT (liên tỉnh 15) |
TRẦN XUÂN SOẠN |
Ngã tư đường số 1 |
2000 |
16 |
HUỲNH TẤN PHÁT (liên tỉnh 15) |
Ngã tư đường số 1 |
Cầu PHÚ XUÂN |
2000 |
17 |
LÂM VĂN BỀN (đường số 22-CX TÂN QUY ĐÔNG) |
TRẦN XUÂN SOẠN |
NGUYỄN THỊ THẬP |
1500 |
18 |
LÊ VĂN LƯƠNG (Hương lộ 34) |
TRẦN XUÂN SOẠN |
CẦU RẠCH BẰNG |
1500 |
19 |
LÊ VĂN LƯƠNG (Hương lộ 34) |
CẦU RẠCH BẰNG |
CẦU RẠCH ĐÌA |
1500 |
20 |
LƯU TRỌNG LƯ (CD5) |
HUỲNH TẤN PHÁT |
KHO 18 |
1500 |
21 |
LÝ PHỤC MAN (KHU DC CẢNG BẾN NGHÉ) |
HUỲNH TẤN PHÁT |
NGUYỄN THỊ THẬP |
1500 |
22 |
MAI VĂN VĨNH (Đường số 20-CX Tân Quy Đông) |
Đường số 29 |
NGUYỄN THỊ THẬP |
1500 |
23 |
NGUYỄN THỊ THẬP |
Trọn đường |
|
1800 |
24 |
NGUYỄN VĂN LINH |
HUỲNH TẤN PHÁT |
Cầu ÔNG LỚN |
1800 |
25 |
NGUYỄN VĂN QUÝ (đường vào kho rau quả - CD7) |
HUỲNH TẤN PHÁT |
Cảng rau quả |
1800 |
26 |
PHẠM HỮU LẦU (đường huyện số 4) |
LIÊN TỈNH 15 |
CẦU PHƯỚC LONG |
1300 |
27 |
PHAN HUY THỰC (đường 5 CX Tân Đông Quy) |
LÊ VĂN LƯƠNG |
Đường số 10 |
1400 |
28 |
TÂN MỸ |
TRẦN XUÂN SOẠN |
Cuối đường |
1400 |
29 |
TÂN THUẬN TÂY (hẻm Ngọc Trai) |
HUỲNH TẤN PHÁT |
NGUYỄN VĂN LINH |
1300 |
30 |
TRẦN TRỌNG CUNG (đường đi Mây tre lá) |
HUỲNH TẤN PHÁT |
RẠCH ÔNG CHÔN |
1300 |
31 |
TRẦN VÂN KHÁNH (đường vào cty trục vớt - CD16) |
HUỲNH TẤN PHÁT |
KHO 14 |
1500 |
32 |
TRẦN XUÂN SOẠN |
CHỢ TÂN THUẬN |
CẦU RẠCH ÔNG |
2000 |
33 |
HẺM 502 HUỲNH TẤN PHÁT (hẻm trung tâm dạy nghề) |
Phường BÌNH THUẬN |
1300 |
|
34 |
Đường nội bộ KDC Cảng Bến Nghé |
Phường BÌNH THUẬN |
1200 |
|
35 |
Đường nội bộ Công ty Đường |
Phường TÂN THUẬN TÂY |
1300 |
|
36 |
Đường chính khu định cư Tân Phong |
Phường TÂN PHONG |
1500 |
|
37 |
Đường nội bộ khu định cư Tân Phong |
Phường TÂN PHONG |
1300 |
|
38 |
Đường chính KDC NAM LONG |
Phường PHÚ THUẬN |
1300 |
|
39 |
Đường nội bộ KDC NAM LONG |
Phường PHÚ THUẬN |
1200 |
|
40 |
Đường nội bộ KDC Công ty Đầu tư và xây dựng TÂN THUẬN |
Phường PHÚ THUẬN |
1300 |
|
41 |
Đường nội bộ khu quy hoạch Kiều Đàm Ni tư |
Phường TÂN HƯNG |
1300 |
KHU A NAM SÀI GÒN
1 |
BERTRAND RUSSELL (CR.2102+C22102) |
|
|
1400 |
2 |
BÙI BÀNG ĐOÀN (BÁC PARK WAY) |
|
|
1600 |
3 |
CAO TRIỀU PHÁT (R.2102) |
|
|
1400 |
4 |
HÀ HUY TẬP (H.2102) |
|
|
1500 |
5 |
HOÀNG VĂN THÁI (CR.2101+C.2101) |
|
|
1500 |
6 |
KHỔNG TỬ (M.2101 + C.2108) |
|
|
1400 |
7 |
LÊ VĂN THÊM (R.2103) |
|
|
1400 |
8 |
LUTHER KING (CR.2106) |
|
|
1400 |
9 |
MORISON (CR.2103+C.2103) |
|
|
1400 |
10 |
ĐẶNG ĐẠI LỘ (R.2105) |
|
|
1400 |
11 |
ĐẶNG ĐỨC THUẬN (H.2103) |
|
|
1400 |
12 |
NGUYỄN BÍNH (H.2109) |
|
|
1400 |
13 |
NGUYỄN CAO NAM (R.2106) |
|
|
1500 |
14 |
NGUYỄN KHẮC VIỆN (C.2105) |
|
|
1500 |
15 |
NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (BROAD WAY) |
|
|
1600 |
16 |
NGUYỄN ĐÔNG CHI (R&C) |
|
|
1400 |
17 |
NGUYỄN ĐỨC CẢNH (NAM PARK WAY) |
|
|
1600 |
18 |
NGUYỄN PHAN CHÁNH (H.2106) |
|
|
1400 |
19 |
ĐÔ ĐỐC TUYÊT (CN.2106) |
|
|
1400 |
20 |
PHẠM THÁI BƯỜNG (H.2101) |
|
|
1500 |
21 |
PHẠM TRIỀU (CR.2104 + C.2104) |
|
|
1400 |
22 |
PHAN VĂN NGHI (H.2108) |
|
|
1400 |
23 |
PHAN ÍCH KHIÊM (R.2101) |
|
|
1400 |
24 |
PHAN VĂN CHƯƠNG (R.2107) |
|
|
1400 |
25 |
RẠCH DƠI (CR.2108) |
|
|
1400 |
26 |
RAYMONDIENNE (C.2104) |
|
|
1400 |
27 |
TÂN PHÚ (C.2109) |
|
|
1400 |
28 |
TÂN TRÀO (MARKET STREET) |
|
|
1400 |
29 |
TÔN DẬT TIÊN (CR.2105) |
|
|
1400 |
30 |
TRẦN VĂN TRÀ (C.2401 + C.2404 ROI RIVER DRIVE) |
|
|
1400 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1367A/QĐ-UB ngày 31/03/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố)