ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1365/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
11 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH VĨNH
LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát tủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1114/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Tiếp công dân thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Chánh Thanh
tra tỉnh tại Tờ trình số 46/TTr-TT ngày 05/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (Ba) quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiếp công dân được
công bố tại Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long (phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Thanh tra tỉnh, Sở,
ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của
công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy
trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử
trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã xây dựng quy trình điện tử cập nhật lên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch
UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Ban TCD-NC;
- Lưu: VT, 1.12.27.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 1365/UBND ngày 11/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
Lĩnh vực Tiếp công dân
|
Quyết định số 1114/QĐ-UBND
ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
tỉnh
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
2
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
huyện
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
3
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
xã
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên
TTHC: Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Xác định nhân thân của người
khiếu nại, người tố cáo, người kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân
|
Công chức Ban Tiếp công dân –
Nội chính VP. UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh, các Sở, ban ngành tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, ghi chép nội dung
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh vào Sổ tiếp công dân hoặc được nhập
vào phần mềm cơ sở dữ liệu về tiếp công dân
|
Công chức Ban Tiếp công dân –
Nội chính VP. UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đơn không đủ điều kiện giải
thích, hướng dẫn và đơn đủ điều kiện tiếp nhận xử lý
|
Công chức Ban Tiếp công dân –
Nội chính VP. UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phân loại, xử lý nội dung đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Công chức Ban Tiếp công dân –
Nội chính VP. UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Trả lời trực tiếp hoặc thông
báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Công chức Ban Tiếp công dân –
Nội chính VP. UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lưu trữ hoặc sao lưu dữ liệu
trên máy tính theo quy định
|
Công chức Ban Tiếp công dân –
Nội chính VP. UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
2. Tên
TTHC: Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Xác định nhân thân của người
khiếu nại, người tố cáo, người kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân
|
Ban Tiếp công dân cấp huyện;
Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, ghi chép nội dung
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, vào Sổ tiếp công dân hoặc được nhập
vào phần mềm cơ sở dữ liệu về tiếp công dân
|
Công chức Ban Tiếp công dân cấp
huyện; Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đơn không đủ điều kiện giải
thích, hướng dẫn và đơn đủ điều kiện tiếp nhận xử lý
|
Công chức Ban Tiếp công dân cấp
huyện; Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phân loại, xử lý nội dung đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Công chức Ban Tiếp công dân cấp
huyện; Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Trả lời trực tiếp hoặc thông
báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Công chức Ban Tiếp công dân cấp
huyện; Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lưu trữ hoặc sao lưu dữ liệu
trên máy tính theo quy định
|
Công chức Ban Tiếp công dân cấp
huyện; Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
3. Tên
TTHC: Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Xác định nhân thân của người
khiếu nại, người tố cáo, người kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân
|
Công chức cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, ghi chép nội dung khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, vào Sổ tiếp công dân hoặc được nhập vào phần
mềm cơ sở dữ liệu về tiếp công dân
|
Công chức cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đơn không đủ điều kiện giải
thích, hướng dẫn và đơn đủ điều kiện tiếp nhận xử lý
|
Công chức cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phân loại, xử lý nội dung đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Công chức cấp xã
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Trả lời trực tiếp hoặc thông
báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Công chức cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lưu trữ hoặc sao lưu dữ liệu
trên máy tính theo quy định
|
Công chức cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|