Quyết định 1345/QĐ-BNN-TT năm 2007 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung dự án “phát triển một số giống hoa chất lượng cao, giai đoạn 2006- 2010” do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 1345/QĐ-BNN-TT |
Ngày ban hành | 16/05/2007 |
Ngày có hiệu lực | 16/05/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1345/QĐ-BNN-TT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2007. |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn cứ Quyết định số 17/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Quyết định số 225/1999/QĐ-TTg ngày 10
tháng 12 năm 1999 về Chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây
lâm nghiệp đến năm 2010;
- Căn cứ Quyết định số 935 QĐ/BNN-KH ngày 31 tháng 03 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc cho phép lập dự án đầu tư các dự án
thuộc Chương trình giống thời kỳ 2006- 2010;
- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung áp dụng cho Dự án phát triển một số giống hoa chất lượng cao, giai đoạn 2006- 2010 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2: Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện dự án giống hoa nói trên.
Điều 3: Các ông Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
1. ĐỊNH MỨC KTKT
SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GIỐNG GỐC HOA CÚC
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Công kỹ thuật |
công |
1 |
|
2 |
Công lao động phổ thông |
công |
5 |
Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân chăm sóc sóc cây con |
3 |
Giống cây mẹ |
cây |
50 |
Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006. |
4 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
kg |
50 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.5 |
|
|
Phân NPK tổng hợp |
kg |
1 |
|
5 |
Thuốc KTST |
Lít |
0.05 |
|
6 |
Thuốc BVTV |
Kg |
0.03 |
|
7 |
Hoá chất KT ra rễ |
g |
2.5 |
|
8 |
Giá thể |
kg |
3 |
Giá thể giâm cành |
9 |
Năng lượng điện |
kw |
8 |
Điện thắp sáng và bơm nước |
10 |
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng |
|
|
Tương đương với 0,5% tổng chi phí |
2. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC
HOA HỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Công kỹ thuật |
công |
1 |
|
2 |
Công lao động phổ thông |
công |
10 |
Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân chăm sóc sóc cây con |
3 |
Giống cây mẹ |
cây |
50 |
Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006. |
4 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
kg |
50 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
10 |
|
|
Phân NPK tổng hợp |
kg |
5 |
|
5 |
Thuốc KTST |
Lít |
0.2 |
|
6 |
Thuốc BVTV |
kg |
0.2 |
|
7 |
Hoá chất KT ra rễ |
g |
5 |
Xử lý cành giâm |
8 |
Giá thể |
kg |
10 |
Giá thể giâm cành |
9 |
Năng lợng điện |
kw |
5 |
Điện bơm tưới nước |
10 |
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng |
|
|
Tương đương với 0,5% tổng chi phí |
3. ĐỊNH MỨC KTKT
SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC HOA CẨM CHƯỚNG
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Công kỹ thuật |
công |
1 |
|
2 |
Công lao động phổ thông |
công |
5 |
Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân chăm sóc sóc cây con |
3 |
Giống cây mẹ |
cây |
100 |
Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006. |
4 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
kg |
50 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
8 |
|
|
Phân NPK tổng hợp |
kg |
4 |
|
5 |
Thuốc KTST |
Lít |
0.2 |
Tính cho một ngàn cây |
6 |
Thuốc BVTV |
Kg |
0.15 |
Tính cho một ngàn cây |
7 |
Hoá chất KT ra rễ |
g |
3 |
Xử lý cành giâm |
8 |
Giá thể |
kg |
5 |
Giá thể giâm cành |
9 |
Năng lượng điện |
kw |
4 |
Điện bơm tưới nước |
10 |
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng |
|
|
Tương đương với 0,5% tổng chi phí |
4. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC
HOA LAY ƠN
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lợng |
Ghi chú |
1 |
Công kỹ thuật |
Công |
2 |
|
2 |
Công lao động phổ thông |
Công |
10 |
Trồng chăm sóc cây mẹ, xử lý bảo quản củ giống |
3 |
Giống cây mẹ (Củ nhỏ) |
củ |
300 |
Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006. |
4 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
kg |
50 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
8 |
|
|
Phân NPK tổng hợp |
kg |
4 |
|
5 |
Thuốc KTST |
Lít |
0.15 |
|
6 |
Thuốc BVTV |
Kg |
0.15 |
|
7 |
Thuốc xử lý, bảo quản củ giống |
|
|
|
|
Xử lý nảy mầm |
g |
9 |
|
|
Xử lý ra rễ |
g |
8 |
|
|
Bảo quản củ giống |
g |
6 |
|
8 |
Giá thể |
Kg |
5 |
Giá thể bảo quản củ giống |
9 |
Khay đựng củ |
|
0.5 |
2 ngàn củ/khay |
10 |
Ni lông bao |
|
0.2 |
|
11 |
Năng lượng điện |
KW |
25 |
Điện nhà bảo quản |
12 |
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng |
|
|
Tương đương với 0,5% tổng chi phí |
5. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC
HOA LOA KÈN
(Kèm theo Quyết định số 1345./QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Công kỹ thuật |
công |
2 |
|
2 |
Công lao động phổ thông |
công |
10 |
Trồng chăm sóc cây mẹ, xử lý bảo quản củ giống |
1 |
Giống cây mẹ (củ nhỏ) |
củ |
500 |
Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
kg |
50 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
5 |
|
|
Phân NPK tổng hợp |
kg |
3 |
|
3 |
Thuốc KTST |
Lít |
0.1 |
|
4 |
Thuốc BVTV |
kg |
0.1 |
|
5 |
Thuốc xử lý, bảo quản củ giống |
|
|
|
|
Xử lý nảy mầm |
g |
3 |
|
|
Xử lý ra rễ |
g |
3 |
|
|
Bảo quản củ giống |
g |
6 |
|
6 |
Giá thể |
kg |
5 |
Giá thể bảo quản củ giống |
7 |
Khay đựng củ |
|
0.5 |
|
8 |
Ni lông bao |
kg |
0.2 |
|
9 |
Năng lượng điện |
kw |
25 |
Điện nhà bảo quản |
10 |
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng |
bộ |
1 |
Tương đương với 0,5% tổng chi phí |
6. ĐỊNH MỨC KTKT
SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC HOA ĐỒNG TIỀN
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Công kỹ thuật |
công |
10 |
|
2 |
Công lao động phổ thông |
công |
8 |
Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân chăm sóc cây con |
3 |
Giống cây mẹ |
cây |
50 |
Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006. |
4 |
Hóa chất |
|
|
hóa chất nuôi cấy mô TB ở giai đoạn nhân trong phòng |
|
KNO3 |
kg |
0.15 |
|
|
NH4NO3 |
kg |
0.2 |
|
|
KH2PO4 |
kg |
0.2 |
|
|
MgSO4 |
kg |
0.15 |
|
|
CaCl2 |
kg |
0.2 |
|
|
BA |
g |
0.3 |
|
|
Thạch |
kg |
0.5 |
|
|
IAA |
g |
0.25 |
|
|
IBA |
g |
0.25 |
|
|
NAA |
g |
0.4 |
|
|
Kinitin |
g |
0.3 |
|
|
Cồn |
lít |
2 |
|
5 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
kg |
50 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
10 |
|
|
Phân NPK tổng hợp |
kg |
5 |
|
6 |
Thuốc KTST |
Lít |
0.2 |
|
7 |
Thuốc BVTV |
kg |
0.15 |
|
8 |
Năng lượng điện |
kw |
60 |
Điện phòng nuôi cấy mô |
9 |
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng |
|
|
Tương đương với 0,5% tổng chi phí |
|
Tỷ lệ nhân1/20. |
|
|
Điện: nuôi cấy mô |
|
Thời gian 1 năm |
|
|
|