Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban hành mới, 26 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1344/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1344/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 27 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1607/TTr-SVHTTDL ngày 06 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ ban hành mới, 26 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung (quy trình số: 04/DSVH, 05/DSVH, 06/DSVH, 20/MTNATL, 21/MTNATL, 22/MTNATL, 23/MTNATL, 41/VHCS, 42/VHCS, 49/GĐ, 50/GĐ, 51/GĐ, 52/GĐ, 53/GĐ, 54/GĐ, 71/DL, 81/DL, 120/TDTT, 121/TDTT, 122/TDTT) ban hành kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, (quy trình số: 01/TV, 02/TV, 03/TV) ban hành kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, (quy trình số: 01/NTBD, 02/NTBD, 03/NTBD) ban hành kèm theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Du lịch (02) |
|||
01 |
Chính sách hỗ trợ nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (Homestay) |
Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre |
01/ĐT |
02 |
Chính sách hỗ trợ xây dựng nhà vệ sinh công cộng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
02/ĐT |
|
Tổng số: 02 thủ tục hành chính |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Quy trình số |
1. Lĩnh vực: Di sản văn hóa (03) |
|||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/DSVH |
2 |
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
05/DSVH |
|
3 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
06/DSVH |
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (04) |
|||
4 |
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20/MTNATL |
5 |
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
21/MTNATL |
|
6 |
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
22/MTNATL |
|
7 |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
23/MTNATL |
|
3. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (02) |
|||
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
41/VHCS |
9 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
42/VHCS |
|
4. Lĩnh vực: Gia đình (06) |
|||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49/GĐ |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
50/GĐ |
|
12 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
51/GĐ |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
52/GĐ |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
53/GĐ |
|
15 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
54/GĐ |
|
5. Lĩnh vực: Du lịch (02) |
|||
16 |
Công nhận điểm du lịch |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
71/DL |
17 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
81/DL |
|
6. Lĩnh vực: Thể dục thể thao (03) |
|||
18 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
120/TDTT |
19 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
121/TDTT |
|
20 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
122/TDTT |
|
7. Lĩnh vực: Thư viện (03) |
|||
21 |
Thông báo thành lập Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là Thư viện ngoài công lập và Thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài phục vụ người Việt Nam |
Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/TV |
22 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, Thư viện đại học là Thư viện ngoài công lập, Thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
02/TV |
|
23 |
Chấm dứt hoạt động đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, Thư viện đại học là Thư viện ngoài công lập, Thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
03/TV |
|
8. Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (03) |
|||
24 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ quốc tế của Hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 04 ban hành mới, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/NTBD |
25 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các Hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật) |
02/NTBD |
|
26 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
03/NTBD |
|
Tổng số: 26 thủ tục hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1344/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 27 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1607/TTr-SVHTTDL ngày 06 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ ban hành mới, 26 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung (quy trình số: 04/DSVH, 05/DSVH, 06/DSVH, 20/MTNATL, 21/MTNATL, 22/MTNATL, 23/MTNATL, 41/VHCS, 42/VHCS, 49/GĐ, 50/GĐ, 51/GĐ, 52/GĐ, 53/GĐ, 54/GĐ, 71/DL, 81/DL, 120/TDTT, 121/TDTT, 122/TDTT) ban hành kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, (quy trình số: 01/TV, 02/TV, 03/TV) ban hành kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, (quy trình số: 01/NTBD, 02/NTBD, 03/NTBD) ban hành kèm theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Du lịch (02) |
|||
01 |
Chính sách hỗ trợ nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (Homestay) |
Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre |
01/ĐT |
02 |
Chính sách hỗ trợ xây dựng nhà vệ sinh công cộng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
02/ĐT |
|
Tổng số: 02 thủ tục hành chính |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Quy trình số |
1. Lĩnh vực: Di sản văn hóa (03) |
|||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/DSVH |
2 |
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
05/DSVH |
|
3 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
06/DSVH |
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (04) |
|||
4 |
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20/MTNATL |
5 |
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
21/MTNATL |
|
6 |
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
22/MTNATL |
|
7 |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
23/MTNATL |
|
3. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (02) |
|||
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
41/VHCS |
9 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
42/VHCS |
|
4. Lĩnh vực: Gia đình (06) |
|||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49/GĐ |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
50/GĐ |
|
12 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
51/GĐ |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
52/GĐ |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
53/GĐ |
|
15 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
54/GĐ |
|
5. Lĩnh vực: Du lịch (02) |
|||
16 |
Công nhận điểm du lịch |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
71/DL |
17 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
81/DL |
|
6. Lĩnh vực: Thể dục thể thao (03) |
|||
18 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
120/TDTT |
19 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
121/TDTT |
|
20 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
122/TDTT |
|
7. Lĩnh vực: Thư viện (03) |
|||
21 |
Thông báo thành lập Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là Thư viện ngoài công lập và Thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài phục vụ người Việt Nam |
Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/TV |
22 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, Thư viện đại học là Thư viện ngoài công lập, Thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
02/TV |
|
23 |
Chấm dứt hoạt động đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, Thư viện đại học là Thư viện ngoài công lập, Thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
03/TV |
|
8. Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (03) |
|||
24 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ quốc tế của Hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 04 ban hành mới, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/NTBD |
25 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các Hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật) |
02/NTBD |
|
26 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
03/NTBD |
|
Tổng số: 26 thủ tục hành chính |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 14 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 14 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẢO TÀNG NGOÀI CÔNG LẬP”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
04 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CẤP GIẤY PHÉP KHAI QUẬT KHẨN CẤP”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 giờ ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
08 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ của UBND tỉnh trình Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch |
30 ngày làm việc |
Bước 11 |
Báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. |
Cục trưởng Cục Di sản Văn hóa |
10 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 ngày làm việc |
Bước 13 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 100 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CẤP PHÉP XÂY DỰNG TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xin ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
1,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CẤP PHÉP TỔ CHỨC TRẠI SÁNG TÁC ĐIÊU KHẮC”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xin ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
1,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
06 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
06 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
12 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
12 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11,5ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
08 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
05 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
08 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
05 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CÔNG NHẬN ĐIỂM DU LỊCH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
08 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CÔNG NHẬN KHU DU LỊCH CẤP TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36,5 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
13 ngày |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
06 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “TỔ CHỨC CUỘC THI NGƯỜI ĐẸP, NGƯỜI MẪU”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Hệ thống và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo-Văn xã phụ trách lĩnh vực |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |