Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 134/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/01/2024
Ngày có hiệu lực 22/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Đoàn Anh Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 134/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 22 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 20/TTr-BDT ngày 09/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh. Cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh (chi tiết tại phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (P/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Hữu

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. Lĩnh vực chính sách dân tộc (02 TTHC)

TT

TTHC được thay thế

TTHC thay thế

Tên TTHC

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

1

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.004875

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15/12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín

Chưa triển khai

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã; UBND cấp huyện.

Không

Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.004888

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín

Chưa triển khai

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã; UBND cấp huyện.

Không

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. Lĩnh vực chính sách dân tộc (02 TTHC)

1. Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số TTHC: 1.004875)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

UBND cấp xã (05 ngày làm việc)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Thẩm tra và lập hồ sơ đề nghị công nhận danh sách người có uy tín.

2.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Xem xét, ký duyệt.

0.5 ngày

Bước 5

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 6

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

0.5 ngày

UBND cấp huyện (05 ngày làm việc)

Bước 7

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực dân tộc

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh và chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn.

02 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Kiểm tra và trình lãnh đạo UBND cấp huyện.

0.5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Xem xét, ký duyệt.

01 ngày

Bước 11

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển văn bản xin ý kiến đến Ban Dân tộc tỉnh.

01 ngày

Ban Dân tộc tỉnh và các cơ quan liên quan cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, có văn bản cho ý kiến gửi đến UBND cấp huyện.

UBND cấp huyện (10 ngày làm việc)

Bước 12

Văn thư

Tiếp nhận văn bản của Ban Dân tộc tỉnh; chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

0.5 ngày

Bước 13

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 14

Công chức phòng chuyên môn

Dự thảo tờ trình, quyết định công nhận, phê duyệt trình lãnh đạo phòng xem xét.

05 ngày

Bước 15

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện.

01 ngày

Bước 16

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Xem xét, ký duyệt.

02 ngày

Bước 17

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện; đồng thời, gửi kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Ban Dân tộc tỉnh) và Ủy ban Dân tộc.

0.5 ngày

Bước 18

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả về bộ phận một cửa UBND cấp xã.

0.5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày
làm việc

[...]