Quyết định 13351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
Số hiệu | 13351/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13351/QĐ-UBND |
Long An, ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Trung tâm hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng nhà nước của tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2389/TTr- SKHCN ngày 04/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và quy trình nội bộ giải quyết 12 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An (đính kèm 93 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi lên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí,
lệ phí |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
|
|||||||
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI: 12 TTHC |
|
||||||||
I |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG: 12 TTHC |
|
||||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. |
2.002253 |
Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc: từ 15 ngày làm việc xuống 14 ngày làm việc theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh) |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Toàn trình |
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
2 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh). |
2.001501 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Toàn trình |
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
3 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
2.001277 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
150.000 đồng |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Toàn trình |
- Quyết định số 668/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
4 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
2.001269 |
Theo kế hoạch hàng năm của Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ; trên thực tế có thể giải quyết trong 34 ngày làm việc. |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Toàn trình |
- Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
5 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
2.001259 |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Một phần |
- Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018. - Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
6 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2.001209 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
150.000 đồng |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Toàn trình |
- Quyết định số 668/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
7 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
2.001208 |
Trong thời hạn 20 ngày và 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Một phần |
- Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
8 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
2.001207 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
150.000 đồng |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Toàn trình |
- Quyết định số 668/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
9 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
2.001100 |
Trong thời hạn 20 ngày và 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Toàn trình |
- Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
10 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
1.001392 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Một phần |
- Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
11 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
2.000212 |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc: từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh) |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Toàn trình |
- Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
12 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
1.000449 |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc: từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc theo Quyết định số 245/QĐ- UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh) |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
Toàn trình |
- Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định số 12542/QĐ-UBND ngày 03/11/2024 của UBND tỉnh Long An. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |