Quyết định 5268/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Trung tâm hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả

Số hiệu 5268/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/06/2021
Ngày có hiệu lực 08/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5268/QĐ-UBND

Long An, ngày 08 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DO TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LONG AN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 454/TTr-SKHCN ngày 29/4/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này: 64 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 47 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (kèm theo 583 trang Danh mục và nội dung thủ tục hành chính).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 30/6/2021.

Điểu 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC -VPCP;
- CT UBND tỉnh;
- Sở TTTT;
- TT PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu VT.
QD_CHUAN HOA_SKHCN_T6N2021

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

DANH SÁCH

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Quyết định công bố thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Địa điểm thực hiện

Hình thức thực hiện

Mức độ thực hiện DVC TT

Địc chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4

Bộ phận một cửa

Cổng dịch vụ công của tỉnh

Cổng dịch vụ công của Bộ. Cổng DVC Quốc gia

Trực tiếp

Bưu chính công ích

 

 

 

I. LINH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 34 TTHC

1

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp (Mã TT:1.005360)

20 ngày làm việc

1482/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

x

https://dichvu cong.gov.vn

4

https://dic hvucong.l ongan.gov .vn

2

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

2.000228

10 ngày làm việc

1482/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

3

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

1.008377

30 ngày làm việc

763/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

4

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

1.008379

30 ngày làm việc

763/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

5

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

1.006427

40 ngày làm việc

1490/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

6

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

2.002144

45 ngày làm việc

1490/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

7

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

1.004460

13 ngày làm việc

3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

8

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

2.001643

07 ngày làm việc

1573/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

9

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

2.001248

05 ngày làm việc

811/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

10

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

1.002935

25 ngày làm việc

1573/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

3

nt

11

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

2.001164

25 ngày làm việc

1573/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

12

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

1.001565

15 ngày làm việc

1826/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

13

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương

1.001536

45 ngày làm việc

1974/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

14

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

2.000461

ít nhất 06 tháng

3534/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

15

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

2.000112

40 ngày làm việc

QĐ/0001-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

16

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

2.000079

45 ngày làm việc

1490/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

17

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

2.000058

25 ngày làm việc

2479/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

18

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.004473

05 ngày làm việc

3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

19

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.004467

05 ngày làm việc

3592/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

2.002278

10-15 ngày

395/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

21

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.001179

10-20 ngày

2405/QĐ-BKHCN ngày 24/08/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

22

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

1.002690

12 ngày

1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

23

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN

2.001716

15 ngày

819/QĐ-BKHCN ngày

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

24

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN

2.001693

10 ngày

819/QĐ-BKHCN ngày

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

25

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN

2.001677

10 ngày

819/QĐ-BKHCN ngày

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

26

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)

2.002249

05 ngày

1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

27

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)

2.002248

05 ngày

1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

28

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN

2.001525

05-10 ngày

395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

29

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường KH&CN

2.001143

12 ngày

1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

30

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN

2.001137

12 ngày

1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN

1.001786

15 ngày

819/QĐ-BKHCN ngày

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN

1.001770

10 ngày

819/QĐ-BKHCN ngày

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

33

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN

1.001747

10 ngày

819/QĐ-BKHCN ngày

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

34

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

2.001148

25 ngày

1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

II. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN: 07 TTHC

1

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

2.000086

15 ngày làm việc

3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

2

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

2.000081

09 ngày làm việc

3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

3

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

2.000069

10 ngày làm việc

3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

1.000184

10 ngày làm việc

3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

5

Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế.

2.002131

04 ngày làm việc

3956/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

6

Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002254

08 ngày làm việc

3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

7

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

2.002252

10 ngày làm việc

3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

III. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ: 06 TTHC

1

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

1.003542

1 tháng

3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

2

Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

2.001483

15 ngày

3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

3

Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000912

30 ngày

2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

4

Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000905

7 ngày

QĐ 2306/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

5

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000895

58 ngày

QĐ 2306/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

6

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2.000419

32 ngày

QĐ 2306/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

IV. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG: 17 TTHC

1

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

2.002253

15 ngày làm việc

4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

2

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

2.002232

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

3

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

2.002231

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải thẩm định tại cơ sở thời gian không quá 50 ngày làm việc.

2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

4

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

1.006851

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải thẩm định tại cơ sở thời gian không quá 50 ngày làm việc.

2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

5

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)

2.001501

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

https://dich vucong.gov .vn

4

https://d ichvuco ng.longa n.gov.vn

6

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

2.001277

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

7

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

2.001269

Hằng năm

1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

8

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

2.001268

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

9

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

2.001259

01 ngày làm việc

3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

X

http://motc uabkhcn.m ost.gov.vnhttps://vns w.gov.vn

4

http://mot cuabkhcn. most.gov. vnhttps://vns w.gov.vn

10

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

2.001209

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

https://dich vucong.gov .vn

4

https://d ichvuco ng.longa n.gov.vn

11

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

2.001208

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.

3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

12

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

2.001207

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

13

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)

2001100

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.

3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

14

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)

1.001392

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

15

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

2.000212

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

2176/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

16

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

1.000449

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

2176/QĐ-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

17

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

1.000438

+ Thời hạn ra thông báo về việc kiểm tra sau khi hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc.

+ Thời hạn hoàn thành việc kiểm tra và ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường: 10 ngày làm việc

4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

x

x

x

nt

4

nt

* Công bố chuẩn hóa: 64 TTHC cấp tỉnh (tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh)

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A

TTHC CẤP TỈNH (47 TT)

 

 

 

1

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Thực hiện chuẩn hóa TTHC để kết nối CDVCQG

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Sở khoa học và Công nghệ

2

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

Như trên

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Sở khoa học và Công nghệ

3

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

Như trên

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Sở khoa học và Công nghệ

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Như trên

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Sở khoa học và Công nghệ

5

Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế

Như trên

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Sở khoa học và Công nghệ

6

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Như trên

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Sở khoa học và Công nghệ

7

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Như trên

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Sở khoa học và Công nghệ

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) - B-BKC-282453-TT

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

9

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ - B-BKC-282454-TT

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

10

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước - 288776

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

11

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - 288777

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

12

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương -288778

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

13

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước - 288799

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

14

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người - 288800

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

15

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người - 288801

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

16

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam - 288802

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

17

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ - 289805

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

18

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - 289806

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

19

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - 290876

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - 289808

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

21

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - 289809

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

22

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - 289810

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

23

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước - 290872

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

24

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

25

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

26

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

27

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

28

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

29

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

30

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

31

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

32

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Như trên

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

33

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Như trên

Sở hữu trí tuệ

Sở khoa học và Công nghệ

34

Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Như trên

Sở hữu trí tuệ

Sở khoa học và Công nghệ

35

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

36

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

37

Thủ tục đề nghị cấp kinh phí đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An có tham gia chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

38

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

39

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

40

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

41

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

42

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

43

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

44

Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

45

Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

46

Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

47

Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Như trên

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ