Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 1332/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/08/2019
Ngày có hiệu lực 13/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Nguyễn Văn Linh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1332/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 13 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Công Thương, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Y tế (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng U BND tỉnh, Sở Công Thương, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Xây dựng, Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: CT, GDĐT, GTVT, KHĐT, LĐTB&XH, NV, NNPTNT, VHTTDL, XD, YT;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT HĐND, TT UBND tỉnh;
- CVP, PCVPNC, NC, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

1. Thủ tục Cấp giấy phép bán buôn rượu (mã số: BCT-BGI-275226)

1.1. Nội dung đơn giản hóa

Đề nghị bỏ “bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật) của các sản phẩm rượu dự kiến kinh doanh”.

Lý do: Theo quy định tại khoản 4 Điều 22 Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ quy định về thành phần hồ sơ: “Bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật) của các sản phẩm rượu dự kiến kinh doanh” là một trong điều kiện đủ để cấp Giấy phép bán buôn rượu. Tuy nhiên, tại khoản 6 Điều 22 quy định về tài liệu liên quan đến nhà cung cấp rượu yêu cầu: “Bản sao Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép phân phối hoặc Giấy phép bán buôn rượu của các nhà cung cấp rượu”. Tại Điều 19 Mục 3 quy định Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp: “Bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm”. Như vậy, khoản 4 Điều 22 đã nằm trong khoản 6 Điều 22 của Nghị định.

1.2. Kiến nghị thực thi

Đề nghị sửa đổi: Bỏ khoản 4 Điều 22 Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ: “Bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật) hoặc Bản tự công bố sản phẩm của các sản phẩm rượu dự kiến kinh doanh”.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

Tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC, giảm giấy tờ hành chính, đồng thời giảm chi phí thuân thủ TTHC.

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 10.480.014 đồng/năm

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 10.104.596 đồng/năm

[...]