ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1331/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 28 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
60/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định
về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà
Mau;
Căn cứ Quyết định số
70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Đề
án đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017; Quyết
định số 2222/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 586/TTr-STNMT ngày 21/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt
Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh
vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (có
danh mục kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở
Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 1331/QĐ-UBND ngày 28
tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Lấy ý kiến
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 67 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện
65 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời
hạn tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến tại Sở Tài
nguyên và Môi trường là 60 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
từ Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
2. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ
nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 67 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện
65 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời
hạn tiếp nhận, thẩm định hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường
là 60 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường trình.
3. Cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27
ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;
+ Trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại
là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường
hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa,
bổ sung: 20 ngày làm việc;
+ Trường hợp hồ sơ có chỉnh sửa,
bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường trình.
4. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
- Thời hạn
giải quyết:
+ Trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20
ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;
+ Trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại
là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường
hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh
sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;
+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường trình.
5. Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
- Thời hạn
giải quyết:
+ Trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27
ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;
+ Trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại
là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường
hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh
sửa, bổ sung: 20 ngày làm việc;
+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường trình.
6. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày đêm
- Thời hạn
giải quyết:
+ Trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20
ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;
+ Trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại
là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường
hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh
sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;
+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường trình.
7. Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn
giải quyết:
+ Trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27
ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;
+ Trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại
là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường
hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Thời gian trường hợp hồ sơ
không chỉnh sửa, bổ sung: 20 ngày làm việc;
+ Thời gian giải quyết trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường trình.
8. Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày
đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
- Thời hạn
giải quyết:
+ Trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20
ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;
+ Trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại
là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường
hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh
sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung
sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường trình.
9. Cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
- Thời hạn
giải quyết:
+ Trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 27
ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc;
+ Trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại
là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường
hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh
sửa, bổ sung: 20 ngày làm việc;
+ Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường trình.
10. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
- Thời hạn
giải quyết:
+ Trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 20
ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 18 ngày làm việc;
+ Trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại
là 15 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường
hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh
sửa, bổ sung: 13 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung
sau thẩm định: 10 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường trình.
11. Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 09 ngày làm việc, không cắt giảm.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời
hạn duyệt hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 05
ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên
và Môi trường trình.
12. Cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn
giải quyết:
+ Trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại là 11
ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày làm việc, thực hiện 10 ngày làm việc;
+ Trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: Thời gian giải quyết theo quy định hiện tại
là 09 ngày làm việc. Không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường
hợp này.
- Trách nhiệm giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Trường hợp hồ sơ không chỉnh
sửa, bổ sung: 06 ngày làm việc;
+ Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung
sau thẩm định: 05 ngày làm việc.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường trình.
13. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định
là 09 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày làm việc, thực hiện 08 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời
hạn duyệt hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 04
ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định trong thời
hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Tài
nguyên và Môi trường trình.