ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 132a/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ -
XÃ HỘI CỦA 53 DÂN TỘC THIỂU SỐ
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày
12/10/2012 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP
ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Điều
tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số 2501/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 351a/QĐ-UBDT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng.
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao nhiệm vụ thực hiện thu thập thông tin và
tiếp nhận kết quả cuộc điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã
hội của 53 dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số 481/QĐ-UBDT
ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân
tộc về việc ban hành Phương án thu thập thông tin về thực trạng kinh tế xã hội
của 53 dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số 725/QĐ-UBDT
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán
chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định đề
cương và dự toán chi tiết của Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Giám đốc Trung tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương và
dự toán chi tiết nhiệm vụ Ứng dụng công nghệ thông tin “Cơ sở dữ liệu thống kê
về kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số” của Ủy ban Dân tộc với các nội
dung chủ yếu sau:
1. Đơn vị tổ chức
thực hiện: Trung tâm Thông tin
2. Nội dung ứng dụng công nghệ thông
tin và Giải pháp kỹ thuật công nghệ:
2.1. Nội dung ứng dụng công nghệ
thông tin:
- Xây dựng hệ thống phần mềm nội bộ
tích hợp trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc phục vụ quản lý, lưu trữ,
khai thác và xử lý dữ liệu điều tra 53 dân tộc thiểu số theo Quyết định số
02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53
dân tộc thiểu số, gồm:
+ Hệ thống phần mềm kho cơ sở dữ liệu
và báo cáo;
+ Hệ thống phần mềm khai thác dữ liệu
chuyên đề;
+ Hệ thống phần
mềm cho các đơn vị nhập dữ liệu;
+ Hệ thống phần mềm trang thông tin hỗ
trợ kỹ thuật và đào tạo trực tuyến về cơ sở dữ liệu, điều tra, thu thập thông
tin về thống kê kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số.
- Trang bị phần mềm nền tảng lõi dùng
chung cho các phần mềm ứng dụng nêu trên;
- Đào tạo và chuyển giao công nghệ
cho các đơn vị sử dụng cấp Trung ương và cấp tỉnh.
2.2. Các tiêu chuẩn kỹ thuật phần mềm:
STT
|
Loại
tiêu chuẩn
|
Ký
hiệu tiêu chuẩn
|
Tên
đầy đủ của tiêu chuẩn
|
1
|
Tiêu chuẩn về kết nối
|
1.1
|
Truyền siêu văn bản
|
HTTP v1.1
|
Hypertext Transfer Protocol version
1.1
|
1.2
|
Truyền tập tin
|
FTP
|
File Transfer Protocol
|
HTTP v1.1
|
Hypertext Transfer Protocol version
1.1
|
WebDAV
|
Web-based Distributed Authoring and
Versioning
|
1.3
|
Truyền thư điện tử
|
SMTP/MIME
|
Simple Mail Transfer
Protocol/Multipurpose Internet Mail Extensions
|
1.4
|
Truy cập thư mục
|
LDAP v3
|
Lightweight Directory Access
Protocol version 3
|
1.5
|
Dịch vụ tên miền
|
DNS
|
Domain Name System
|
1.6
|
Giao vận mạng có kết nối
|
TCP
|
Transmission Control Protocol
|
1.7
|
Liên mạng LAN/WAN
|
IPv4/IPv6
|
Internet Protocol version 4/
version 6
|
1.8
|
Truy cập
Internet với thiết bị không dây
|
WAP v2.0
|
Wireless Application Protocol
version 2.0
|
1.9
|
Dịch vụ truy cập từ xa
|
SOAP v1.2
|
Simple Object Access Protocol
version 1.2
|
WSDL v1.1
|
Web Services Description Language
version 1.1
|
UDDI v3
|
Universal Description, Discovery
and Integration version 3
|
WMS Version 1.3.0
|
Open GIS Web Map Service Version
1.3.0
|
2
|
Tiêu chuẩn về truy cập thông tin
|
2.1
|
Chuẩn nội dung web
|
HTML v4.01
|
Hypertext Markup Language version
4.01
|
2.2
|
Chuẩn nội dung web mở rộng
|
XHTML v1.1
|
Extensible Hypertext Markup Language
version 1.1
|
2.3
|
Giao diện người dùng
|
CSS2
|
Cascading Style Sheets Language
Level 2
|
XSL v1.0
|
Extensible Stylesheet Language
version 1.0
|
WCAG 1.0
|
Web Content Accessibility
Guidelines 1.0
|
2.4
|
Ảnh gắn với tọa độ địa lý
|
GEO TIFF
|
A Standard Tagged Image File Format
for GIS applications
|
2.5
|
Chuẩn nội dung cho thiết bị di động
|
WML v2.0
|
Wireless Markup Language version
2.0
|
2.6
|
Bộ ký tự và mã hóa
|
ASCII
|
American Standard Code for Information Interchange
|
2.7
|
Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt
|
TCVN 6909:2001
|
TCVN 6909:2001 “Công nghệ thông tin
- Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit”
|
2.8
|
Ngôn ngữ kịch bản phía trình khách
|
ECMA 262
|
ECMAScript version 3 (3rd Edition)
|
2.9
|
Chia sẻ nội dung web
|
RSS v1.0
|
RDF Site Summary version 1.0
|
RSS v2.0
|
Really Simple Syndication version
2.0
|
ATOM v1.0
|
ATOM v1.0
|
3
|
Tiêu chuẩn về an toàn thông tin
|
3.1
|
An toàn thư điện tử
|
S/MIME v3.0
|
Secure Multi-purpose Internet Mail Extensions
version 3.0
|
3.2
|
An toàn tầng
giao vận
|
SSH v1.0
|
Secure Shell version 1.0
|
SSH v2.0
|
Secure Shell version 2.0
|
SSL v3.0
|
Secure Socket Layer version 3.0
|
TLS v1.0
|
Transport Layer Security version
1.0
|
3.3
|
An toàn truyền tập tin
|
HTTPS
|
Hypertext Transfer Protocol over Secure Socket Layer
|
FTPS
|
File Transfer
Protocol over Secure Socket Layer
|
3.4
|
An toàn truyền thư điện tử
|
SMTPS
|
Simple Mail Transfer Protocol over
Secure Socket Layer
|
3.5
|
An toàn dịch vụ truy cập hộp thư
|
POPS
|
Post Office
Protocol over Secure Socket Layer
|
IMAPS
|
Internet Message Access Protocol
over Secure Socket Layer
|
3.6
|
An toàn dịch vụ DNS
|
DNS-SEC
|
Domain Name System Security
|
3.7
|
An toàn tầng mạng
|
IPsec - IP ESP
|
Internet Protocol Security with IP
ESP
|
3.8
|
An toàn thông tin cho mạng không
dây Wi-fi
|
WPA
|
Wi-fi Protected Access
|
WPA2
|
Wi-fi Protected Access 2
|
3.9
|
Các chuẩn Giải thuật Mã hóa
|
AES
|
Advanced Encryption Standard
|
3DES
|
Triple Data Encryption Standard
|
RSA
|
Rivest-Shamir-Adleman (1977)
|
3.10
|
Chuẩn Giải thuật Chữ ký số
|
RSA
|
Rivest-Shamir-Adleman for Digital
Signature
|
3.11
|
Giải thuật Hàm băm cho Chữ ký số
|
SHA-2
|
Secure Hash Algorithms-2
|
MD5
|
Message Digest 5
|
3.12
|
Giải thuật Khóa mã chuẩn RSA
|
RSA
|
Rivest-Shamir-Adleman for Digital
Signature
|
3.13
|
Giải pháp Xác thực người sử dụng
|
SAML v2.0
|
Security Assertion Markup Language
version 2.0
|
3.14
|
An toàn trao đổi bản tin XML
|
XML Encryption Syntax and
Processing
|
XML Encryption Syntax and
Processing
|
XML Signature Syntax and Processing
|
XML Signature Syntax and Processing
|
3.15
|
Quản lý Khóa công khai bản tin XML
|
XKMS v2.0
|
XML Key Management Specification version 2.0
|
3.16
|
Giao thức An toàn thông tin cá nhân
|
P3P v1.0
|
Platform for Privacy Preferences Project version 1.0
|
3.17
|
Hạ tầng Khóa công khai
|
PKI
|
Public Key Infrastructure
|
4
|
Tiêu chuẩn về dữ liệu đặc tả
|
4.1
|
Tiêu chuẩn dữ liệu đặc tả
|
Dublin Core
|
Dublin Core
|
5
|
Tiêu chuẩn về trao
đổi, tích hợp dữ liệu
|
5.1
|
Ngôn ngữ định
dạng văn bản
|
XML v1.0 (4th
Edition)
|
Extensible Markup Language version
1.0 (4th Edition)
|
5.2
|
Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao
dịch điện tử
|
ebXML v2.0
|
Electronic Business XML v2.0
|
5.3
|
Định nghĩa các lược đồ trong văn bản XML
|
XML Schema v1.0
|
XML Schema version 1.0
|
5.4
|
Biến đổi dữ liệu
|
XSL v1.0
|
Extensible Stylesheet Language version
1.0
|
5.5
|
Mô hình hóa đối tượng
|
UML v2.0
|
Unified Modelling Language version
2.0
|
5.6
|
Mô tả tài nguyên dữ liệu
|
RDF
|
Resource Description Framework
|
5.7
|
Trình diễn bộ kí tự
|
UTF-8
|
8-bit Universal Character Set (UCS)/Unicode Transformation Format
|
5.8
|
Khuôn thức trao đổi thông tin địa
lý
|
GML v3.2.1
|
Geography Markup Language version
3.2.1
|
5.9
|
Truy cập và cập nhật các thông tin
địa lý
|
WFS v1.0.0
|
Web Feature Service version 1.0.0
|
2.3. Giải pháp kỹ thuật công nghệ:
- Giải pháp kiến trúc hệ thống: Hệ thống
được xây dựng theo mô hình Web 2.0, được triển khai trên mạng Internet, dựa
trên kiến trúc 3 lớp, sử dụng chuẩn Unicode và tuân theo TCVN trong lưu trữ
và trao đổi dữ liệu.
- Giải pháp công nghệ phát triển hệ
thống:
+ Hệ điều hành cho máy chủ: Công nghệ
của Microsoft, cụ thể là Windows
Vista/Win7/Win8 trên máy trạm, Windows Server 2012.
+ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
Microsoft SQL Server 2012/2014;
+ Công nghệ phát triển Hệ thống: Công
nghệ .NET và công cụ phát triển Visual Studio .NET;
+ Giải pháp công nghệ cho hạ tầng
CNTT: Hệ thống CSDL thống kê về kinh tế - xã hội của 53
Dân tộc sẽ được cài đặt trên hệ thống hạ tầng CNTT sẵn có
tại Trung tâm Thông tin của Ủy ban Dân tộc.
3. Tổng kinh phí: 15.100.000.000
đồng (Bằng chữ: Mười lăm tỷ, một trăm triệu đồng chẵn)
Trong đó:
- Chi phí xây lắp:
|
0 đồng
|
|
- Chi phí xây dựng, trang bị phần mềm:
|
10.530.300.000
đồng
|
|
- Chi phí đào tạo, chuyển giao:
|
3.426.440.000
đồng
|
|
- Chi phí quản lý:
|
271.473.000
đồng
|
|
- Chi phí tư vấn:
|
753.033.500
đồng
|
|
- Chi phí khác:
|
88.762.300
đồng
|
|
- Dự phòng phí:
|
30.000.000
đồng
|
|
(Phụ
lục chi tiết theo biểu đính kèm)
4. Nguồn vốn: Kinh
phí Quản lý hành chính năm 2016 của Ủy ban Dân tộc.
5. Thời gian thực hiện: Năm 2016
Điều 2. Trung tâm Thông tin chịu
trách nhiệm tổ chức thực hiện, bảo đảm tuân thủ các quy định của Luật Công nghệ
thông tin; Nghị định số 64/2007/NĐ-CP; Nghị định 102/2009/NĐ-CP và các quy định
pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng
các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT (để
b/c);
- Các TT,
PCN UBDT;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, KHTC(10).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Phan Văn Hùng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP KINH PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 132a/QĐ-UBDT ngày
28/3/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Khoản
mục chi phí
|
Giá
trị (đồng)
|
I
|
Chi phí xây lắp
|
0
|
1
|
Chi phí xây dựng và xây lắp
|
0
|
2
|
Chi phí lắp đặt
thiết bị
|
0
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
13.956.740.000
|
1
|
Trang thiết bị
|
0
|
2
|
Thiết bị đặc biệt là phần mềm nội
bộ (xây dựng phần mềm)
|
7.955.600.000
|
2.1
|
Hệ thống phần
mềm Kho CSDL & ra báo cáo cho Người sử dụng.
|
4.849.900.000
|
2.2
|
Hệ thống phần mềm Khai thác cho các
dữ liệu chuyên đề
|
338.400.000
|
2.3
|
Hệ thống phần mềm cho các Đơn vị nhập
dữ liệu
|
787.600.000
|
2.4
|
Hệ thống phần mềm trang thông tin hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo trực tuyến về CSDL
điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã
hội của 53 dân tộc thiểu số
|
1.979.700.000
|
3
|
Phần mềm thương mại nền tảng lõi dùng chung cho
2 phần mềm phát triển mục 2.1 và 2.2 ở trên
|
2.504.700.000
|
4
|
Đào tạo và chuyển giao công nghệ
|
3.426.440.000
|
III
|
Chi phí quản lý (QĐ 933-QĐ.TTTT)
|
271.473.000
|
IV
|
Chi phí tư vấn (QĐ 933-QĐ.TTTT)
|
753.033.500
|
1
|
Lập Đề cương
và dự toán chi tiết
|
394.949.000
|
2
|
Chi phí thẩm
tra Đề cương và dự toán chi tiết
|
36.890.000
|
3
|
Lập HSMT, đánh
giá HSDT mua sắm thiết bị
|
33.115.500
|
4
|
Giám sát thi công xây lắp và lắp đặt
thiết bị
|
288.079.000
|
V
|
Chi phí khác
|
88.762.300
|
1
|
Chi phí kiểm toán
|
47.686.100
|
2
|
Chi phí thẩm định giá
|
25.791.700
|
3
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu
|
7.675.800
|
4
|
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
7.675.800
|
VI
|
Dự phòng phí
|
30.000.000
|
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (Làm tròn)
|
15.100.000.000
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TỔNG HỢP DANH MỤC PHẦN MỀM NỘI BỘ
(Kèm theo Quyết định số 132a/QĐ-UBDT ngày
28/3/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Khoản
mục chi phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Thành
tiền
|
I
|
Phần mềm nội bộ
|
Hệ
thống
|
1
|
7.955.600.000
|
1
|
Hệ thống phần mềm Kho CSDL & ra
báo cáo cho Người sử dụng.
|
Phần
mềm
|
1
|
4.849.900.000
|
2
|
Hệ thống phần mềm Khai thác cho các
dữ liệu chuyên đề
|
Phần
mềm
|
1
|
338.400.000
|
3
|
Hệ thống phần mềm cho các Đơn vị nhập
dữ liệu
|
Phần
mềm
|
1
|
787.600.000
|
4
|
Hệ thống phần mềm trang thông tin hỗ
trợ kỹ thuật và đào tạo trực tuyến về CSDL điều tra, thu
thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số
|
Phần
mềm
|
1
|
1.979.700.000
|
PHỤ LỤC SỐ 03
TỔNG HỢP DANH MỤC PHẦN MỀM THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Quyết định số 132a/QĐ-UBDT ngày
28/3/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Khoản
mục chi phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
Thuế
GTGT
|
Thành
tiền
|
II
|
Phần mềm bản quyền/Thương mại: Giấy phép phần mềm lõi
dùng chung & phần mềm bản quyền thương mại của hệ thống
|
|
|
|
2.504.700.000
|
1
|
SQLSvrEntCore 2014 SNGL OLP 2Lic NL CoreLic Qlfd:
- Mission critical performance
- Security
- Data warehousing
- Business intelligence
- Advanced analytics
- Hybrid cloud
|
License
|
2
|
-
|
1.237.800.000
|
2
|
Phần mềm Trục tích hợp dịch vụ
Enterprise Services Bus (Integration Bus Software):
- Platforms:
Message Queue Flexibility, Shared libraries, Built-in
unit testing
- Developer: Connector Framework
- Mobile & APIs: RESTful Services, MQTT Connector
- Support Cloud
|
License
|
1
|
-
|
1.266.900.000
|
PHỤ LỤC SỐ 04
TỔNG HỢP CÁC KHÓA ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 132a/QĐ-UBDT ngày
28/3/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Lớp đào
tạo tập huấn cho 5 Bộ (Mỗi Bộ gồm 5 cán bộ)
|
Lớp
|
1
|
69.300.000
|
69.300.000
|
II
|
Lớp
tập huấn cho cán bộ Tỉnh (Mỗi Tỉnh gồm 5 cán bộ),
đào tạo hướng dẫn sử dụng, khai thác phần mềm
|
|
|
|
1.510.620.000
|
1
|
Lớp tập huấn tại Miền Bắc (Hà Nội)
|
Lớp
|
3
|
152.930.000
|
458.790.000
|
2
|
Lớp tập huấn tại Miền Trung (Đà Nẵng)
|
Lớp
|
3
|
177.930.000
|
533.790.000
|
3
|
Lớp tập huấn tại Miền Nam (Hồ Chí Minh)
|
Lớp
|
3
|
172.680.000
|
518.040.000
|
II
|
Lớp
tập huấn cho cán bộ Bộ, Tỉnh (Mỗi Tỉnh 1 cán bộ, mỗi Bộ gồm 1 cán bộ), đào tạo
hướng dẫn quản lý phần mềm
|
|
|
|
416.490.000
|
1
|
Lớp tập huấn tại Miền Bắc (Hà Nội)
|
Lớp
|
1
|
107.630.000
|
107.630.000
|
2
|
Lớp tập huấn tại Miền Trung (Đà Nẵng)
|
Lớp
|
1
|
150.680.000
|
150.680.000
|
3
|
Lớp tập huấn tại Miền Nam (Hồ Chí
Minh)
|
Lớp
|
1
|
158.180.000
|
158.180.000
|
|
Tổng cộng:
|
1.996.440.000
|
PHỤ LỤC SỐ 05
TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG BÀI GIẢNG
CHO HỆ THỐNG PHẦN MỀM ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số 132a/QĐ-UBDT ngày
28/3/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Công nghệ sản xuất Video: Richmedia
- Hình ảnh chuẩn SD
- Kích thước video: 240x180
|
Video
|
50
|
30.000.000
|
1.500.000.000
|
2
|
Hình thức: Video thuyết trình kèm theo Slide, âm thanh, hình ảnh...
|
3
|
Nội dung Video: Có kịch bản cụ thể.
- Bố cục rõ ràng.
- Các bước thực hiện.
|
4
|
Thời lượng Videos: Từ 15 - 25
phút/Video.
|
5
|
Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Việt
|
6
|
Khung Video bao gồm:
- Phần quay Video người thực hiện.
- Phần mục lục bài giảng.
- Phần nội dung bài giảng.
|
Tổng
cộng
|
1.500.000.000
|