Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1322/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công) khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1322/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/04/2006
Ngày có hiệu lực 15/04/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Bùi Thanh Quyến
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:1322/2006/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH "BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ, MẢ; ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐẤT THU HỒI CÓ THỜI HẠN (ĐẤT MƯỢN THI CÔNG) KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG"

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

- Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

- Xét đề nghị của sở Tài chính tại Tờ trình số 531/TTr-STC-QLGCS ngày 28 tháng 3 năm 2006;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ, mả; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công) khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” như sau:

1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm: ( Phụ lục số 01- Biểu số 1);

2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm: ( Phụ lục số 01- Biểu số 2);

3. Bảng đơn giá bồi thường vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản: (Phụ lục số 01- Biểu số 3);

4. Đơn giá bồi thường di chuyển mộ, mả: (Phụ lục số 02);

5. Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở: (Phụ lục số 03);

6. Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công): (Phụ lục số 04).

Đối với các dự án, hạng mục công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt đơn giá bồi thường, hoặc đã được phê duyệt phương án bồi thường trước ngày có hiệu lực thi hành quyết định này thì thực hiện theo phương án, quy định đã được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo đơn giá này.

Khi giá thị trường có sự biến động lớn hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này, Sở Tài chính phối hợp với các ngành liên quan nghiên cứu trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Chính Phủ (để b/c)
- Bộ Tài Chính (để b/c)
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư Pháp)
- Thường trực Tỉnh uỷ (để b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Như điều 3 (để thực hiện),
- Lãnh đạo VP+CV liên quan;
- Lưu V.P; Đ.Khuyến.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến

 

 

PHỤ LỤC SỐ 1

BIỂU SỐ 1: BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM
 (Kèm theo Quyết định số1322/2006//QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Loại cây

Đơn vị tính

Mức giá

 

 

1

Lúa các loại trên 1 tháng

đ/m2

2.000

 

2

Mạ non gieo trên ruộng hoặc trên sân

đ/m2

1.500

 

3

Mạ gieo thẳng và lúa cấy dưới 1 tháng

đ/m2

1.000

 

4

Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy)

đ/m2

250

 

5

Ngô các loại

đ/m2

1.500

 

6

Khoai lang

đ/m2

1.000

 

7

Khoai tây, khoai môn, cà rốt

đ/m2

2.500

 

8

Đậu xanh, đen, đỏ

đ/m2

1.500

 

9

Đậu tương

đ/m2

1.500

 

10

Lạc

đ/m2

1.500

 

11

Vừng

đ/m2

1.500

 

12

Hành, tỏi

đ/m2

3.000

 

13

Các loại dưa (dưa chuột, hấu, lê, ếch, gang,...)

đ/m2

3.000

 

14

Bầu, bí, mướp, su su,... và các loại tương tự

đ/m2

2.500

 

15

ớt, cà chua, gừng, nghệ

đ/m2

3.000

 

16

Sắn tàu (tính theo khóm) mới trồng

 

 

 

16.1

 Thân cao H £ 30cm

đ/khóm

500

 

16.2

 Thân cao H > 30cm

đ/khóm

1.500

 

17

Đao, dong (tính theo khóm)

đ/khóm

1.500

 

18

Gấc

đ/m2

5.000

 

19

Trầu không, Thiên lý

đ/m2

7.000

 

20

Sắn dây trồng theo khóm

 

 

 

20.1

 Có dây leo L< 3m

đ/khóm

15.000

 

20.2

 Có dây leo 3m £ L< 10m

đ/khóm

30.000

 

20.3

 Có dây leo L³ 10m

đ/khóm

50.000

 

21

Sắn dây trồng theo ụ có kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m

ụ cách ụ ³ 3,5m (tính theo ụ)

 

 

 

21.1

 Có dây leo L < 3m

đ/ụ

60.000

 

21.2

 Có dây leo 3m £ L < 10m

đ/ụ

80.000

 

21.3

 Có dây leo L ³ 10m

đ/ụ

100.000

 

22

Củ từ

 

 

 

22.1

 Có dây leo L < 3m

đ/khóm

3.000

 

22.2

 Có dây leo L ³ 3m

đ/khóm

7.000

 

23

Dứa quả cây giống

đ/cây

500

 

24

Dứa đang ra quả

đ/cây

1.000

 

25

Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên

đ/khóm

2.000

 

26

Chuối (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

26.1

 F < 15cm

đ/cây

2.000

 

26.2

 F ³ 15cm (chưa có buồng)

đ/cây

10.000

 

26.3

 Chuối có buồng non chưa thu hoạch

đ/cây

20.000

 

27

Nhót, nho

 

 

 

27.1

 Cây giống

đ/cây

1.000

 

27.2

 Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn)

đ/m2

7.000

 

28

Sen, Đay, Cói

đ/m2

2.000

 

29

Cây hương bài

 

 

 

29.1

 Mới trồng £ 1 tháng

đ/cây

1.000

 

29.2

 Trồng trên 1 tháng

đ/cây

3.000

 

30

Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển)

đ/cây

2.000

 

31

Cây cảnh các loại, trồng dưới đất cây cách cây L ³ 0,3m (tính theo cây)

đ/cây

10.000

 

32

Rau ngắn ngày các loại

đ/m2

2.000

 

33

Rau giống (Su hào, Bắp cải, Súp lơ, Xà lách…)

đ/m2

5.000

 

34

Cây hoa ngắn ngày các loại (tính theo diện tích lá chiếm chỗ)

đ/m2

5.000

 

35

Quất cảnh (Tính theo đường kính tán lá F)

 

 

 

35.1

 Quất giống đủ TC mới trồng (cây cách cây >1m)

đ/cây

2.000

 

35.2

 0,7m £ F < 1m (cây cách cây >1m)

đ/cây

8.000

 

35.3

 1m £ F < 1,5m

đ/cây

15.000

 

35.4

 1,5m £ F < 2m

đ/cây

25.000

 

35.5

 F ³ 2m

đ/cây

40.000

 

36

Cây giống cây ăn quả:

 

 

 

36.1

Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới 80 cây/m2

 

 

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

đ/cây

300

 

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

đ/cây

500

 

36.2

Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2

 

 

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

đ/m2

25.000

 

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

đ/m2

40.000

 

36.3

Giống (Vải, Nhãn, Doi, Bưởi, Thị, Na, Xoài, Muỗm, Quéo, Trứng gà, Sấu, Táo, ổi, Chay, Me, Khế, Mận, Mơ) từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm.

 

 

 

 

 Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

1.500

 

 

 Loại có chiều cao cây H ³ 1m

 

3.000

 

36.4

Giống Vải, Nhãn, Cam, Bưởi, Táo, ổi, khế gieo hạt ươm thành luống đã ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm

 

 

 

 

 Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

3.000

 

 

 Loại có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

5.000

 

36.5

Giống Vải , Nhãn, Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm đang chiết cành chưa đem trồng

đ/cành

3.000

 

36.6

Giống Vải , Nhãn đã chiết cành đem dâm ra vườn

 

 

 

 

 Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

5.000

 

 

 Loại có chiều cao cây H ³ 1m

 

7.000

 

36.7

Giống Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm đã chiết cành dâm ra vườn

đ/cây

5.000

 

37

Cây giống cây lấy gỗ, lá …ươm gieo hạt thành luống, vạt;

 

 

 

37.1

Loại có mật độ dưới 100 cây/m2

 

 

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

đ/cây

200

 

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

đ/cây

300

 

37.2

Loại có mật độ trên 100 cây/m2

 

 

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

đ/m2

25.000

 

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

đ/m2

32.000

 

38

Giống Đào hoa cảnh gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép

 

 

 

38.1

 Mật độ dưới 40 cây/m2

đ/cây

1.000

 

38.2

 Mật độ trên 40 cây/m2

đ/m2

50.000

 

39

Giống Đào hoa cảnh gieo, ươm hạt thành luống đã ghép

 

 

 

39.1

 Mật độ dưới 20 cây/m2

đ/cây

3.000

 

39.2

 Mật độ trên 20 cây/m2

đ/m2

70.000

 

40

Giống Đào hoa cảnh đã ghép đủ tiêu chuẩn đã trồng cây cách cây >1m ( tối đa không quá 8 cây/m2)

đ/cây

7.000

 

41

Cây Đào tán (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào)

 

 

 

41.1

 Đào tán loại 1 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2)

đ/sào

8.000.000

 

41.2

 Đào tán loại 2 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2)

đ/sào

7.800.000

 

41.3

 Đào tán loại 3 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2)

đ/sào

7.500.000

 

41.4

 Đào tán loại 4 (quy đổi tương đương 1 cây/1,2m2)

đ/sào

6.000.000

 

42

Cây Đào thế (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào)

 

 

 

42.1

 Đào thế loại 1 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2)

đ/sào

12.000.000

 

42.2

 Đào thế loại 2 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2)

đ/sào

10.000.000

 

42.3

 Đào thế loại 3 (quy đổi tương đương 1 cây/1,2m2)

đ/sào

8.000.000

 

[...]