Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2024 công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1320/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1320/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 03 tháng 7 năm 2024 |
CÔNG BỐ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ THUỘC HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Báo cáo số 216/BC-SGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ được công bố tại Quyết định này không thay thế biển báo hiệu tải trọng, khổ giới hạn và các báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường; mang tính chất giúp cho người tham gia giao thông, các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo trước một số thông tin cần thiết để chủ động bố trí, lựa chọn phương tiện, cung đường di chuyển phù hợp với nhu cầu lưu thông.
2. Người tham gia giao thông có trách nhiệm tuân thủ quy tắc giao thông đường bộ theo quy định của Luật Giao thông đường bộ; các quy định tại Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015, Thông tư số 35/2023/TT- BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ và các quy định pháp luật có liên quan.
3. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
a) Công bố công khai thông tin tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ đã được công bố theo quy định, đồng thời gửi số liệu về Cục Đường bộ Việt Nam để cập nhật trên Trang thông tin điện tử của Cục Đường bộ Việt Nam.
b) Rà soát hệ thống báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường, đảm bảo phù hợp với tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ được công bố và điều kiện thực tế, đảm bảo an toàn giao thông.
c) Thường xuyên kiểm tra, rà soát, tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh công bố lại hoặc công bố điều chỉnh, bổ sung khi có sự thay đổi so với Quyết định này trong các trường hợp cần thiết theo quy định pháp luật.
d) Phối hợp với các đơn vị được giao quản lý đường bộ, các doanh nghiệp đầu tư xây dựng và quản lý khai thác công trình đường bộ thực hiện việc công bố và điều chỉnh công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH ĐÃ VÀO CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Tên tuyến đường tỉnh lộ |
Chiều dài (km) |
Thông tin cơ bản về tuyến, đoạn tuyến |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Các tuyến đường có tải trọng khai thác trục 10 tấn trở lên và tải trọng thiết kế cầu là HL-93 hoặc tương đương |
|||
1 |
Tuyến đường Võ Văn Kiệt (ĐT.984B) |
10,62 |
Điểm đầu giao đường Mậu Thân (Vòng xoay Vành đai 2 (Tp.Cà Mau)), điểm cuối cổng KCN Khí điện đạm, mặt đường BTN, láng nhựa rộng 11m (bao gồm lề gia cố mỗi bên rộng 2m), nền đường rộng 12m, đạt tiêu chuẩn đường cấp III |
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
2 |
Tuyến Bờ Nam Sông Đốc (ĐT.985D) |
23,146 |
Điểm đầu giao Quốc lộ 1 (Rau Dừa), điểm cuối giao đường ven biển (thị trấn Sông Đốc), mặt đường láng nhựa rộng 7,0m - 21,0m, nền đường rộng 9,0m - 40,0m |
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
2.1 |
Đoạn 1: Km0+000 - Km16+604 |
16,604 |
Mặt đường rộng 7,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
2.2 |
Đoạn 2: Km16+604 - Km20+630,48 |
4,026 |
Mặt đường mỗi bên rộng 10,5m x 2 bên + dải phân cách giữa rộng 3m + vỉa hè mỗi bên rộng 8m x 2 bên - Đường phố chính đô thị |
|
2.3 |
Đoạn 3: Km20+630,48- Km23+146 |
2,516 |
Mặt đường mỗi bên rộng 7,5m x 2 bên + vỉa hè mỗi bên rộng 8m x 2 bên - Đường phố chính đô thị |
|
3 |
Tuyến Trục Đông Tây (ĐT.988B) |
43,952 |
Điểm đầu giao Quốc lộ 1 (Rau Dừa), điểm cuối xã Tân Thuận (cửa biển Gành Hào), mặt đường láng nhựa rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), đạt tiêu chuẩn đường cấp V, nền đường rộng 9,0m (đạt tiêu chuẩn đường cấp IV) |
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
4 |
Tuyến Tăc Thủ - Vàm Đá Bạc (ĐT.985C) |
29,152 |
Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt, điểm cuối giao đường ven biển (cống Đá Bạc), mặt đường láng nhựa rộng 7,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
5 |
Tuyến đường kết nối Đầm Thị Tường (ĐT.985E) |
2,937 |
Điểm đầu giao đường Bờ Nam Sông Đốc, điểm cuối Đầm Thị Tường, mặt đường láng nhựa rộng 7,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
II |
Các tuyến đường có tải trọng khai thác nhỏ hơn trục 10 tấn và tải trọng thiết kế cầu nhỏ hơn HL-93 |
|||
1 |
Tuyến đường từ đường Hành lang ven biển phía Nam đến cầu kênh 7 Kênh (ĐT.984D) |
7,877 |
Điểm đầu giao đường Hành lang ven biển phía Nam, điểm cuối cầu kênh 7 Kênh, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
- Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần) |
2 |
Tuyến đường Hai Mùa dọc kênh 7 Kênh (ĐT.984D) |
6,12 |
Điểm đầu giao đường T11 (ĐT.984C), điểm cuối giao với đường vào Khu du lịch sinh thái Sông Trẹm (Cầu kênh 7 Kênh), mặt đường BTCT rộng 4,5m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
- Tải trọng khai thác đường trục 6 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến: không có cầu |
3 |
Tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (ĐT.985B) |
36,67 |
Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt (ĐT.984B), điểm cuối thị trấn Sông Đốc, mặt đường BTN, láng nhựa rộng từ 5,5m - 16,0m, nền đường rộng từ 6,5m - 26m |
|
3.1 |
Đoạn 1: Km0+000 - Km0+750 |
0,75 |
Mặt đường rộng 9,0m (bao gồm cả lề gia cố mỗi bên rộng 1m), nền đường rộng 12m, đạt tiêu chuẩn đường cấp III |
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
3.2 |
Đoạn 2: Km0+750 - Km2+610 |
1,86 |
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
3.3 |
Đoạn 3: Km2+610 - Km21+000 |
18,39 |
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần) |
3.4 |
Đoạn 4: Km21+000 - Km21+873 |
0,873 |
Mặt đường rộng 16m (đường đôi, mặt đường mỗi bên rộng 8m x 2 bên + dải phân cách giữa rộng 2m + vỉa hè mỗi bên rộng 4m x 2 bên) - đường chính khu vực |
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
3.5 |
Đoạn 5: Km21+873 - Km33+000 |
11,127 |
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến từ 11 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần) |
3.6 |
Đoạn 6: Km33+000 - Km36+670 |
3,670 |
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn (cấm ô tô lớn hơn 13 tấn lưu thông trong khoảng thời gian từ 5h đến 20h) |
4 |
Tuyến đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984) |
46,665 |
Điểm đầu giao đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (ĐT.985B), điểm cuối Đê Biển Tây thuộc xã Khánh Hội, mặt đường láng nhựa rộng từ 5,5m - 8,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng từ 6,5m - 10,0m |
|
4.1 |
Đoạn 1: Km0+000 - Km2+500 |
2,5 |
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 8 tấn (tải trọng toàn phần) |
4.2 |
Đoạn 2: Km2+500 - Km5+050 |
2,55 |
Mặt đường rộng 7,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m (trùng tuyến đường ĐT.985C), đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
4.3 |
Đoạn 3: Km5+050 - Km9+130 |
4,08 |
Mặt đường rộng 6,0m, nền đường rộng 8,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn; cầu HL-93 |
4.4 |
Đoạn 4: Km9+130 - Km12+080 |
2,95 |
Mặt đường rộng 8,0m, nền đường rộng 10,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
4.5 |
Đoạn 5: Km12+080 - Km18+100 |
6,02 |
Mặt đường rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
4.6 |
Đoạn 6: Km18+100 - Km29+710 |
11,61 |
Mặt đường rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến từ 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần). |
4.7 |
Đoạn 7: Km29+710 - Km46+665 |
16,955 |
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến từ 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần). - Đang thi công nâng cấp, mở rộng đoạn từ Km31+547 đến cuối tuyến đạt đường cấp IV. |
5 |
Tuyến đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm (ĐT.986) |
43,83 |
|
Tuyến được chia thành hai tuyến nhánh |
5.1 |
Đoạn Cái Nước - Cái Đôi Vàm (nhánh 1) |
22,33 |
Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối thị trấn Cái Đôi Vàm, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m, nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần). - Đang thi công nâng cấp, mở rộng đạt đường cấp IV. |
5.2 |
Đoạn Cái Nước - Đầm Dơi (nhánh 2) |
21,5 |
Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối giao tuyến đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi (ĐT.988), mặt đường BTN, láng nhựa rộng 3,5m - 14,0m, nền đường rộng từ 6,5m - 24,0m |
|
5.2.1 |
Đoạn 1: Km0+000 - Km0+400 |
0,4 |
Mặt đường mỗi bên rộng 7m x 2 bên + dải phân cách giữa rộng 2m + vỉa hè mỗi bên rộng 4m x 2 bên - đường phố gom (đường phố khu vực) |
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
5.2.2 |
Đoạn 2: Km0+400 - Km2+186 |
1,786 |
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên đoạn tuyến 8 tấn (tải trọng toàn phần). |
5.2.3 |
Đoạn 3: Km1+686 (lý trình cũ) - Km21+000 |
19,314 |
Mặt đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên đoạn tuyến từ 5 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần). |
6 |
Tuyến đường Cà Mau - Thới Bình - U Minh (ĐT.983B) |
45,148 |
Điểm đầu Quốc lộ 63, điểm cuối Đê Biển Tây, mặt đường BTN, láng nhựa, BTCT rộng từ 3,5m - 12m, nền đường rộng từ 6,0m - 22m |
|
6.1 |
Đoạn Láng Trâm - Thới Bình |
14,6 |
Điểm đầu Quốc lộ 63, điểm cuối giao tuyến đường Trí Phải - Thới Bình (ĐT.983), mặt đường BNT, láng nhựa rộng mặt đường từ 3,5m - 12m, nền đường rộng từ 6,5m - 22m |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần). |
6.1.1 |
Đoạn 1: Km0+000 - Km13+175 |
13,175 |
Mặt đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
|
6.1.2 |
Đoạn 2: Km13+175 - Km14+200 |
1,025 |
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
|
6.1.3 |
Đoạn 3: Km14+200 - Km14+600 |
0,4 |
Mặt đường mỗi bên rộng 6m x 2 bên + dải phân cách giữa rộng 2m + vỉa hè mỗi bên rộng 4m x 2 bên - đường phố gom (đường phố khu vực) |
|
6.2 |
Đoạn Thới Bình - U Minh |
10,776 |
Điểm đầu giao đường Hành lang ven biển phía Nam, điểm cuối giao với đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984), mặt đường láng nhựa rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng từ 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến từ 8 tấn - 18 tấn (tải trọng toàn phần). |
6.3 |
Đoạn T29 - Đê Biển Tây |
19,772 |
Điểm đầu giao với đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984), điểm cuối Đê Biển Tây, mặt đường BTXM rộng 4,5m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
|
6.3.1. |
Đoạn 1: Km0+000 - Km8+300 |
8,3 |
Mặt đường rộng 4,5 m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần). |
6.3.2 |
Đoạn 2: Km8+300 - Km19+772 |
11,472 |
Mặt đường rộng 4,5m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
Tải trọng khai thác đường toàn phần 5 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 5 tấn (tải trọng toàn phần). |
7 |
Tuyến đường Trí Phải - Thới Bình (ĐT983) |
9,5 |
Điểm đầu Quốc lộ 63 , điểm cuối giao tuýen đường Cà Mau - Thới Bình - U Minh (ĐT.983B), mặt đường BTN, láng nhựa rộng từ 5,0m - 6,0m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng từ 0,75m - 1,25m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến từ 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần). |
7.1 |
Đoạn 1: Km0+000 - Km0+440 |
0,44 |
Mặt đường rộng 6,0m |
|
7.2 |
Đoạn 2: Km0+440 - Km0+900 |
0,46 |
Mặt đường rộng 5,0m |
|
7.3 |
Đoạn 3: Km0+900 - Km1+280 |
0,38 |
Mặt đường rộng 6,0m |
|
7.4 |
Đoạn 4: Km1+280 - Km1+500 |
0,22 |
Đường vào cầu Cống Lầu có mặt đường rộng từ 3,5m đến 6,0m; mặt cầu Cống Lầu rộng 3,5m |
|
7.5 |
Đoạn 5: Km1+500 - Km7+020 |
5,52 |
Mặt đường rộng 5,0m |
|
7.6 |
Đoạn 6: Km7+020 - Km9+500 |
2,48 |
Mặt đường rộng 6,0m |
|
8 |
Tuyến đường T11 (ĐT984C) |
10,76 |
Điểm đầu giao giao với tuyến đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984), điểm cuối cầu treo Tân Bằng; mặt đường BTCT, láng nhựa rộng từ 4,0m - 5,5m, nền đường rộng từ 6,0m - 7,5m |
|
8.1 |
Đoạn 1: Km0+000 - Km1+380 |
1,38 |
Mặt đường rộng 5,5m, nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
Tải trọng khai thác đường toàn phần 8 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần). - Đang thi công nâng cấp, mở rộng đoạn từ Km0+000-Km0+800 theo tiêu chuẩn đường trong đô thị (Đường chính khu vực). |
8.2 |
Đoạn 2: Km1+380 - Km9+050 |
7,67 |
Mặt đường rộng 4,5 m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
Tải Trọng khai thác đường trục 6 tấn |
8.3 |
Đoạn 3: Km9+050 - Km10+760 |
1,71 |
Mặt đường rộng 4,0 m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
Tải trọng khai thác đường toàn phần 5 tấn |
9 |
Tuyến đường Cống Đá - Kênh Tư - Giáp Nước (ĐT.985F) |
17,547 |
Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối phà Vàm Xáng xã Phú Mỹ huyện Phú Tân, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 8 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 8 tấn (tải trọng toàn phần). |
10 |
Tuyến Rau Dừa - Rạch Ráng (ĐT.985) |
7,372 |
Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối giao đường về trung tâm xã Lợi An, mặt đường rộng 4,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
- Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 10 tấn (tải trọng toàn phần). |
11 |
Tuyến Lương Thế Trân - Đầm Dơi (ĐT.988) |
20,23 |
Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối giao tuyến đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm (ĐT.986), mặt đường BTN, láng nhựa, rộng từ 5m - 9m, nền đường rộng từ 6,5m - 17m |
|
11.1 |
Đoạn 1: Km0+000 - Km5+871 |
5,871 |
Mặt đường rộng 5,5m, nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
- Tải Trọng khai thác đường trục 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 20 tấn (tải trọng toàn phần). |
11.2 |
Đoạn 2: Km5+871 - Km6+100 |
0,229 |
Mặt đường láng nhựa rộng 5,0m, nền đường rộng 6,5, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
Bến phà cũ (hiện tại đã đầu tư Cầu Hòa Trung (BOT) do Nhà đầu tư quản lý, tải trọng khai thác toàn phần 10 tấn) |
11.3 |
Đoạn 3: Km6+100 - Km16+587 |
10,487 |
Mặt đường rộng 7,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
11.4 |
Đoạn 4: Km16+587 - Km19+950 |
3,363 |
Mặt đường 01 bên rộng 9,0m + vỉa hè 01 bên rộng 8m - Đường chính khu vực |
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
11.5 |
Đoạn 5: Km19+950 - Km20+230 |
0,28 |
Mặt đường rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
Tải trọng khi thác đường toàn phần 10 tấn |